Các phương pháp gõ tiếng Trung trên Win 10
Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 1 là bài giảng hướng dẫn các bạn luyện gõ tiếng Trung SoGou PinYin và PinYin Input mỗi ngày, sau đây là nội dung chi tiết của bài giảng hôm nay các bạn hãy chú ý theo dõi nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy khóa học gõ tiếng Trung trên Win 10 Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Video hướng dẫn cách gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10
Cách gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10 như thế nào? Các bạn xem Thầy Vũ gõ tiếng Trung online trên máy tính Win 10 trong video bên dưới.
Các bạn xem toàn bộ bài giảng Gõ tiếng Trung trên Win 10 do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
Trọn bộ luyện gõ tiếng Trung trên Win 10
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học Gõ tiếng Trung trên Win 10 hôm nay.
Giáo trình Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 1 Thầy Vũ
Bên dưới là Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 1 gồm 50 câu luyện gõ tiếng Trung căn bản. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Luyện gõ tiếng Trung online qua bộ gõ tiếng Trung SoGou PinYin | Cách gõ Phiên âm tiếng Trung bằng bộ gõ phiên âm tiếng Trung Pinyin Input | Luyện dịch tiếng Trung online mỗi ngày |
1 | 生活 | shēnghuó | Đời sống |
2 | 最近你的生活怎么样? | Zuìjìn nǐ de shēnghuó zěnmeyàng | Cuộc sống của bạn gần đây thế nào? |
3 | 最近我的生活很好 | zuìjìn wǒ de shēnghuó hěn hǎo | Cuộc sống của tôi gần đây rất tốt |
4 | 质量 | zhìliàng | Chất lượng |
5 | 生活质量 | shēnghuó zhìliàng | Chất lượng cuộc sống |
6 | 我想提高生活质量 | wǒ xiǎng tígāo shēnghuó zhìliàng | Tôi muốn cải thiện chất lượng cuộc sống |
7 | 每人都想提高生活质量 | měi rén dōu xiǎng tígāo shēnghuó zhìliàng | Mọi người đều muốn nâng cao chất lượng cuộc sống |
8 | 我还生活得很好 | wǒ hái shēnghuó de hěn hǎo | Tôi vẫn sống tốt |
9 | 你想在河内生活吗? | nǐ xiǎng zài hénèi shēnghuó ma | Bạn muốn sống ở Hà Nội? |
10 | 在胡志明市生活很舒服 | zài húzhìmíng shì shēngshuó hěn shūfu | Cuộc sống rất thoải mái ở TP. |
11 | 我公司有差不多三十个职员 | wǒ gōngsī yǒu chà bù duō sān shí gè zhíyuán | Công ty chúng tôi có gần 30 nhân viên |
12 | 差不多做好了 | chà bù duō zuò hǎo le | Sắp xong |
13 | 差不多学完了 | chà bù duō xué wán le | Gần như đã hoàn thành |
14 | 现在差不多三点了 | xiànzài chà bù duō sān diǎn le | Bây giờ đã gần ba giờ |
15 | 现在十点多了 | xiànzài shí diǎn duō le | Bây giờ là mười giờ |
16 | 我差不多习惯河内的生活了 | wǒ chà bù duō xíguàn hénèi de shēnghuó le | Tôi gần như quen với cuộc sống ở Hà Nội |
17 | 你知道她的习惯吗? | Nǐ zhīdào tā de xíguàn ma | Bạn có biết thói quen của cô ấy không? |
18 | 她有很多好习惯 | tā yǒu hěn duō hǎo xíguàn | Cô ấy có nhiều thói quen tốt |
19 | 你习惯在公司的工作了吗? | nǐ xíguàn zài gōngsī de gōngzuò le ma | Bạn đã quen làm việc trong công ty chưa? |
