2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 4 bài giảng hôm nay sẽ đưa ra cho các bạn một số ví dụ cụ thể về lượng từ, và sẽ học các đơn vị đo lường trong tiếng Trung. Các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng dưới đây nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp phổ biến
Trước khi bước vào bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 3
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp 4 Thầy Vũ
Phối hợp một lượng từ với con số và danh từ sự vật:
1 con chó | 只 – 一只狗 | zhī – yī zhī gǒu | |
1 con ngựa | 匹 – 一匹马 | pǐ – yī pǐ mǎ | |
1 con rắn | 条 – 一条蛇 | tiáo – yītiáo shé | |
1 món quà | 件 – 一件礼物 | jiàn – yī jiàn lǐwù | |
1 tia hy vọng | 线 – 一线希望 | xiàn – yīxiàn xīwàng | |
1 con cá | 尾 – 一尾鱼 | wěi – yī wěi yú | |
1 món cá | 个 – 一个鱼 | gè – yīgè yú | |
2 tá bút chì | 打 – 两打铅笔 | dǎ – liǎng dǎ qiānbǐ | |
2 lần | 次 – 两次 | cì – liǎng cì | |
2 căn phòng | 间 – 里昂间房间 | jiān – lǐ’áng jiān fángjiān | |
2 ngôi nhà | 栋 – 两栋房子 | dòng – liǎng dòng fángzi | |
20000 đồng | 快 – 两万块钱 | kuài – liǎng wàn kuài qián | |
3 ngày | 天 – 三天 | tiān – sān tiān | |
4 tuần | 个 – 四个星期 | gè – sì gè xīngqí | |
5 quả táo | 个 – 五个苹果 | gè – wǔ gè píngguǒ | |
5 tháng | 个 – 五个月 | gè – wǔ gè yuè | |
5 chai nước ngọt | 瓶 – 五瓶汽水 | píng – wǔ píng qìshuǐ | |
6 năm | 年 – 六年 | nián – liù nián | |
60 tuổi | 岁 – 六十岁 | suì – liùshí suì | |
9 người học sinh | 个 – 九个学生 | gè – jiǔ gè xuéshēng | |
9 bị giao viên | 位 – 九位老师 | wèi – jiǔ wèi lǎoshī |
Phối hợp một lượng từ với động từ:
Đá một cái | 下 – 踢一下 | xià – tī yīxià |
Nhiều lần | 回 – 多回 | huí – duō huí |
Đọc một lần | 遍 – 读一遍 | biàn – dú yībiàn |
Xem một cái | 眼 – 看一眼 | yǎn – kàn yīyǎn |
8. ĐỐI THOẠI LIÊN QUAN ĐẾN SỐ LƯỢNG ĐO LƯỜNG
59. Chị cần gì?
你要什么?
Nǐ yào shénme?
60. Cho tôi một kg quýt.
给我一公斤橘子。
Gěi wǒ yī gōngjīn júzi.
61. Chai brandy này mấy lít?
这瓶白兰地多少公升?
Zhè píng báilándì duōshǎo gōngshēng?
62. Chưa tới một lít?
还不到一公升。
Hái bù dào yī gōngshēng.
63. Chị cần bao nhiêu?
你需要多少?
Nǐ xūyào duōshǎo?
64. Cắt cho tôi 2,6 mét.
给我剪两点六公尺。
Gěi wǒ jiǎn liǎng diǎn liù gōng chǐ.
65. Hạt kim cương này to từng nào?
这颗钻石有多大?
Zhè kē zuànshí yǒu duōdà?
66. Chỉ có 15 kara.
只有十五卡拉。
Zhǐyǒu shíwǔ kǎlā.
Từ về đơn vị đo lường:
Kilogam | 公斤 | gōngjīn |
gam | 公克 | gōngkè |
Mili gam | 毫克 | háokè |
Tấn | 公吨 | gōngdùn |
Lít | 公升 | gōngshēng |
Mili lít | 毫升 | háoshēng |
Gallon | 加仑 | jiālún |
Cây số | 公里 | gōnglǐ |
Mét | 公尺 | gōng chǐ |
Mét | 米 | mǐ |
Tấc | 公寸 | gōng cùn |
Phân | 公分 | gōngfēn |
Li | 公厘 | gōng lí |
Héc ta | 公顷 | gōngqīng |
Lượng | 两 | liǎng |
Chỉ | 钱 | qián |
Kara | 卡拉 | kǎlā |
9. TRÌNH BÀY SỐ LƯỢNG GẦN ĐÚNG
67. Mỗi ký táo có mấy quả?
每公斤苹果有几个?
Měi gōngjīn píngguǒ yǒu jǐ gè?
Còn tiếp…
Bài giảng đến đây là kết thúc. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng hay và thú vị hơn lần sau nhé.