Hỗ trợ cách gõ tiếng Trung trên máy tính SoGou PinYin miễn phí
Gõ tiếng Trung trên máy tính SoGou PinYin bài 4 bài giảng hôm nay giới thiệu đến các bạn học viên một số mẫu câu luyện gõ tiếng Trung cơ bản, các bạn hãy chú ý theo dõi và luyện tập hiệu quả theo mẫu bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tổng hợp phương pháp gõ tiếng Trung trên máy tính SoGou PinYin Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Video hướng dẫn cách gõ tiếng Trung trên máy tính SoGou PinYin
Cách gõ tiếng Trung trên máy tính SoGou PinYin như thế nào? Các bạn xem Thầy Vũ gõ tiếng Trung online trên máy tính trong video bên dưới.
Các bạn xem toàn bộ bài giảng Gõ tiếng Trung trên máy tính SoGou PinYin do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
Toàn bộ tài liệu gõ tiếng Trung trên máy tính SoGou PinYin
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Gõ tiếng Trung trên máy tính SoGou PinYin bài 3
Các bạn tham khảo thêm thông tin về Trung tâm tiếng Trung Quận 10 tại TP HCM ở link bên dưới nhé.
Trung tâm tiếng Trung Quận 10 TP HCM
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học Gõ tiếng Trung trên máy tính SoGou PinYin của bài giảng học tiếng Trung hôm nay.
Giáo trình Gõ tiếng Trung trên máy tính SoGou PinYin bài 4 Thầy Vũ
Bên dưới là Gõ tiếng Trung trên máy tính SoGou PinYin bài 4 gồm 144 câu luyện gõ tiếng Trung căn bản. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Bài tập luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính bằng phần mềm gõ tiếng Trung sogou pinyin tốt nhất | Phiên âm tiếng Trung – Bộ gõ tiếng Trung tốt nhất – Bộ gõ tiếng Trung hay nhất sogou pinyin | Đáp án bài dịch tiếng Trung sang tiếng Việt (chỉ mang tính chất tham khảo) |
1 | 缆车 | lǎn chē | Cáp treo |
2 | 你想坐缆车吗? | nǐ xiǎng zuò lǎn chē ma ? | Bạn có muốn đi cáp treo không? |
3 | 喘气 | chuǎn qì | Thở hổn hển |
4 | 她喘气地说 | tā chuǎn qì dì shuō | Cô ấy thở hổn hển |
5 | 你别动她 | nǐ bié dòng tā | Bạn không chạm vào cô ấy |
6 | 到底 | dào dǐ | đến cuối cùng |
7 | 到底你要说什么? | dào dǐ nǐ yào shuō shénme ? | Bạn đang định nói gì? |
8 | 到底你要去哪儿? | dào dǐ nǐ yào qù nǎr ? | Bạn đang đi đâu vậy? |
9 | 到底你要什么? | dào dǐ nǐ yào shénme ? | Bạn muốn gì? |
10 | 胜利 | shèng lì | chiến thắng |
11 | 加油 | jiā yóu | nào. |
12 | 出汗 | chū hàn | mồ hôi |
13 | 她出很多汗 | tā chū hěn duō hàn | Cô ấy đổ mồ hôi rất nhiều |
14 | 接着 | jiē zhe | kế tiếp |
15 | 你接着说吧 | nǐ jiē zhe shuō ba | Bạn cứ đi |
16 | 危险 | wēi xiǎn | NGUY HIỂM |
17 | 这个工作很危险 | zhè gè gōng zuò hěn wēi xiǎn | Công việc này rất nguy hiểm |
18 | 她比我说得更快 | tā bǐ wǒ shuō dé gèng kuài | Cô ấy nói nhanh hơn tôi |
