3000 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng
3000 Câu tiếng Trung bài 28 chủ đề giao tiếp tiếng Trung hôm nay của chúng ta chính là các mẫu câu hỏi thăm thường gặp trong cuộc sống, các bạn hãy theo dõi chi tiết bài giảng ở bên dưới nhé. Đây là bộ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ được phát hành phổ biến trên các trang web của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 100 bài giảng 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
3000 Câu tiếng Trung giao tiếp online
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy cùng ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 3000 Câu tiếng Trung bài 28 Thầy Vũ
Bên dưới là 3000 Câu tiếng Trung bài 28 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hằng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 3000 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 3000 câu tiếng Trung giao tiếp TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 3000 câu tiếng Trung giao tiếp |
811 | Chiều nay tôi đi tập thể hình rồi. | 今天下午我去健身了。 | Jīntiān xiàwǔ wǒ qù jiànshēn le. |
812 | Chiều nay tôi đến sân tập đá bóng rồi. | 今天下午我去操场踢足球了。 | Jīntiān xiàwǔ wǒ qù cāochǎng tī zúqiú le. |
813 | Cô ta không muốn tôi đi du học Nước ngoài. | 她不想让我出国留学。 | Tā bù xiǎng ràng wǒ chūguó liúxué. |
814 | Tối qua bạn lại đến nhà cô ta rồi đúng không? | 昨天晚上你是不是又去她家了? | Zuótiān wǎnshang nǐ shì bú shì yòu qù tā jiā le? |
815 | Tôi đang nghe điện thoại đây. | 我正在接电话呢。 | Wǒ zhèngzài jiē diànhuà ne. |
816 | Chị gái tôi đã tốt nghiệp Đại học rồi. | 我姐姐已经大学毕业了。 | Wǒ jiějie yǐjīng dàxué bìyè le. |
817 | Rất nhiều lưu học sinh Việt Nam muốn thi HSK. | 很多越南留学生都想考HSK。 | Hěn duō yuènán liúxuéshēng dōu xiǎng kǎo HSK. |
818 | Bạn đã ăn cơm chưa? | 你吃晚饭了没有? | Nǐ chī wǎnfàn le méiyǒu? |
819 | Tôi vẫn chưa ăn cơm đây. | 我还没吃晚饭呢。 | Wǒ hái méi chī wǎnfàn ne. |
820 | Bạn đã làm bài tập chưa? | 你做作业了没有? | Nǐ zuò zuòyè le méiyǒu? |
821 | Tôi vẫn chưa làm bài tập đây. | 我还没做作业呢。 | Wǒ hái méi zuò zuòyè ne. |
822 | Bạn đã xem phim này chưa? | 你看这个电影了吗? | Nǐ kàn zhè ge diànyǐng le ma? |
823 | Tôi vẫn chưa xem phim này mà. | 我还没看这个电影呢。 | Wǒ hái méi kàn zhè ge diànyǐng ne. |
824 | Bạn đã gọi điện thoại cho cô ta chưa? | 你给她打电话了吗? | Nǐ gěi tā dǎ diànhuà le ma? |
825 | Tôi vẫn chưa gọi điện thoại cho cô ta đây. | 我还没给她打电话呢。 | Wǒ hái méi gěi tā dǎ diànhuà ne. |
826 | Ngày mai tôi không đi siêu thị, tôi phải đến sân bay đón cô ta. | 明天我不去超市,我要去机场接她。 | Míngtiān wǒ bú qù chāoshì, wǒ yào qù jīchǎng jiē tā. |
827 | Hôm qua tôi không đến cửa hàng, tôi đến hiệu sách rồi. | 昨天我没有去商店,我去书店了。 | Zuótiān wǒ méiyǒu qù shāngdiàn, wǒ qù shūdiàn le. |
828 | Bạn cảm thấy phim tối qua thế nào? | 你觉得昨天晚上的电影怎么样? | Nǐ juéde zuótiān wǎnshang de diànyǐng zěnme yàng? |
829 | Tôi vẫn chưa xem, tôi không biết. | 我还没看,我不知道。 | Wǒ hái méi kàn, wǒ bù zhīdào. |
830 | Ngày mai bạn đến bệnh viện thăm cô ta không? | 明天你去不去医院看她? | Míngtiān nǐ qù bú qù yīyuàn kàn tā? |
831 | Hôm qua cô ta không đi học, hôm nay lại không đi học. | 昨天她没有上课,今天又没有上课。 | Zuótiān tā méiyǒu shàngkè, jīntiān yòu méiyǒu shàngkè. |
832 | Quyển sách này rất hay, tôi đã mua một quyển, lại muốn mua thêm một quyển cho em gái tôi. | 这本书很好,我已经买了一本,想再给我妹妹买一本。 | Zhè běn shū hěn hǎo, wǒ yǐjīng mǎi le yì běn, xiǎng zài gěi wǒ mèimei mǎi yì běn. |
833 | Hôm qua tôi đã đi rồi, hôm nay không muốn đi lại nữa. | 昨天我已经去了,今天不想再去了。 | Zuótiān wǒ yǐjīng qù le, jīntiān bùxiǎng zài qù le. |
834 | Vừa nãy cô ta gọi điện cho bạn đó, cô ta nói lát nữa lại gọi điện cho bạn. | 刚才她给你来电话了,她说过一会儿再来电话给你。 | Gāngcái tā gěi nǐ lái diànhuà le, tā shuō guò yí huìr zàilái diànhuà gěi nǐ. |
835 | Từ mới tôi đã chuẩn bị trước rồi, còn phải ôn tập lại chút bài khóa. | 生词我已经预习了,还要再复习一下儿课文。 | Shēngcí wǒ yǐjīng yùxí le, hái yào zài fùxí yí xiàr kèwén. |
836 | Tôi cảm thấy thời gian một năm ngắn qua, tôi muốn lại học thêm một năm nữa. | 我觉得一年时间太短了,我想再学一年。 | Wǒ juéde yì nián shíjiān tài duǎn le, wǒ xiǎng zài xué yì nián. |
837 | Bạn đã đi chưa? | 你去了没有? | Nǐ qù le méiyǒu? |
838 | Vẫn chưa. | 还没。 | Hái méi. |
839 | Hôm qua bạn đã đến bệnh viện thăm cô ta chưa? | 昨天你去没去医院看她? | Zuótiān nǐ qù méi qù yīyuàn kàn tā? |
840 | Tôi đi rồi. | 我去了。 | Wǒ qù le. |
Chúng ta vừa kết thúc bài giảng chuyên đề 3000 Câu tiếng Trung bài 28 rồi. Mong rằng sau bài giảng hôm nay các bạn tích lũy được cho bản thân những kiến thức thật bổ ích. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 3000 câu tiếng Trung tới bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster tại buổi học tiếng Trung giao tiếp vào ngày mai.