3000 Câu tiếng Trung giao tiếp theo mẫu câu
3000 Câu tiếng Trung bài 57 tiết học giao tiếp tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về chủ đề yến tiệc, lễ tết… Các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng chi tiết ở bên dưới nhé. Nội dung bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ được sử dụng để truyền tải kiến thức cho các bạn học viên tại Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 100 bài giảng 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
3000 Câu tiếng Trung giao tiếp có chọn lọc
Các bạn hãy ôn lại kiến thức cũ trước khi vào bài giảng hôm nay ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 3000 Câu tiếng Trung bài 57 Thầy Vũ
Bên dưới là 3000 Câu tiếng Trung bài 57 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hằng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 3000 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 3000 câu tiếng Trung giao tiếp TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 3000 câu tiếng Trung giao tiếp |
1701 | Sau khi cô ta về, hãy bảo cô ta gọi lại cho tôi. | 她回来以后,请她给我回个电话。 | Tā huílái yǐhòu, qǐng tā gěi wǒ huí ge diànhuà. |
1702 | Vâng, chắc chắn tôi sẽ chuyển lời cho cô ta. | 好,我一定转告她。 | Hǎo, wǒ yí dìng zhuǎngào tā. |
1703 | Vừa nãy bạn gọi cho tôi à? | 刚才你给我打电话了吗? | Gāngcái nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà le ma? |
1704 | Tối mai chúng tôi có một buổi dạ tiệc Giáng Sinh, bạn cũng đến tham gia đi. | 明天晚上我们有一个圣诞节晚会,你也来参加吧。 | Míngtiān wǎnshang wǒmen yǒu yí ge shèngdàn jié wǎnhuì, nǐ yě lái cānjiā ba. |
1705 | Ở trong đang là buổi dạ tiệc năm mới, bọn họ đang biểu diễn văn nghệ, bạn mau vào đi. | 里边正在开新年晚会,他们在表演节目呢,你快进去吧。 | Lǐbiān zhèngzài kāi xīnnián wǎnhuì, tāmen zài biǎoyǎn jiémù ne, nǐ kuài jìnqù ba. |
1706 | Hãy thông báo, sáng mai đi tham quan, 8:00 lên xe tại phía trước tòa nhà lưu học sinh. | 明天上午去参观,八点在留学生楼前边上车,请通知一下儿。 | Míngtiān shàngwǔ qù cānguān, bā diǎn zài liúxuéshēng lóu qiánbiān shàng chē, qǐng tōngzhī yí xiàr. |
1707 | Hôm qua tôi đã xem một bộ phim Việt Nam. | 昨天我看了一个越南电影。 | Zuótiān wǒ kàn le yí ge yuènán diànyǐng. |
1708 | Hôm qua chị gái tôi đã mua một chiếc ôtô. | 昨天我的姐姐买了一辆汽车。 | Zuótiān wǒ de jiějie mǎi le yí liàng qìchē. |
1709 | Tôi đã nhận được tin nhắn bạn gửi cho tôi rồi. | 我收到了她给我发的短信。 | Wǒ shōu dào le tā gěi wǒ fā de duǎnxìn. |
1710 | Tôi không đi xem phim. | 我没有去看电影。 | Wǒ méiyǒu qù kàn diànyǐng. |
1711 | Tôi đã mua hai chiếc vé xem phim, muốn mời bạn đi xem phim. | 我买了两张电影票,想请你去看电影。 | Wǒ mǎi le liǎng zhāng diànyǐng piào, xiǎng qǐng nǐ qù kàn diànyǐng. |
