Học tiếng Trung theo chủ đề Hỏi đường Đi xe Bài 2 Thầy Vũ
Học tiếng Trung theo chủ đề Hỏi đường Đi xe Bài 2 là nội dung bài học nối tiếp bài Học tiếng Trung theo chủ đề Hỏi đường Đi xe Bài 1. Nằm trong bộ giáo án bài giảng tiếng Trung giao tiếp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Bài giảng được đăng trên website hoctiengtrungonline.com
Dưới đây là nội dung bài học ngày hôm nay
Tài liệu học tiếng trung giao tiếp cơ bản
请载我到火车站
qǐng zài wǒ dào huǒchē zhàn
Vui lòng chở tôi đến ga xe lửa
到机场多少钱?
dào jīchǎng duōshǎo qián?
Đến sân bay bao nhiêu tiền
到那儿要多长时间?
dào nàr yào duō cháng shíjiān?
Đến nơi đó mất bao lâu?
半个钟头左右吧
Bàn gè zhōngtóu zuǒyòu ba
Khoảng trên dưới nửa tiếng
请快点儿,我已经晚了
qǐng kuài diǎnr, wǒ yǐjīng wǎnle
Vui lòng nhanh chút, tôi trễ rồi
给我在这儿下车
gěi wǒ zài zhèr xià chē
Cho tôi xuống xe ở đây
多少钱?
duōshǎo qián?
Bao nhiêu tiền?
公共汽车站在哪儿?
Gōnggòng qìchē zhàn zài nǎr?
Trạm xe buýt ở đâu?
这路车到海防街吗?
Zhè lù chē dào hǎifáng jiē ma?
Tuyến xe này có đến đường Hải Phòng không?
到天安门还有几站?
Dào tiān’ānmén hái yǒu jǐ zhàn?
Đến Thiên An Môn còn mấy trạm nữa?
我要在下一站下车
Wǒ yào zàixià yí zhàn xià chē
Tôi muốn xuống ở trạm kế tiếp
天安门到了
tiān’ānmén dàole
Đến Thiên An Môn rồi
去广西师大要换车吗?
qù guǎngxī shī dà yào huàn chē ma?
Đến trường Đại học Sư phạm Quảng Tây cần đổi xe không?
换几路车?
Huàn jǐ lù chē?
Đổi tuyến xe số mấy?
上车吧
Shàng chē ba
Lên xe đi
下车吧
xià chē ba
Xuống xe đi
在车上不能抽烟
zài chē shàng bùnéng chōuyān
Trên xe không được hút thuốc
给我两张去北京的票
gěi wǒ liǎng zhāng qù běijīng de piào
Cho tôi 2 vé đi Bắc Kinh
多少钱一张
duōshǎo qián yī zhāng
Bao nhiêu tiền một vé
给你十块
gěi nǐ shí kuài
Đưa anh 10 đồng
找你三块
zhǎo nǐ sān kuài
Thối anh ba đồng
小姐,有高速火车吗?
xiǎojiě, yǒu gāosù huǒchē ma?
Cô ơi có tàu cao tốc không?
我要预定一张这路程的票
Wǒ yào yùdìng yī zhāng zhè lùchéng de piào
Tôi muốn đặt một vé đi tuyến này
火车几点启程?
Huǒchē jǐ diǎn qǐchéng?
Tàu mấy giờ lăn bánh
这是餐车吗?
zhè shì cānchē ma?
Đây là toa ăn phải không?
我可以退票吗?
Wǒ kěyǐ tuìpiào ma?
Tôi có thể trả lại vé được không?
火车停在哪站?
Huǒchē tíng zài nǎ zhàn?
Tàu dừng ở ga nào?
我在哪儿换车?
Wǒ zài nǎr huàn chē?
Tôi đổi tàu ở đâu?
这是哪一站?
Zhè shì nǎ yí zhàn?
Đây là ga nào?
火车到什么地方了?
Huǒchē dào shénme dìfāngle?
Tàu chạy đến đâu rồi?
还有多久才到?
Hái yǒu duōjiǔ cái dào?
Còn bao lâu nữa mới đến
Trên đây là nội dung bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé!!!