1900 Câu tiếng Trung giao tiếp cùng Thầy Vũ
1900 Câu tiếng Trung bài 63 tiết học hôm nay sẽ cung cấp một số mẫu câu quan trọng để các bạn học viên tham khảo, bên dưới là nội dung chi tiết của bài giảng các bạn hãy chú ý theo dõi nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy bài học giao tiếp tiếng Trung online Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 63 bài giảng 1900 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
1900 Câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 1900 Câu tiếng Trung bài 63 Thầy Vũ
Bên dưới là 1900 Câu tiếng Trung bài 63 gồm những câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 1900 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 1900 câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 1900 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày Thầy Vũ |
1861 | Uống hai viên thuốc, cố gắng nghỉ ngơi tĩnh dưỡng chút. | 吃两片药,好好休息一下. | chī liǎng piàn yào ,hǎo hǎo xiū xi yí xià . |
1862 | Và thời tiết sẽ lạnh hơn. | 并且天气会更冷. | bìng qiě tiān qì huì gèng lěng . |
1863 | Vài lúc nào? | 什么时间? | shén me shí jiān ? |
1864 | Vẫn chưa đến 4 giờ mà. | 还没到四点呢. | hái méi dào sì diǎn ne . |
1865 | Vẫn chưa quyết định. | 还没决定. | hái méi jué dìng . |
1866 | Vẫn chưa. | 不,还没有. | bù ,hái méi yǒu . |
1867 | Văn phòng nào là của ông Jame? | 哪间是詹姆司先生的办公室? | nǎ jiān shì zhān mǔ sī xiān shēng de bàn gōng shì ? |
1868 | Vâng, tôi là Peter Smith. Không, tôi không phải Peter Smith. | 是,我是./ 不,我不是. | shì, wǒ shì ./ bù, wǒ bú shì. |
1869 | Vậy quá tốt. | 那太棒了. | nà tài bàng le . |
1870 | Vậy thì bạn đến vào lúc đó đi, nếu không đến được thì hãy gọi điện cho tôi. | 那么你就那时来,如果来不了,请打电话给我. | nà me nǐ jiù nà shí lái ,rú guǒ lái bù liǎo,qǐng dǎ diàn huà gěi wǒ . |
1871 | Vậy tốt quá. | 那棒极了. | nà bàng jí le . |
1872 | Vậy tốt quá. Xin lỗi. Tôi phải đi đây. | 那真好.对不起,我必须得走了. | nà zhēn hǎo .duì bú qǐ ,wǒ bì xū děi zǒu le . |
1873 | Về điểm này ai còn có ý kiến gì khác muốn nói không? | 关于这点,谁还有什么别的要说吗? | guān yú zhè diǎn ,shuí hái yǒu shén me bié de yào shuō ma ? |
1874 | Về điểm này thì tôi không đồng ý với ý kiến của bạn. | 在这一点上,我不能同意你的意见. | zài zhè yī diǎn shàng ,wǒ bú néng tóng yì nǐ de yì jiàn . |
1875 | Vị chính trị gia đó khi nghỉ hưu chính là thị trưởng New York. | 那位政治家退休时是纽约市市长. | nà wèi zhèng zhì jiā tuì xiū shí shì niǔ yuē shì shì zhǎng . |
1876 | Vì sao bạn đến đó? | 你为什么去那儿? | nǐ wéi shén me qù nàr ? |
1877 | Vì sao không đăng quảng cáo bán xe cũ trên báo? | 为什么不在报上登广告卖旧车呢? | wéi shén me bú zài bào shàng dēng guǎng gào mài jiù chē ne ? |
1878 | Vì sao không ra ngoài đi dạo? | 干吗不出去散步? | gàn má bù chū qù sàn bù ? |
1879 | Vì sao? Bạn sẽ mặc gì? | 为什么?你会穿什么? | wéi shén me ?nǐ huì chuān shén me ? |
