3000 Câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
3000 Câu tiếng Trung bài 43 bài giảng giao tiếp tiếng Trung hôm nay sẽ hướng dẫn các bạn cách đọc giờ, ngày, tháng, năm, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé. Nội dung bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ dành riêng cho các bạn học viên tại Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 100 bài giảng 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
3000 Câu tiếng Trung giao tiếp đàm thoại
Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 3000 Câu tiếng Trung bài 43 Thầy Vũ
Bên dưới là 3000 Câu tiếng Trung bài 43 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hằng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 3000 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 3000 câu tiếng Trung giao tiếp TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 3000 câu tiếng Trung giao tiếp |
1261 | Đâu có, tôi chỉ nghe có nửa tiếng đồng hồ. | 没有,我只听了半个钟头。 | Méiyǒu, wǒ zhǐ tīng le bàn ge zhōngtóu. |
1262 | Bạn đã bơi một tiếng đồng hồ phải không? | 你游了一个小时泳吗? | Nǐ yóu le yí ge xiǎoshí yǒng ma? |
1263 | Đâu có, tôi chỉ bơi có hai mươi phút. | 没有,我只游了二十分钟。 | Méiyǒu, wǒ zhǐ yóu le èrshí fēnzhōng. |
1264 | Bạn đã làm bài tập hai tiếng phải không? | 你做了两个小时练习吗? | Nǐ zuò le liǎng ge xiǎoshí liànxí ma? |
1265 | Đâu có, tôi chỉ làm có một tiếng rưỡi. | 没有,我只做了一个半小时。 | Méiyǒu, wǒ zhǐ zuò le yí ge bàn xiǎoshí. |
1266 | Bạn dự định học một năm ở Việt Nam phải không? | 你打算在越南学习一年吗? | Nǐ dǎsuàn zài yuènán xuéxí yì nián ma? |
1267 | Thời gian một năm ngắn quá, tôi muốn kéo dài thêm một năm nữa. | 一年时间太短了,我想再延长一年。 | Yì nián shíjiān tài duǎn le, wǒ xiǎng zài yáncháng yì nián. |
1268 | Bạn dự định làm việc ba năm ở Nước ngoài phải không? | 你打算在国外工作三年吗? | Nǐ dǎsuàn zài guówài gōngzuò sān nián ma? |
1269 | Thời gian ba năm dài quá, tôi chỉ làm việc ở Nước ngoài một năm là đủ rồi. | 三年时间太长了,我只在国外工作一年就够了。 | Sān nián shíjiān tài cháng le, wǒ zhǐ zài guówài gōngzuò yì nián jiù gòu le. |
1270 | Bạn dự định ở Việt Nam hai năm phải không? | 你打算在越南住两年吗? | Nǐ dǎsuàn zài yuènán zhù liǎng nián ma? |
1271 | Thời gian hai năm dài quá, tôi chỉ ở Việt Nam một tháng. | 两年时间太长了,我只在越南住一个月。 | Liǎng nián shíjiān tài cháng le, wǒ zhǐ zài yuènán zhù yí ge yuè. |
1272 | Bạn dự định sống ở Bắc Kinh tám năm phải không? | 你打算在北京生活八年吗? | Nǐ dǎsuàn zài běijīng shēnghuó bā nián ma? |
1273 | Thời gian tám năm ngắn quá, tôi muốn kéo dài thêm hai năm nữa. | 八年时间太短了,我想再延长两年。 | Bā nián shíjiān tài duǎn le, wǒ xiǎng zài yáncháng liǎng nián. |
1274 | Bạn dự định học ở đây một năm phải không? | 你打算在这儿学习一年吗? | Nǐ dǎsuàn zài zhèr xuéxí yì nián ma? |
1275 | Thời gian một năm dài quá, tôi chỉ học ở đây nửa năm. | 一年时间太长了,我只在这儿学习半年。 | Yì nián shíjiān tài cháng le, wǒ zhǐ zài zhèr xuéxí bànnián. |
1276 | Bạn dự định dạy ở đó ba năm phải không? | 你打算在那儿教三年吗? | Nǐ dǎsuàn zài nàr jiāo sān nián ma? |
1277 | Thời gian ba năm dài quá, tôi chỉ dự định dạy một năm. | 三年时间太长了,我只打算教一年。 | Sān nián shíjiān tài cháng le, wǒ zhǐ dǎsuàn jiāo yì nián. |
1278 | Tôi dự định học ở Việt Nam một năm, bây giờ tôi muốn kéo dài thêm ba năm nữa. | 我打算在越南学一年,现在想再延长三年。 | Wǒ dǎsuàn zài yuènán xué yì nián, xiànzài xiǎng zài yáncháng sān nián. |
1279 | Hàng ngày buổi tối tôi phải học bài gần hai tiếng đồng hồ. | 每天晚上我差不多要学习两个小时。 | Měitiān wǎnshang wǒ chàbùduō yào xuéxí liǎng ge xiǎoshí. |
1280 | Học Tiếng Trung bắt buộc phải kiên trì, sốt ruột là không được. | 学习汉语必须要坚持,着急是不行的。 | Xuéxí hànyǔ bìxū yào jiānchí, zháojí shì bù xíng de. |
1281 | Từ trước tới giờ tôi không uống rượu. | 我从来不喝酒。 | Wǒ cónglái bù hējiǔ. |
1282 | Tôi học Tiếng Trung đã học được mấy năm rồi. | 我学汉语已经学了好几年了。 | Wǒ xué hànyǔ yǐjīng xué le hǎo jǐ nián le. |
1283 | Loại thuốc này hiệu quả như thế nào? | 这种药的效果怎么样? | Zhè zhǒng yào de xiàoguǒ zěnme yàng? |
1284 | Rất tốt. | 挺好的。 | Tǐng hǎo de. |
1285 | Tối nay chưa chắc tôi có thể đến được. | 今天晚上我不一定能来。 | Jīntiān wǎnshang wǒ bù yí dìng néng lái. |
1286 | Học Tiếng Trung tương đối khó, nhưng mà rất thú vị. | 学汉语比较难,但是很有意思。 | Xué hànyǔ bǐjiào nán, dànshì hěn yǒu yìsi. |
1287 | Tôi cảm thấy quyển sách này rất có ích đối với bạn, nhưng mà những sách như vậy ít quá. | 我觉得这本书对你很有好处,但是这样的书太少了。 | Wǒ juéde zhè běn shū duì nǐ hěn yǒu hǎochù, dànshì zhèyàng de shū tài shǎo le. |
1288 | Hàng ngày buổi tối bạn đi học mấy tiếng? | 每天晚上你上几个小时(的)课? | Měitiān wǎnshang nǐ shàng jǐ ge xiǎoshí de kè? |
1289 | Hàng ngày buổi tối tôi đi học một tiếng rưỡi. | 每天晚上我上一个半小时(的)课。 | Měitiān wǎnshang wǒ shàng yí ge bàn xiǎoshí (de) kè. |
1290 | Hàng ngày buổi sáng bạn ôn tập từ mới và bài khóa bao lâu? | 每天上午你复习多长时间生词和课文? | Měitiān shàngwǔ nǐ fùxí duō cháng shíjiān shēngcí hé kèwén? |
Vậy là chúng ta vừa học xong bài giảng chuyên đề 3000 Câu tiếng Trung bài 43 rồi. Mong rằng sau bài giảng hôm nay các bạn sẽ có cho mình những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 3000 câu tiếng Trung tới bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster tại buổi học tiếng Trung giao tiếp vào ngày mai.