3000 Câu tiếng Trung bài 13

by binhyen0902
474 views
3000 Câu tiếng Trung bài 13 trung tâm tiếng Trung thầy Vũ tphcm
5/5 - (3 bình chọn)

3000 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng

3000 Câu tiếng Trung bài 13 bài giảng tiếng Trung giao tiếp hôm nay thầy Vũ sẽ giới thiệu đến các bạn các mẫu câu về chủ đề mua sắm, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung bài giảng ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ chỉ được đăng tải trên các kênh của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.

Các bạn xem toàn bộ 100 bài giảng 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.

3000 Câu tiếng Trung giao tiếp theo đề tài

Trước khi vào bài mới các bạn hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.

3000 Câu tiếng Trung bài 12

Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.

Giáo trình 3000 Câu tiếng Trung bài 13 Thầy Vũ

Bên dưới là 3000 Câu tiếng Trung bài 13 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hằng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.

STT Giải nghĩa tiếng Việt3000 câu tiếng Trung giao tiếp TiengTrungHSK ChineMaster Thầy VũPhiên âm tiếng Trung
361Tôi cũng muốn mua một ít đồ. Khi nào thì chúng ta đi?我也要买一些东西。我们什么时候去?Wǒ yě yào mǎi yì xiē dōngxi. Wǒmen shénme shíhou qù?
362Chủ nhật chúng ta đi xem chút quần áo, thế nào?我们星期天去超市看看衣服,怎么样?Wǒmen xīngqī tiān qù chāoshì kànkan yīfu, zěnme yàng?
363Chủ nhật người đông lắm, chúng ta đi buổi chiều đi.星期日人太多,我们下午去吧。Xīngqī rì rén tài duō, wǒmen xiàwǔ qù ba.
364Em ơi, anh muốn xem chút cái áo len này.服务员,我想看看那件毛衣。Fúwùyuán, wǒ xiǎng kànkan nà jiàn máoyī.
365Tôi có thể chút không?我可以试试吗?Wǒ kěyǐ shìshi ma?
366Bạn thử chút đi.你试一下儿吧。Nǐ shì yí xiàr ba.
367Chiếc này hơi ngắn chút. Bạn có chiếc nào dài hơn chút không?这件有点儿短。你有长点儿的吗?Zhè jiàn yǒudiǎnr duǎn. Nǐ yǒu cháng diǎnr de ma?
368Vậy bạn thử chiếc này xem thế nào?那你试试这件怎么样?Nà nǐ shìshi zhè jiàn zěnme yàng?
369Tôi cảm thấy cái áo len này không to cũng không nhỏ, rất vừa vặn, tôi muốn mua chiếc này.我觉得这件毛衣不大也不小,很合适,我要买这件。Wǒ juéde zhè jiàn máoyī bú dà yě bù xiǎo, hěn héshì, wǒ yào mǎi zhè jiàn.
370Bạn đang nghe nhạc phải không?你是不是在听音乐呢?Nǐ shì bú shì zài tīng yīnyuè ne?
371Tôi đâu có nghe nhạc, tôi đang xem tivi đây.我没有听音乐,我在看电视呢。Wǒ méiyǒu tīng yīnyuè, wǒ zài kàn diànshì ne.
372Ngày mai tôi muốn đi Bắc Kinh mua quần áo. Bạn đi với tôi không?明天我要去北京买几件衣服,你跟我一起去吗?Míngtiān wǒ yào qù běijīng mǎi jǐ jiàn yīfu, nǐ gēn wǒ yì qǐ qù ma?
373Ok, chúng ta đi như thế nào đây? Ngồi xe hay là bắt taxi đi?好啊,我们怎么去呢?坐车去还是打的去呢?Hǎo a, wǒmen zěnme qù ne? Zuòchē qù háishì dǎdí qù ne?
374Chúng ta bắt taxi đi đi.我们打的去吧。Wǒmen dǎ dí qù ba.
375Thầy Vũ dạy các bạn cái gì?武老师教你们什么?Wǔ lǎoshī jiāo nǐmen shénme?
376Anh ta dạy chúng tôi nghe và nói.他教我们听力和口语。Tā jiāo wǒmen tīnglì hé kǒuyǔ.
377Tôi đang muốn đến hiệu sách mua từ điển Trung Việt. Bạn đi với tôi không?我正想去书店买汉越词典呢。你跟我去吗?Wǒ zhèng xiǎng qù shūdiàn mǎi hàn yuè cídiǎn ne. Nǐ gēn wǒ qù ma?
