3000 Câu tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày
3000 Câu tiếng Trung bài 59 tổng hợp các câu hỏi thường gặp trong giao tiếp tiếng Trung, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng ở bên dưới để tìm hiểu kĩ hơn chủ đề của buổi học hôm nay nhé. Nội dung bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ được ứng dụng vào các tiết học của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 100 bài giảng 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
3000 Câu tiếng Trung giao tiếp online
Trước khi vào bài mới các bạn hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 3000 Câu tiếng Trung bài 59 Thầy Vũ
Bên dưới là 3000 Câu tiếng Trung bài 59 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hằng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 3000 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 3000 câu tiếng Trung giao tiếp TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 3000 câu tiếng Trung giao tiếp |
1761 | Cô giáo đến rồi, chúng ta mau vào lớp học đi. | 老师来了,我们快进教室去吧。 | Lǎoshī lái le, wǒmen kuài jìn jiàoshì qù ba. |
1762 | Đã rất muộn rồi, chúng ta mau về nhà đi. | 已经很晚了,我们快回家去吧。 | Yǐjīng hěn wǎn le, wǒmen kuài huí jiā qù ba. |
1763 | Cho tôi mượn xem chút cuốn tạp chí Tiếng Anh của bạn, được không? | 借我看看这本英文杂志,行吗? | Jiè wǒ kànkan zhè běn yīngwén zázhì, xíng ma? |
1764 | Em gái của cô ta làm hỏng chiếc laptop đó rồi. | 那个笔记本电脑她的妹妹弄坏了。 | Nà ge bǐjìběn diànnǎo tā de mèimei nòng huài le. |
1765 | Xin lỗi đã làm bẩn quần áo của bạn. | 对不起,弄脏你的衣服了。 | Duìbùqǐ, nòng zāng nǐ de yīfu le. |
1766 | Cô ta bảo tôi sửa máy tính của cô ta. | 她让我修她的电脑。 | Tā ràng wǒ xiū tā de diànnǎo. |
1767 | Tôi bảo cô ta trả tôi laptop. | 我让她还给我笔记本电脑。 | Wǒ ràng tā huán gěi wǒ bǐjìběn diànnǎo. |
1768 | Cô ta bảo tôi nói cho bạn là ngày mai đến nhà cô giáo. | 她让我告诉你,明天去老师家。 | Tā ràng wǒ gàosu nǐ, míngtiān qù lǎoshī jiā. |
1769 | Có phải là laptop của bạn bị hỏng rồi không? | 是不是你的笔记本电脑坏了? | Shì bú shì nǐ de bǐjìběn diànnǎo huài le? |
1770 | Có phải cô ta về Việt Nam rồi không? | 她是不是回越南了? | Tā shì bú shì huí yuènán le? |
1771 | Các bạn đều đã từng xem phim này rồi, đúng không? | 这个电影你们都看过了,是不是? | Zhè ge diànyǐng nǐmen dōu kàn guò le, shì bùshì? |
1772 | Chụp được tòa nhà kia không? | 那个楼照上了吗? | Nà ge lóu zhào shàng le ma? |
1773 | Cô giáo bảo tôi trả lời câu hỏi. | 老师让我回答问题。 | Lǎoshī ràng wǒ huídá wèntí. |
1774 | Cô ta nói Tiếng Trung thế nào? | 她汉语说得怎么样? | Tā hànyǔ shuō de zěnme yàng? |
1775 | Bài khóa ngày hôm nay bạn cảm thấy khó không? | 今天的课文你觉得难不难? | Jīntiān de kèwén nǐ juéde nán bù nán? |
1776 | Sau khi đến Việt Nam bạn đã từng xem xiếc chưa? | 来越南以后你看过杂技吗? | Lái yuènán yǐhòu nǐ kàn guò zájì ma? |
1777 | Diễn thế nào? | 演得怎么样? | Yǎn de zěnme yàng? |
1778 | Bài ngày hôm qua bạn đã ôn tập chưa? | 昨天的课你复习没复习? | Zuótiān de kè nǐ fùxí méi fùxí? |
1779 | Không biết vì sao máy bay bị chậm lại. | 不知道为什么飞机晚点了。 | Bù zhīdào wèishéme fēijī wǎn diǎn le. |
1780 | Tôi nghĩ có khả năng là do thời tiết xấu. | 我想可能是天气不好。 | Wǒ xiǎng kěnéng shì tiānqì bù hǎo. |
1781 | Tôi rất ít khi làm việc nhà, tôi thường bảo cô ta giặt quần áo và nấu ăn cho tôi. | 我很少做家务,我常常让她给我洗衣服和做饭。 | Wǒ hěn shǎo zuò jiāwù, wǒ cháng cháng ràng tā gěi wǒ xǐ yīfu hé zuòfàn. |
1782 | Những bức ảnh bạn chụp khi sang Việt Nam đã rửa chưa? | 你去越南照的照片洗了吗? | Nǐ qù yuènán zhào de zhàopiàn xǐ le ma? |
1783 | Tôi không chụp được cái tòa nhà đàng sau bạn. | 我没照上你后面的那个楼。 | Wǒ méi zhào shàng nǐ hòumiàn de nà ge lóu. |
1784 | Công ty có việc gấp, bảo cô ta về Nước. | 公司有急事,让她马上回国。 | Gōngsī yǒu jíshì, ràng tā mǎshàng huíguó. |
1785 | Thật không may, tôi còn muốn bảo cô ta đem một ít đồ nữa cơ. | 真不巧,我还想让她给我带点儿东西呢。 | Zhēn bù qiǎo, wǒ hái xiǎng ràng tā gěi wǒ dài diǎnr dōngxi ne. |
1786 | Hôm qua tôi đã gọi điện cho bạn. | 昨天我给你打电话了。 | Zuótiān wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà le. |
1787 | Tôi không gặp được cô ta. | 我没见到她。 | Wǒ méi jiàn dào tā. |
1788 | Tôi cảm thấy rất đáng tiếc. | 我觉得很遗憾。 | Wǒ juéde hěn yíhàn. |
1789 | Bạn mất tiền rồi, đúng không? | 你的钱丢了,是不是? | Nǐ de qián diū le, shì bùshì? |
1790 | Tôi bảo cô ta đi khám sức khỏe. | 我让她去检查身体。 | Wǒ ràng tā qù jiǎnchá shēntǐ. |
Bài học 3000 Câu tiếng Trung bài 59 đến đây là kết thúc. Mong rằng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ trau dồi được cho bản thân những kiến thức bổ ích có thể ứng dụng vào đời sống sinh hoạt. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 3000 câu tiếng Trung tới bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster tại buổi học tiếng Trung giao tiếp vào ngày mai.