19 | 积极 | jī jí | tích cực |
20 | 相声 | xiàng shēng | Nói chuyện chéo |
21 | 台词 | tái cí | Dòng |
22 | 你背好台词了吗? | nǐ bèi hǎo tái cí le ma ? | Bạn đã ghi nhớ lời thoại của mình chưa? |
23 | 话剧 | huà jù | phim truyền hình hiện đại |
24 | 排练 | pái liàn | Diễn tập |
25 | 受伤 | shòu shāng | bị thương |
26 | 纠正 | jiū zhèng | chính xác |
27 | 你要演什么节目? | nǐ yào yǎn shénme jiē mù ? | Chương trình của bạn là gì? |
28 | 只要 | zhī yào | miễn là |
29 | 只要你想学汉语,我就教你 | zhī yào nǐ xiǎng xué hàn yǔ ,wǒ jiù jiāo nǐ | Chỉ cần bạn muốn học tiếng Trung, tôi sẽ dạy bạn |
30 | 世上 | shì shàng | trên trái đất |
31 | 世上无难事 | shì shàng wú nán shì | Trên đời không có gì là khó |
32 | 你在怕什么? | nǐ zài pà shénme ? | Bạn sợ cái gì? |
33 | 你别怕 | nǐ bié pà | Đừng sợ |
34 | 心里 | xīn lǐ | Tim |
35 | 你心里在想什么? | nǐ xīn lǐ zài xiǎng shénme ? | Bạn đang nghĩ gì vậy? |
36 | 自信 | zì xìn | tự tin |
37 | 她自信地说 | tā zì xìn dì shuō | Cô ấy nói một cách tự tin |
38 | 相信 | xiàng xìn | tin |
39 | 我不相信她 | wǒ bù xiàng xìn tā | Tôi không tin cô ấy |
40 | 你要相信自己 | nǐ yào xiàng xìn zì jǐ | Bạn phải tin vào chính mình |
41 | 争取 | zhēng qǔ | phấn đấu |
42 | 争取时间学汉语 | zhēng qǔ shí jiān xué hàn yǔ | Cố gắng dành thời gian để học tiếng Trung |
43 | 恐怕 | kǒng pà | Tôi sợ |
44 | 一首歌 | yī shǒu gē | Một bài hát |
45 | 你搬得动吗? | nǐ bān dé dòng ma ? | Bạn có thể di chuyển nó? |
46 | 这个桌子太重了,我搬不动 | zhè gè zhuō zǐ tài zhòng le ,wǒ bān bù dòng | Cái bàn này quá nặng để tôi di chuyển |
47 | 你能说得好吗?nǐ | nǐ néng shuō dé hǎo ma ?n | Bạn có thể nói nó hay không? |
48 | 我相信她能做得好 | wǒ xiàng xìn tā néng zuò dé hǎo | Tôi tin rằng cô ấy có thể làm tốt |
49 | 我担心她做不好这个工作 | wǒ dān xīn tā zuò bù hǎo zhè gè gōng zuò | Tôi sợ cô ấy không thể làm tốt công việc |
50 | 我想她做不好 | wǒ xiǎng tā zuò bù hǎo | Tôi không nghĩ cô ấy có thể làm tốt |
51 | 你记得住这些生词吗? | nǐ jì dé zhù zhè xiē shēng cí ma ? | Bạn có nhớ những từ mới này không? |
52 | 一天你能记得住多少生词? | yī tiān nǐ néng jì dé zhù duō shǎo shēng cí ? | Bạn có thể nhớ bao nhiêu từ mới trong một ngày? |
53 | 我想记得住 | wǒ xiǎng jì dé zhù | Tôi muốn nhớ |
54 | 你把她叫住吧 | nǐ bǎ tā jiào zhù ba | Dừng cô ta lại |
55 | 我记不住 | wǒ jì bù zhù | Tôi không thể nhớ |
56 | 车停不住 | chē tíng bù zhù | Xe sẽ không dừng lại |
57 | 我停不住了 | wǒ tíng bù zhù le | Tôi không thể dừng lại |
58 | 我记不住这些生词 | wǒ jì bù zhù zhè xiē shēng cí | Tôi không thể nhớ những từ mới này |
59 | 她能演得好这个节目吗? | tā néng yǎn dé hǎo zhè gè jiē mù ma ? | Cô ấy có thể làm tốt chương trình không? |
60 | 我相信她能演好这个节目 | wǒ xiàng xìn tā néng yǎn hǎo zhè gè jiē mù | Tôi tin rằng cô ấy có thể làm tốt chương trình |