378Lúc cô ta đến tìm tôi thì tôi đang xem tivi.她来找我的时候,我正在看电影呢。Tā lái zhǎo wǒ de shíhòu, wǒ zhèngzài kàn diànyǐng ne.
379Sáng hôm nay cô ta muốn đến hiệu sách mua sách, hỏi tôi có muốn đi cùng cô ta không.今天上午她要去书店买书,问我想不想跟她一起去。Jīntiān shàngwǔ tā yào qù shūdiàn mǎishū, wèn wǒ xiǎng bù xiǎng gēn tā yìqǐ qù.
380Tôi hỏi cô ta muốn mua sách gì, cô ta nói bởi vì cô ta không có sách tiếng Trung nên muốn mua một quyển.我问她要买什么书,她说,因为她没有汉语书,所以想买一本。Wǒ wèn tā yào mǎi shénme shū, tā shuō, yīnwèi tā méiyǒu hànyǔ shū, suǒyǐ xiǎng mǎi yì běn.
381Tôi hỏi cô ta chúng ta đi như thế nào, cô ta nói là ngồi xe đi, tôi nói là hôm nay Chủ nhật, người đi xe rất nhiều, hiệu sách cách đây không xa lắm, vì vậy đi xe sẽ tốt hơn.我问她我们怎么去,她说坐车去,我说,今天星期日,坐车太挤,书店离这儿不太远,所以骑自行车去比较好。Wǒ wèn tā wǒmen zěnme qù, tā shuō zuòchē qù, wǒ shuō, jīntiān xīngqī rì, zuòchē tài jǐ, shūdiàn lí zhèr bú tài yuǎn, suǒyǐ qí zìxíng chē qù bǐjiào hǎo.
382Bạn đi mua đồ với ai?你跟谁一起去超市买东西?Nǐ gēn shuí yìqǐ qù chāoshì mǎi dōngxī?
383Tôi đi siêu thị mua một ít đồ với bạn của tôi.我跟我的朋友一起去超市买一些东西。Wǒ gēn wǒ de péngyǒu yì qǐ qù chāoshì mǎi yì xiē dōngxi.
384Bây giờ bạn học tiếng Trung ở đâu?你现在在哪儿学习汉语?Nǐ xiànzài zài nǎr xuéxí hànyǔ?
385Bây giờ tôi học tiếng Trung ở Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh.我现在在北京语言大学学习汉语。Wǒ xiànzài zài běijīng yǔyán dàxué xuéxí hànyǔ.
386Tôi phải đến bưu điện gửi bưu kiện, tiện thể đến cửa hàng mua một quyển tạp chí tiếng Anh. Bạn đi với tôi không?我要去邮局寄包裹,顺便去商店买一本英文杂志。你跟我一起去吗?Wǒ yào qù yóujú jì bāoguǒ, shùnbiàn qù sh āngdiàn mǎi yì běn yīngwén zázhì. Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ma?
387Không đi, lát nữa cô ta tới tìm tôi. Tiện thể bạn mua hộ tôi mấy chiếc tem và một tờ báo nhé.不去,一会儿她来找我。你顺便替我买几张邮票和一份报纸吧。Bú qù, yíhuǐ’r tā lái zhǎo wǒ. Nǐ shùnbiàn tì wǒ mǎi jǐ zhāng yóupiào hé yí fèn bàozhǐ ba.
388Nhưng mà trong ví tôi không có tiền. Tôi dùng gì để giúp bạn mua đây?但是我钱包里没有钱。我用什么帮你买呢?Dànshì wǒ qiánbāo lǐ méiyǒu qián. Wǒ yòng shénme bāng nǐ mǎi ne?
389Không sao, bạn dùng tiền của tôi đi, đây là thẻ ngân hàng của tôi, trong thẻ có mười nghìn USD, bạn giúp tôi mua nhé.没事儿,你用我的钱吧,这是我的银行卡,卡里有一万美元,你帮我去买吧。Méi shìr, nǐ yòng wǒ de qián ba, zhè shì wǒ de yínháng kǎ, kǎ li yǒu yí wàn měiyuán, nǐ bāng wǒ qù mǎi ba.
390Ngày mai tôi muốn đi du lịch Thượng Hải.明天我要去上海旅行。Míngtiān wǒ yào qù shànghǎi lǚxíng.

Vậy là chúng ta vừa học xong bài giảng chuyên đề 3000 Câu tiếng Trung bài 13 rồi. Mong rằng sau bài giảng này các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức thật hữu ích. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 3000 câu tiếng Trung tới bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.

Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster tại buổi học tiếng Trung giao tiếp vào ngày mai.

Bài giảng liên quan

Để lại Bình luận của bạn

Mục lục