3000 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng
3000 Câu tiếng Trung bài 9 bài học tiếng Trung giao tiếp ngày hôm nay xoay quanh nội dung về nghề nghiệp của bản thân các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé. Đây là bộ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ, bộ giáo trình dành cho các bạn học viên của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 100 bài giảng 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
3000 Câu tiếng Trung giao tiếp theo mẫu câu
Trước khi vào bài mới các bạn hãy ôn lại bài cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 3000 Câu tiếng Trung bài 9 Thầy Vũ
Bên dưới là 3000 Câu tiếng Trung bài 9 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hằng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | 3000 câu tiếng Trung giao tiếp TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Giải nghĩa tiếng Việt | Phiên âm tiếng Trung |
241 | Xe của tôi mầu đen. | 我的车是黑色的。 | Wǒ de chē shì hēisè de. |
242 | Xe của bạn mới hay cũ? | 你的车是新的还是旧的? | Nǐ de chē shì xīn de háishì jiù de? |
243 | Xe của tôi là chiếc mới. | 我的车是新的。 | Wǒ de chē shì xīn de. |
244 | Chiếc xe mầu đen kia là của bạn phải không? | 那辆黑色的是你的车吗? | Nà liàng hēisè de shì nǐ de chē ma? |
245 | Tôi là giám đốc của công ty này, cô ta là thư ký của tôi. | 我是这个公司的经理,她是我的秘书。 | Wǒ shì zhè ge gōngsī de jīnglǐ, tā shì wǒ de mìshū. |
246 | Tôi có hai chiếc xe máy, 3 chiếc oto và một chiếc xe đạp. | 我有两辆摩托车,三辆汽车和一辆自行车。 | Wǒ yǒu liǎng liàng mótuōchē, sān liàng qìchē hé yī liàng zìxíngchē. |
247 | Bạn biết xe đạp của tôi ở đâu không? | 你知道我的自行车在哪儿吗? | Nǐ zhīdào wǒ de zìxíngchē zài nǎr ma? |
248 | Đây là ảnh của cả gia đình tôi. | 这是我全家的照片。 | Zhè shì wǒ quánjiā de zhàopiàn. |
249 | Bạn có chị gái không? | 你有姐姐吗? | Nǐ yǒu jiějie ma? |
250 | Tôi không có chị gái, tôi chỉ có một em gái. | 我没有姐姐,我只有一个妹妹。 | Wǒ méiyǒu jiějie, wǒ zhǐyǒu yí ge mèimei. |
251 | Mẹ tôi là bác sỹ, em gái tôi là y tá, bố tôi là giám đốc, tôi là học sinh. | 我的妈妈是大夫,我的妹妹是护士,我的爸爸是经理,我是学生。 | Wǒ de māma shì dàifu, wǒ de mèimei shì hùshi, wǒ de bàba shì jīnglǐ, wǒ shì xuéshēng. |
252 | Công ty các bạn là công ty gì? | 你们的是一家什么公司? | Nǐmen de shì yì jiā shénme gōngsī? |
253 | Công ty chúng tôi là công ty thương mại quốc tế. | 我们的公司是外贸公司。 | Wǒmen de gōngsī shì wàimào gōngsī. |
254 | Công ty các bạn có bao nhiêu nhân viên? | 你们的公司有大概多少个职员? | Nǐmen de gōngsī yǒu dàgài duōshǎo ge zhíyuán? |
255 | Công ty chúng tôi có khoảng 150 nhân viên. | 我们的公司有大概一百五十个职员。 | Wǒmen de gōngsī yǒu dàgài yì bǎi wǔshí ge zhíyuán. |
256 | Bạn là nhân viên của cô ta phải không? | 你是她的职员吗? | Nǐ shì tā de zhíyuán ma? |
257 | Cô ta là thư ký của bạn phải không? | 她是你的秘书吗? | Tā shì nǐ de mìshū ma? |
258 | Anh trai bạn đã kết hôn chưa? | 你的哥哥结婚了吗? | Nǐ de gēge jiéhūn le ma? |
259 | Nhà bạn có mấy nhóc rồi? | 你家有几个孩子了? | Nǐ jiā yǒu jǐ ge háizi le? |
260 | Nhà tôi có hai đứa, đứa lớn là con gái, đứa thứ hai là con trai. | 我家有两个孩子,老大是女的,老二是男的。 | Wǒjiā yǒu liǎng ge háizi, lǎodà shì nǚ de, lǎo èr shì nán de. |
261 | Anh trai bạn là nhân viên ngân hàng phải không? | 你的哥哥是银行职员吗? | Nǐ de gēge shì yínháng zhíyuán ma? |
262 | Anh trai tôi không phải là nhân viên ngân hàng, chị gái tôi là nhân viên ngân hàng. | 我的哥哥不是银行职员,我的姐姐是银行职员。 | Wǒ de gēge bú shì yínháng zhíyuán, wǒ de jiějie shì yínháng zhíyuán. |
263 | Em gái bạn là giáo viên hay là y tá? | 你的妹妹是老师还是护士? | Nǐ de mèimei shì lǎoshī háishì hùshi? |
264 | Em gái tôi là y tá. | 我的妹妹是护士。 | Wǒ de mèimei shì hùshi. |
265 | Em gái bạn làm việc ở đâu? | 你的妹妹在哪儿工作? | Nǐ de mèimei zài nǎr gōngzuò? |
266 | Em gái tôi làm việc ở bệnh viện, chị gái tôi làm việc ở ngân hàng. | 我的妹妹在医院工作,我的姐姐在银行工作。 | Wǒ de mèimei zài yīyuàn gōngzuò, wǒ de jiějie zài yínháng gōngzuò. |
267 | Bạn muốn uống chút café không? | 你要喝点儿咖啡吗? | Nǐ yào hē diǎnr kāfēi ma? |
268 | Cảm ơn, cho tôi một tách café nhé. | 谢谢,给我来一杯咖啡吧。 | Xièxie, gěi wǒ lái yì bēi kāfēi ba. |
269 | Tối nay chúng ta đi xem phim hay là đi mua đồ? | 今天晚上我们去看电影还是买东西? | Jīntiān wǎnshang wǒmen qù kàn diànyǐng háishì mǎi dōngxī? |
270 | Tôi nay tôi muốn đi siêu thị mua sắm. | 今天晚上我要去超市买东西。 | Jīntiān wǎnshang wǒ yào qù chāoshì mǎi dōngxī. |
Vậy là chúng ta vừa học xong bài giảng chuyên đề 3000 Câu tiếng Trung bài 9 rồi. Mong rằng các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 3000 câu tiếng Trung tới bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster tại buổi học tiếng Trung giao tiếp vào ngày mai.