1880 | Viện bảo tàng nghệ thuật sẽ có một triển lãm về gốm sứ. | 艺术馆将有一次陶瓷展. | yì shù guǎn jiāng yǒu yí cì táo cí zhǎn . |
1881 | Vợ ông ta mất năm ngoái, bây giờ ông ấy sống một mình. | 他妻子去年去世了,现在他一个人住. | tā qī zi qù nián qù shì le, xiàn zài tā yí gè rén zhù . |
1882 | Vùng đất này nổi tiếng về đất đai màu mỡ. | 这个地区以土壤肥沃著称. | zhè gè dì qū yǐ tǔ rǎng féi wò zhù chēng . |
1883 | Vùng đất này quá nhiều gạch đá, không thích hợp trồng trọt cày kéo. | 这地方太多石块,不适合耕种. | zhè dì fāng tài duō shí kuài ,bú shì hé gēng zhòng . |
1884 | Vườn hoa của bạn thật là đẹp. | 你的花园真漂亮. | nǐ de huā yuán zhēn piào liàng . |
1885 | Xin chào! | 你好! | nǐ hǎo ! |
1886 | Xin chào, tôi có thể gặp ông Green không? | 你好,我能见格林先生吗? | nǐ hǎo ,wǒ néng jiàn gé lín xiān shēng ma ? |
1887 | Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết đến quán ăn của ông Hồ đi như thế nào không? | 对不起,你能告诉我怎么去胡先生的餐馆吗? | duì bú qǐ ,nǐ néng gào sù wǒ zěn me qù hú xiān shēng de cān guǎn ma ? |
1888 | Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi được không? | 对不起,你能帮我个忙吗? | duì bú qǐ ,nǐ néng bāng wǒ ge máng ma ? |
1889 | Xin lỗi, bây giờ ông Green không thể gặp bạn được. | 对不起,格林先生现在不能见您. | duì bù qǐ ,gé lín xiān shēng xiàn zài bú néng jiàn nín . |
1890 | Xin lỗi, bây giờ tôi đang bận. | 对不起,我现在正忙着. | duì bú qǐ ,wǒ xiàn zài zhèng máng zhe . |
1891 | Xin lỗi, chị cho tôi hỏi bưu điện ở đâu ạ? | 对不起,女士,请问邮局在哪里? | duì bú qǐ ,nǚ shì ,qǐng wèn yóu jú zài nǎ lǐ ? |
1892 | Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt. | 对不起,我们只收现金. | duì bù qǐ ,wǒ men zhī shōu xiàn jīn . |
1893 | Xin lỗi, đến trạm xe đi như thế nào? | 对不起,汽车站怎么走? | duì bú qǐ ,qì chē zhàn zěn me zǒu ? |
1894 | Xin lỗi, đường số 5 ở đâu? | 对不起,第五大街在哪儿? | duì bú qǐ ,dì wǔ dà jiē zài nǎr ? |
1895 | Xin lỗi, nó hỏng rồi, bạn chỉ có thể đi thang bộ thôi. | 对不起,它坏了,你只能走楼梯了. | duì bú qǐ ,tā huài le ,nǐ zhī néng zǒu lóu tī le . |
1896 | Xin lỗi, tôi có hẹn trước rồi. | 对不起,我有约在先了. | duì bú qǐ ,wǒ yǒu yuē zài xiān le . |
1897 | Xin lỗi, tôi có thể gặp cô ta trước Thứ 6 không? | 对不起,我能周五之前见她吗? | duì bù qǐ ,wǒ néng zhōu wǔ zhī qián jiàn tā ma ? |
1898 | Xin lỗi, tôi không có hẹn trước. | 对不起,我没有. | duì bú qǐ ,wǒ méi yǒu . |
1899 | Xưởng các bạn có bao nhiêu gian chế tạo xe? | 你们厂有多少车间? | nǐ men chǎng yǒu duō shǎo chē jiān ? |
1900 | Xưởng các bạn trung bình mỗi năm sản xuất được bao nhiêu chiếc oto? | 你们厂平均年产汽车多少辆? | nǐ men chǎng píng jūn nián chǎn qì chē duō shǎo liàng ? |
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong chuyên đề 1900 Câu tiếng Trung bài 63 rồi. Hi vọng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 1900 Câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.