1712 | Vé xem phim vào lúc nào? | 什么时候的? | Shénme shíhòu de? |
1713 | Vé xem phim vào tối nay 7:30. | 今天晚上七点半的。 | Jīntiān wǎnshang qī diǎn bàn de. |
1714 | Thật không may, tôi không đi được, ngày mai tôi đi thi rồi, buổi tối còn phải ôn tập. | 真不巧,我不能去,明天我有考试了,晚上还要复习。 | Zhēn bù qiǎo, wǒ bù néng qù, míngtiān wǒ yǒu kǎoshì le, wǎnshang hái yào fùxí. |
1715 | Vậy để sau tính vậy. | 那就以后再说吧。 | Nà jiù yǐhòu zàishuō ba. |
1716 | Ngày mai có một triển lãm ôtô, bạn đi được không? | 明天有一个车展,你能去吗? | Míngtiān yǒu yí ge chēzhǎn, nǐ néng qù ma? |
1717 | Tôi rất muốn đi, nhưng ngày mai tôi có hẹn rồi. | 我很想去,可是明天我有约会了。 | Wǒ hěn xiǎng qù, kěshì míngtiān wǒ yǒu yuēhuìle. |
1718 | Có phải là hẹn hò với bạn gái không? | 是跟女朋友的约会吗? | Shì gēn nǚ péngyǒu de yuēhuì ma? |
1719 | Không phải, có một người bạn cũ đến thăm tôi, tôi phải ra sân bay đón cô ta. | 不是,有一个老朋友来看我,我要去机场接她。 | Bú shì, yǒu yí ge lǎo péngyǒu lái kàn wǒ, wǒ yào qù jīchǎng jiē tā. |
1720 | Cô ta là người bạn Trung Quốc của bạn à? | 她是你的中国朋友吗? | Tā shì nǐ de zhōngguó péngyǒu ma? |
1721 | Không phải, cô ta từ Nước Anh trở về, tôi và cô ta mấy năm rồi chưa gặp nhau. | 不是,她从英国回来,我和她好几年没见面了。 | Bú shì, tā cóng yīngguó huílái, wǒ hé tā hǎojǐ nián méi jiànmiàn le. |
1722 | Vậy bạn nên đi chơi cùng cô ta rồi. | 那你应该陪她玩儿玩儿了。 | Nà nǐ yīnggāi péi tā wánr wánr le. |
1723 | Tuần này tôi không rảnh, Tuần tới chúng ta đi xem triển lãm ôtô nhé. | 这星期我没有空,下星期我们再去看车展吧。 | Zhè xīngqī wǒ méiyǒu kōng, xià xīngqī wǒmen zài qù kàn chēzhǎn ba. |
1724 | Để tôi hỏi lại, để tính sau đi. | 我再问问,以后再说吧。 | Wǒ zài wènwen, yǐhòu zàishuō ba. |
1725 | Chúng tôi đã nhất trí là tối 8:00 đi. | 我们说好了晚上八点去。 | Wǒmen shuō hǎo le wǎnshang bā diǎn qù. |
1726 | Nhất định tôi sẽ học tốt Tiếng Trung. | 我一定要学好汉语。 | Wǒ yí dìng yào xué hǎo hànyǔ. |
1727 | Thời gian đã hẹn xong rồi. | 时间约好了。 | Shíjiān yuē hǎo le. |
1728 | 8:00 vào học, 7:00 là cô ta đã đến rồi. | 八点上课,她七点就来了。 | Bā diǎn shàngkè, tā qī diǎn jiù lái le. |
1729 | 8:00 vào học, 10:00 cô ta mới đến. | 八点上课,她十点才来。 | Bā diǎn shàngkè, tā shí diǎn cái lái. |
1730 | Hôm qua tôi đến khách sạn, 8:00 ngồi xe, 8:15 là tới nơi. | 昨天我去酒店,八点坐车,八点一刻就到了。 | Zuótiān wǒ qù jiǔdiàn, bā diǎn zuò chē, bā diǎn yí kè jiù dào le. |
Bài học 3000 Câu tiếng Trung bài 57 đến đây là kết thúc. Chúc mọi người có một buổi học thật vui vẻ, tích lũy được cho bản thân những kiến thức còn thiếu. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 3000 câu tiếng Trung tới bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster tại buổi học tiếng Trung giao tiếp vào ngày mai.