20 | 我还没习惯新工作 | wǒ hái méi xíguàn xīn gōngzuò | Tôi không quen với công việc mới |
21 | 这个习惯不好 | zhège xíguàn bù hǎo | Thói quen này là xấu |
22 | 气候 | qìhòu | Khí hậu |
23 | 河内气候怎么样? | Hénèi qìhòu zěnmeyàng | Khí hậu Hà Nội như thế nào? |
24 | 河内气候不太好 | hénèi qìhòu bú tài hǎo | Khí hậu hà nội không tốt lắm |
25 | 你习惯胡志明市气候了吗? | Nǐ xíguàn húzhìmíng shì qìhòu le ma | Bạn đã quen với khí hậu của Thành phố Hồ Chí Minh chưa? |
26 | 河内冬天气候不太好 | hénèi dōngtiān qìhòu bú tài hǎo | Thời tiết mùa đông Hà Nội không tốt lắm |
27 | 河内冬天气候很干燥 | hénèi dōngtiān qìhòu hěn gānzào | Hà Nội có khí hậu rất khô vào mùa đông |
28 | 我不习惯干燥气候 | wǒ bù xíguàn gānzào qìhòu | Tôi không quen với khí hậu khô |
29 | 干燥气候让我觉得不舒服 | gānzào qìhòu ràng wǒ juéde bù shūfu | Khí hậu khô khiến tôi cảm thấy khó chịu |
30 | 河内冬天气候常常很干燥 | hénèi dōngtiān qìhòu cháng cháng hěn gānzào | Hà Nội thường rất khô vào mùa đông |
31 | 她的房间很干净 | tā de fángjiān hěn gānjìng | Phòng của cô ấy rất sạch sẽ |
32 | 你觉得干净了吗? | Nǐ juéde gānjìng le ma | Bạn có cảm thấy sạch sẽ? |
33 | 你的房间一点也不干净 | nǐ de fángjiān yì diǎn yě bù gānjìng | Phòng của bạn không sạch chút nào |
34 | 点菜 | diǎn cài | Gọi món, chọn món |
35 | 你想点什么菜? | Nǐ xiǎng diǎn shénme cài | Bạn muốn đặt món gì? |
36 | 你试点这个菜吧 | nǐ shì diǎn zhège cài ba | Bạn thử món này |
37 | 你先点菜吧 | nǐ xiān diǎn cài ba | Bạn đặt hàng trước |
38 | 你常吃什么菜? | Nǐ cháng chī shénme cài | Bạn thường ăn loại thực phẩm nào? |
39 | 我不能吃这个菜 | wǒ bù néng chī zhège cài | Tôi không thể ăn món này |
40 | 你做的菜很好吃 | nǐ zuò de cài hěn hǎochī | Những món ăn bạn nấu rất ngon |
41 | 你会做什么菜? | Nǐ huì zuò shénme cài | Bạn sẽ làm gì? |
42 | 你会做这个菜吗? | nǐ huì zuò zhège cài ma | Bạn có thể nấu món này không? |
43 | 这个菜很难做 | zhège cài hěn nán zuò | Món này khó làm |
44 | 这个菜不好吃 | zhège bù hǎo chī | Món này không ngon |
45 | 这个菜很油腻 | zhège cài hěn yóunì | Món này rất béo |
46 | 我不能吃油腻的菜 | wǒ bù néng chī yóunì de cài | Tôi không thể ăn các món nhiều dầu mỡ |
47 | 我喜欢吃油腻的菜 | wǒ xǐhuān chī yóunì de cài | Tôi thích ăn những món nhiều dầu mỡ |
48 | 这个菜太油腻了 | zhège cài tài yóunì le | Món này nhiều dầu mỡ |
49 | 你常喝牛奶吗? | nǐ cháng hē niúnǎi ma | Bạn có thường xuyên uống sữa không? |
50 | 每天早上我常喝牛奶 | měitiān zǎoshàng wǒ cháng hē niúnǎi | Tôi thường uống sữa vào mỗi buổi sáng |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 1 rồi. Mong rằng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ tích lũy được kinh nghiệm cũng như kiến thức mới cho bản thân. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu luyện gõ tiếng Trung căn bản Gõ tiếng Trung trên Win 10 tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học Gõ tiếng Trung trên Win 10 vào ngày mai.