61 | 这个节目她演得不好 | zhè gè jiē mù tā yǎn dé bù hǎo | Cô ấy đã không làm tốt trong chương trình |
62 | 只要努力,你就能成功 | zhī yào nǔ lì ,nǐ jiù néng chéng gōng | Chỉ cần bạn làm việc chăm chỉ, bạn có thể thành công |
63 | 只要她知道,她给你打电话 | zhī yào tā zhī dào ,tā gěi nǐ dǎ diàn huà | Chỉ cần cô ấy biết, cô ấy sẽ gọi cho bạn |
64 | 爬得上去 | pá dé shàng qù | Có thể leo lên |
65 | 卧铺票 | wò pù piào | Vé cầu cảng |
66 | 硬座票 | yìng zuò piào | Vé ghế cứng |
67 | 我把行李放在飞机场的大厅里 | wǒ bǎ háng lǐ fàng zài fēi jī chǎng de dà tīng lǐ | Tôi để hành lý của mình trong sảnh của sân bay |
68 | 她跟一个有钱人结了婚 | tā gēn yī gè yǒu qián rén jié le hūn | Cô ấy kết hôn với một người đàn ông giàu có |
69 | 我是喝妈妈的奶长大的 | wǒ shì hē mā mā de nǎi zhǎng dà de | Tôi lớn lên uống sữa mẹ |
70 | 戒指 | jiè zhǐ | Nhẫn |
71 | 结婚戒指 | jié hūn jiè zhǐ | nhẫn cưới |
72 | 她送我一个戒指 | tā sòng wǒ yī gè jiè zhǐ | Cô ấy đã cho tôi một chiếc nhẫn |
73 | 你想买什么戒指? | nǐ xiǎng mǎi shénme jiè zhǐ ? | Bạn muốn mua loại nhẫn nào? |
74 | 文身 | wén shēn | xăm hình |
75 | 她身上有一个小文身 | tā shēn shàng yǒu yī gè xiǎo wén shēn | Cô ấy có một hình xăm nhỏ trên người |
76 | 鼓励 | gǔ lì | khuyến khích |
77 | 他们在鼓励你 | tā men zài gǔ lì nǐ | Họ đang khuyến khích bạn |
78 | 孤独 | gū dú | cô đơn |
79 | 你觉得孤独吗? | nǐ juéde gū dú ma ? | Bạn có cảm thấy cô đơn không? |
80 | 她一个人孤独生活 | tā yī gè rén gū dú shēng huó | Cô ấy sống một mình |
81 | 后悔 | hòu huǐ | sự hối tiếc |
82 | 我觉得很后悔 | wǒ juéde hěn hòu huǐ | Tôi cảm thấy rất tiếc |
83 | 你别落东西 | nǐ bié luò dōng xī | Đừng bỏ lại bất cứ thứ gì |
84 | 当时 | dāng shí | tại thời điểm đó |
85 | 异国他乡 | yì guó tā xiāng | Một vùng đất xa lạ |
86 | 陌生 | mò shēng | lạ lùng |
87 | 我的箱子在这儿 | wǒ de xiāng zǐ zài zhè ér | Đây là hộp của tôi |
88 | 我的箱子很重 | wǒ de xiāng zǐ hěn zhòng | Hộp của tôi nặng |
89 | 黑的箱子 | hēi de xiāng zǐ | Hộp đen |
90 | 黑箱子 | hēi xiāng zǐ | Hộp đen |
91 | 重的箱子 | zhòng de xiāng zǐ | Hộp nặng |
92 | 重箱子 | zhòng xiāng zǐ | Hộp nặng |
93 | 黑的 | hēi de | Đen |
94 | 我要买黑的 | wǒ yào mǎi hēi de | Tôi muốn mua màu đen |
95 | 你要买红的箱子吗? | nǐ yào mǎi hóng de xiāng zǐ ma ? | Bạn có muốn một chiếc hộp màu đỏ? |
96 | 我学汉语 | wǒ xué hàn yǔ | Tôi học tiếng trung |
97 | 英语 | yīng yǔ | Tiếng Anh |
98 | 你学英语吗? | nǐ xué yīng yǔ ma ? | Bạn có học tiếng anh không? |
99 | 我不学英语 | wǒ bù xué yīng yǔ | Tôi không học tiếng anh |
100 | 明天见 | míng tiān jiàn | Hẹn gặp bạn vào ngày mai. |
101 | 明天你学汉语吗? | míng tiān nǐ xué hàn yǔ ma ? | Bạn sẽ học tiếng Trung vào ngày mai chứ? |
102 | 明天我学英语 | míng tiān wǒ xué yīng yǔ | Tôi sẽ học tiếng anh vào ngày mai |
103 | 明天我去银行 | míng tiān wǒ qù yín háng | Tôi sẽ đến ngân hàng vào ngày mai |
