3000 Câu tiếng Trung giao tiếp đàm thoại
3000 Câu tiếng Trung bài 97 bài giảng giao tiếp tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu một số mẫu câu có sẵn về giao tiếp trong đời sống sinh hoạt, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé. Nội dung bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ được đăng tải phổ biến miễn phí trên các kênh của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 100 bài giảng 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
3000 Câu tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày
Trước khi học bài mới các bạn hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 3000 Câu tiếng Trung bài 97 Thầy Vũ
Bên dưới là 3000 Câu tiếng Trung bài 97 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hằng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 3000 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 3000 câu tiếng Trung giao tiếp TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 3000 câu tiếng Trung giao tiếp |
2901 | Cô ta hỏi cô giáo của bạn tên là gì, bạn nói là không biết. Cô ta sẽ nói thế nào? | 她问你的老师叫什么名字,你说不知道,她会怎么说? | Tā wèn nǐ de lǎoshī jiào shénme míngzì, nǐ shuō bu zhīdào, tā huì zěnme shuō? |
2902 | Cô ta hỏi bạn phong cảnh của Việt Nam thế nào, nhưng mà bạn chưa từng đến đó, bạn nói thế nào? | 她问你越南的风景怎么样,但是你没去过,你怎么说? | Tā wèn nǐ yuènán de fēngjǐng zěnme yàng, dànshì nǐ méi qù guò, nǐ zěnme shuō? |
2903 | Có người nói bạn đã từng làm diễn viên, nhưng mà bạn chưa từng làm diễn viên, bạn nói thế nào? | 有人说你当过演员,但是你没有当过演员,你怎么说? | Yǒurén shuō nǐ dāng guò yǎnyuán, dànshì nǐ méiyǒu dāng guò yǎnyuán, nǐ zěnme shuō? |
2904 | Có người tìm cô giáo của bạn, nhưng mà cô giáo của bạn không có đó, cô ta hỏi bạn, nhưng bạn không biết, bạn nói thế nào? | 有人找你的老师,但是你的老师不在,她问你,但是你不知道,你怎么说? | Yǒurén zhǎo nǐ de lǎoshī, dànshì nǐ de lǎoshī bú zài, tā wèn nǐ, dànshì nǐ bù zhīdào, nǐ zěnme shuō? |
2905 | Nhìn thấy rất nhiều bạn bè đã mua xe, tôi cũng mua luôn một chiếc. | 看到很多朋友买了汽车,我也买了一辆。 | Kàn dào hěn duō péngyǒu mǎi le qìchē, wǒ yě mǎi le yí liàng. |
2906 | Nếu bạn đưa hơn 100 tệ, thì chữ số cuối cùng của biển số xe bạn có thể tự do lựa chọn. | 如果你多交一百块钱,车牌的最后一个号码可以随便挑。 | Rúguǒ nǐ duō jiāo yì bǎi kuài qián, chēpái de zuìhòu yí ge hàomǎ kěyǐ suíbiàn tiāo. |
2907 | Bạn chọn con số nào thế? | 你选哪个数字呀? | Nǐ xuǎn nǎ ge shùzì ya? |
2908 | Tôi không tự quyết định được, để tôi về nhà bàn bạc với vợ chút đã, lát nữa tôi gọi lại cho bạn. | 我自己决定不了,让我回去跟老婆商量一下儿,一会儿再来告诉你。 | Wǒ zìjǐ juédìng bù liǎo, ràng wǒ huíqù gēn lǎopó shāngliang yí xiàr, yí huìr zàilái gàosu nǐ. |
2909 | Cô ta cười và nói, vậy bạn nhanh lên đi. | 她笑着说,那你快点儿吧。 | Tā xiào zhe shuō, nà nǐ kuài diǎnr ba. |
