2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 61 hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một số mẫu câu liên quan đến vật dụng gia đình, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp chủ đề cuộc sống
Để củng cố kiến thức cũ trước khi bước vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 60
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 61 Thầy Vũ
1227. Không, tôi chỉ dùng trong phòng khách của gia đình thôi.
不,我只要安装在家庭客厅的。
Bù, wǒ zhǐyào ānzhuāng zài jiātíng kètīng de.
1228. Vậy loại này là thích hợp lắm rồi.
这种最适合不过了。
Zhè zhǒng zuì shìhé bu guò le.
1229. Giá cả thế nào?
价钱怎样?
Jiàqián zěnyàng?
1230. Bao gồm cả thuế VAT là 3 triệu rưỡi.
连增值税总共三百五十万。
Lián zēngzhí shuì zǒnggòng sānbǎi wǔshí wàn.
1231. Mắc quá, anh có bớt không?
太贵了,又折扣吗?
Tài guìle, yòu zhékòu ma?
1232. Thưa ông, đây là giá niêm yết của hôm nay.
先生,这是今天的牌价。
Xiānshēng, zhè shì jīntiān de páijià.
1233. Bào hành bao lâu?
保养期多久?
Bǎoyǎng qī duōjiǔ?
1234. Một năm, có trục trặc có thể báo cho chúng tôi biết hoặc mang đến tu sửa ngay.
一年,有故障时可以通知我们或拿来维修。
Yī nián, yǒu gùzhàng shí kěyǐ tōngzhī wǒmen huò ná lái wéixiū.
1235. Thế thì quá tốt.
这最好不过了。
Zhè zuì hǎo bùguòle.
Từ ngữ liên quan:
Ti vi | 电视 | diànshì |
Tủ lạnh | 冰箱 | bīngxiāng |
Máy lạnh | 冷气机 | lěngqì jī |
Máy nước nóng | 热水器 | rèshuǐqì |
Máy hút bụi | 吸尘机 | xī chén jī |
Máy xay sinh tố | 果汁机 | guǒzhī jī |
Máy biến thế | 变压器 | biànyāqì |
Máy hát đĩa | 唱机 | chàngjī |
Máy ghi âm | 录音机 | lùyīnjī |
Máy thu thanh | 收音机 | shōuyīnjī |
Đầu máy video | 放影机 | fàng yǐng jī |
Máy bơm nước | 抽水机 | chōushuǐjī |
Máy phát điện | 发电机 | fādiàn jī |
Mô tơ | 电球 | diàn qiú |
Quạt hút | 抽风机 | chōufēng jī |
Quạt trần | 吊扇 | diàoshàn |
Bàn ủi | 熨斗 | yùndǒu |
Nồi cơm điện | 电饭锅 | diàn fàn guō |
Bếp ga | 瓦斯炉 | wǎsī lú |
Máy quay phim | 录影机 | lùyǐng jī |
* Tại tiệm kim hoàn
1236. Này cô, làm ơn giúp tôi lựa mộn món đồ trang sức làm quà!
小姐,请替我先一件金饰做礼物。
Xiǎojiě, qǐng tì wǒ xiān yī jiàn jīn shì zuò lǐwù.
1237. Được, thưa ông, nhưng ông muốn tặng ai?
好的,先生,你要送给谁的呢?
Hǎo de, xiānshēng, nǐ yào sòng gěi shéi de ne?
1238. Hôm nay là sinh nhật của bạn gái tôi.
今天是我女朋友的生日。
Jīntiān shì wǒ nǚ péngyǒu de shēngrì.
1239. Hôm nay kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi.
送给太太,今天是我们的结婚纪念日。
Sòng gěi tàitài, jīntiān shì wǒmen de jiéhūn jìniàn rì.
1240. Tôi dùng tặng cho đám cưới cháu tôi.
我送给侄儿的结婚礼物。
Wǒ sòng gěi zhí er de jiéhūn lǐwù.
1241. Ông thích loại nào?
你喜欢哪种?
Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng?
1242. Theo cô, phụ nữ bây giờ thích đeo loại nào?
照你看,时尚妇女喜欢哪一类?
Zhào nǐ kàn, shíshàng fùnǚ xǐhuān nǎ yī lèi?
1243. Tùy ý thích của mỗi người.
要看每个人的爱好怎么样了。
Yào kàn měi gèrén de àihào zěnme yàngle.
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng thú vị hơn vào lần sau nhé.