104 | 明天我去邮局 | míng tiān wǒ qù yóu jú | Tôi sẽ đến bưu điện vào ngày mai |
105 | 寄信 | jì xìn | Gửi thư |
106 | 我去邮局寄信 | wǒ qù yóu jú jì xìn | Tôi đến bưu điện để gửi thư |
107 | 我去银行取钱 | wǒ qù yín háng qǔ qián | Tôi đã đến ngân hàng để lấy tiền |
108 | 北京 | běi jīng | Bắc Kinh |
109 | 我的箱子是轻的 | wǒ de xiāng zǐ shì qīng de | Hộp của tôi nhẹ |
110 | 你的箱子是旧的吗? | nǐ de xiāng zǐ shì jiù de ma ? | Hộp của bạn có cũ không? |
111 | 我的箱子是新的 | wǒ de xiāng zǐ shì xīn de | Trường hợp của tôi là mới |
112 | 你要买什么? | nǐ yào mǎi shénme ? | Bạn muốn mua gì? |
113 | 中药 | zhōng yào | y học cổ truyền Trung Quốc |
114 | 西药 | xī yào | thuốc tây |
115 | 茶叶 | chá yè | Trà |
116 | 箱子里 | xiāng zǐ lǐ | Trong cái hộp |
117 | 你的箱子里有什么? | nǐ de xiāng zǐ lǐ yǒu shénme ? | Có gì trong hộp của bạn? |
118 | 你的房间里有谁? | nǐ de fáng jiān lǐ yǒu shuí ? | Ai đang ở trong phòng của bạn? |
119 | 公司 | gōng sī | Công ty |
120 | 尽管 | jìn guǎn | Mặc du |
121 | 诚心诚信 | chéng xīn chéng xìn | Chân thành và trung thực |
122 | 难免 | nán miǎn | không thể tránh khỏi |
123 | 吃力不讨好 | chī lì bù tǎo hǎo | Làm việc chăm chỉ không làm hài lòng |
124 | 吃力 | chī lì | Công việc khó khăn |
125 | 我做这个工作,觉得很吃力 | wǒ zuò zhè gè gōng zuò ,juéde hěn chī lì | Tôi thấy khó làm công việc này |
126 | 讨好 | tǎo hǎo | Xin vui lòng |
127 | 心疼 | xīn téng | Đau lòng |
128 | 安慰 | ān wèi | sự thoải mái |
129 | 你买给我一双鞋吧 | nǐ mǎi gěi wǒ yī shuāng xié ba | Hãy mua cho tôi một đôi giày |
130 | 走运 | zǒu yùn | chúc may mắn |
131 | 你陪给我吧 | nǐ péi gěi wǒ ba | Bạn có thể đi cùng tôi |
132 | 林荫道 | lín yīn dào | đại lộ |
133 | 被子 | bèi zǐ | may chăn |
134 | 双职工 | shuāng zhí gōng | Nhân viên gấp đôi |
135 | 她收你多少钱? | tā shōu nǐ duō shǎo qián ? | Cô ấy tính bạn bao nhiêu? |
136 | 单身 | dān shēn | Độc thân |
137 | 你还单身吗? | nǐ hái dān shēn ma ? | Bạn vẫn còn độc thân? |
138 | 免得 | miǎn dé | e rằng |
139 | 以为 | yǐ wéi | suy nghĩ |
140 | 道歉 | dào qiàn | xin lỗi |
141 | 马大哈 | mǎ dà hā | cẩu thả |
142 | 好不容易 | hǎo bù róng yì | sau tất cả những rắc rối |
143 | 好不容易我才打通她的电话 | hǎo bù róng yì wǒ cái dǎ tōng tā de diàn huà | Thật không dễ dàng để tôi vượt qua được cô ấy |
144 | 拉链 | lā liàn | dây kéo |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Gõ tiếng Trung trên máy tính SoGou PinYin bài 4 rồi. Mong rằng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ tích lũy được kinh nghiệm cũng như kiến thức mới cho bản thân. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu luyện gõ tiếng Trung căn bản tự học gõ tiếng Trung trên máy tính SoGou PinYin tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học Gõ tiếng Trung trên máy tính SoGou PinYin vào ngày mai.