2910 | Tôi về đến nhà và kể cho vợ về việc chọn số. | 我回到家,对老婆讲了挑号码的事。 | Wǒ huí dào jiā, duì lǎopó jiǎng le tiāo hàomǎ de shì. |
2911 | Cô ta nói là chọn luôn số 8 đi, còn bàn bạc gì với tôi nữa. | 她说就挑“八”吧,还跟我商量什么。 | Tā shuō jiù tiāo “bā” ba, hái gēn wǒ shāngliang shénme. |
2912 | Tôi hẹn cô ta tối nay đến nhà cô giáo chơi. | 我约她今天晚上去老师家玩儿。 | Wǒ yuē tā jīntiān wǎnshang qù lǎoshī jiā wánr. |
2913 | Ở Việt Nam có thể đi tham quan, có thể ăn rất nhiều đồ ăn ngon. | 在越南可以去参观,可以吃很多好吃的东西。 | Zài yuènán kěyǐ qù cānguān, kěyǐ chī hěn duō hǎochī de dōngxi. |
2914 | Bạn không được ăn nhiều quá, nếu như ăn nhiều quá, sau khi về rồi thì không thể mặc được bộ quần áo này đâu. | 你不能吃得太多,要是吃得太多,你回来以后,就不能穿这件衣服了。 | Nǐ bù néng chī de tài duō, yàoshi chī de tài duō, nǐ huílai yǐhòu, jiù bù néng chuān zhè jiàn yīfu le. |
2915 | Căn phòng của bạn bố trí rất đẹp. | 你的房间布置得很好。 | Nǐ de fángjiān bùzhì de hěn hǎo. |
2916 | Đâu có, bình thường thôi. | 哪儿啊,马马虎虎。 | Nǎr a, mǎmǎ hūhū . |
2917 | Kê bàn ở đây, viết chữ và xem sách thì tuyệt. | 桌子放在这儿,写字和看书都很好。 | Zhuōzi fàng zài zhèr, xiě zì hé kàn shū dōu hěn hǎo. |
2918 | Bạn xem, cái bàn kê ở bên cạnh giá sách, thế nào? | 你看,桌子放在书架旁边,怎么样? | Nǐ kàn, zhuōzi fàng zài shūjià pángbiān, zěnme yàng? |
2919 | Rất tốt, lấy đồ đạc rất tiện lợi. | 很好,拿东西很方便。 | Hěn hǎo, ná dōngxi hěn fāngbiàn. |
2920 | Căn phòng của bạn sao mà bố trí đẹp thế? | 你的房间布置得怎么这么漂亮? | Nǐ de fángjiān bùzhì de zěnme zhème piàoliang? |
2921 | Hôm nay ai tới thế? | 今天谁来啊? | Jīntiān shuí lái a? |
2922 | Không có ai đến, sắp sang năm mới rồi. | 没有人来,新年快到了。 | Méiyǒu rén lái, xīnnián kuài dàole. |
2923 | Hôm nay bạn mặc rất đẹp! | 今天你穿得真漂亮! | Jīntiān nǐ chuān de zhēn piàoliang! |
2924 | Vậy à? Thì đón năm mới mà. | 是吗?过新年了嘛。 | Shì ma? Guò xīnnián le ma. |
2925 | Quần áo của bạn rất đẹp, mua ở đâu thế? | 你的衣服很漂亮,在哪儿买的? | Nǐ de yīfu hěn piàoliang, zài nǎr mǎi de? |
2926 | Không phải là mua, là chị gái tôi mua cho tôi đấy. | 不是买的,是我姐姐给我买的。 | Bú shì mǎi de, shì wǒ jiějie gěi wǒ mǎi de. |
2927 | Kiểu dáng quần áo của bạn rất đẹp. | 你衣服的样子很好看。 | Nǐ yīfu de yàngzi hěn hǎokàn. |
2928 | Tôi cũng cảm thấy không tệ. | 我也觉得不错。 | Wǒ yě juéde bú cuò. |
2929 | Tôi rất thích mầu này. | 我很喜欢这个颜色。 | Wǒ hěn xǐhuān zhège yánsè. |
2930 | Nếu như bạn thích, tôi sẽ mua cho bạn. | 要是你喜欢,我就给你买。 | Yàoshi nǐ xǐhuān, wǒ jiù gěi nǐ mǎi. |
Chúng ta vừa kết thúc bài giảng chuyên đề 3000 Câu tiếng Trung bài 97 rồi. Mong rằng sau bài giảng hôm nay các bạn tích lũy được cho bản thân những kiến thức thật bổ ích. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 3000 câu tiếng Trung tới bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster tại buổi học tiếng Trung giao tiếp vào ngày mai.