3000 Câu tiếng Trung giao tiếp theo kiến thức cơ bản
3000 Câu tiếng Trung bài 58 buổi học giao tiếp tiếng Trung hôm nay là tổng hợp các mẫu câu cơ bản thông dụng trong cuộc sống thường nhật, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé. Đây là bộ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 100 bài giảng 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
3000 Câu tiếng Trung giao tiếp hay nhất
Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 3000 Câu tiếng Trung bài 58 Thầy Vũ
Bên dưới là 3000 Câu tiếng Trung bài 58 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hằng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 3000 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 3000 câu tiếng Trung giao tiếp TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 3000 câu tiếng Trung giao tiếp |
1731 | Hôm nay tôi đến khách sạn, 8:00 ngồi xe, 9:00 mới tới. | 今天我去酒店,八点坐车,九点才到。 | Jīntiān wǒ qù jiǔdiàn, bā diǎn zuò chē, jiǔ diǎn cái dào. |
1732 | Bạn mau xuống nhà đi. | 你快下楼来吧。 | Nǐ kuài xià lóu lái ba. |
1733 | Vào học rồi, cô giáo vào lớp học rồi. | 上课了,老师进教室来了。 | Shàngkè le, lǎoshī jìn jiàoshì lái le. |
1734 | Cô ta đi Hà Nội rồi. | 她到河内去了。 | Tā dào hénèi qù le. |
1735 | Tôi muốn dẫn cô ta theo. | 我想带她去。 | Wǒ xiǎng dài tā qù. |
1736 | Cô ta chưa mua sách về. | 她没买书来。 | Tā méi mǎi shū lái. |
1737 | Tôi đem theo một chiếc máy ảnh. | 我带去了一个照相机。 | Wǒ dài qù le yí ge zhàoxiàngjī. |
1738 | Cô ta mua về một cân hoa quả. | 她买来了一斤水果。 | Tā mǎi lái le yì jīn shuǐguǒ. |
1739 | Tôi và cô ta hẹn tối nay đi nhảy ở khách sạn Hà Nội. | 我和她约好今天晚上去河内酒店跳舞。 | Wǒ hé tā yuē hǎo jīntiān wǎnshang qù hénèi jiǔdiàn tiàowǔ. |
1740 | Buổi sáng chúng tôi đi siêu thị trước để mua đồ. | 上午我们先去超市买东西。 | Shàngwǔ wǒmen xiān qù chāoshì mǎi dōngxi. |
1741 | Sau khi ra khỏi siêu thị, tôi đi thăm một người bạn, cô ta đến trung tâm mua sắm. | 从超市出来以后,我去看一个朋友,她去购物中心。 | Cóng chāoshì chūlái yǐhòu, wǒ qù kàn yí ge péngyǒu, tā qù gòuwù zhōngxīn. |
1742 | Tôi ăn cơm ở nhà cô giáo, 6:30 tôi mới ra khỏi nhà cô giáo. | 我在老师家吃饭,六点半我才从老师家出来。 | Wǒ zài lǎoshī jiā chīfàn, liù diǎn bàn wǒ cái cóng lǎoshī jiā chūlai. |
1743 | Lúc đến khách sạn Hà Nội thì đã 7:00 rồi, cô ta đang đợi tôi ở cổng. | 到河内就点的时候已经七点了,她正在门口等我。 | Dào hénèi jiù diǎn de shíhou yǐjīng qī diǎn le, tā zhèngzài ménkǒu děng wǒ. |
1744 | Tôi đến muộn quá, thật xin lỗi. | 我来得太晚了,真抱歉。 | Wǒ lái de tài wǎn le, zhēn bàoqiàn. |
1745 | Chúng tôi liền đi vào khách sạn Hà Nội. | 我们就一起进河内酒店去了。 | Wǒmen jiù yì qǐ jìn hénèi jiǔdiàn qù le. |
1746 | Xin lỗi đã để bạn đợi lâu. | 对不起,让你久等了。 | Duìbùqǐ, ràng nǐ jiǔ děng le. |
1747 | Chúng ta hẹn nhau 7:00, sao 8:00 bạn mới đến? | 我们约好七点,你怎么八点才来? | Wǒmen yuē hǎo qī diǎn, nǐ zěnme bā diǎn cái lái? |
1748 | Thật xin lỗi, tôi đến muộn, trên nửa đường thì xe tôi bị hỏng. | 真抱歉,我来晚 了,半路上我的车坏了。 | Zhēn bàoqiàn, wǒ lái wǎn le, bàn lùshàng wǒ de chē huài le. |
1749 | Sửa được chưa? | 修好了吗? | Xiū hǎo le ma? |
1750 | Sửa được rồi. | 修好了。 | Xiū hǎo le. |
1751 | Tôi nghĩ có khả năng là bạn không đến nữa. | 我想你可能不来了。 | Wǒ xiǎng nǐ kěnéng bù lái le. |
1752 | Đã thống nhất với nhau rồi, sao tôi có thể không đến được? | 说好的,我怎么能不来呢? | Shuō hǎo de, wǒ zěnme néng bù lái ne? |
1753 | Chúng ta mau vào rạp chiếc phim đi. | 我们快进电影院去吧。 | Wǒmen kuài jìn diànyǐngyuàn qù ba. |
1754 | Trả bạn cuốn từ điển Tiếng Trung này, dùng lâu quá. | 还你的汉语词典,用的时间太长了。 | Huán nǐ de hànyǔ cídiǎn, yòng de shíjiān tài cháng le. |
1755 | Không sao, bạn dùng đi. | 没关系,你用吧。 | Méiguānxi, nǐ yòng ba. |
1756 | Chủ Nhật tôi mua được một cuốn tiểu thuyết mới. | 星期日我买到一本新小说。 | Xīngqī rì wǒ mǎi dào yì běn xīn xiǎoshuō. |
1757 | Tiểu thuyết Tiếng Anh hay là tiểu thuyết Tiếng Trung? | 英文的还是中文的? | Yīngwén de háishì zhōngwén de? |
1758 | Tiểu thuyết Tiếng Anh, rất thú vị. | 英文的,很有意思。 | Yīngwén de, hěn yǒu yìsi. |
1759 | Bạn học Tiếng Anh rất giỏi, tôi nghĩ bạn có thể xem hiểu được. | 你英文学得不错,我想你能看懂。 | Nǐ yīngwén xué de bú cuò, wǒ xiǎng nǐ néng kàn dǒng. |
1760 | Vậy cho tôi mượn xem chút đi. | 那借我看看吧。 | Nà jiè wǒ kànkan ba. |
Nội dung chuyên đề 3000 Câu tiếng Trung bài 58 đến đây là kết thúc. Hi vọng sau bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ tích lũy được cho bản thân những kiến thức cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 3000 câu tiếng Trung tới bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster tại buổi học tiếng Trung giao tiếp vào ngày mai.