2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 122 sau đây sẽ là một số mẫu câu tiếng Trung về cách đặt mua vé máy bay khứ hồi và chủ đề tham quan buổi triển lãm, các bạn hãy theo dõi bài giảng ở bên dưới để tìm hiểu cụ thể hơn nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp theo mẫu câu
Trước khi vào bài mới các bạn hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 121
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 122 Thầy Vũ
2452. Nếu ông mua vé khứ hồi, thì giá sẽ rẻ hơn.
如果您买往返机票,价钱会更便宜。
Rúguǒ nín mǎi wǎngfǎn jīpiào, jiàqián huì gèng piányí.
2453. Tôi cần chỗ ngồi ở khu cấm hút thuốc.
我想要非吸烟区的座位。
Wǒ xiǎng yào fēi xīyān qū de zuòwèi.
2454. Tôi muốn đặt vé của thứ sau tuần tới, tôi muốn đặt vé khứ hồi.
我想订下星期五的座位。我想要往返票。
Wǒ xiǎng dìng xià xīngqíwǔ de zuòwèi. Wǒ xiǎng yào wǎngfǎn piào.
2455. Tôi muốn mua hai vé xem biểu diễn của suất đêm ngày 9 Tây.
我想买两张九号晚上的演出票。
Wǒ xiǎng mǎi liǎng zhāng jiǔ hào wǎnshàng de yǎnchū piào.
2456. Tôi muốn đặt 10 vé của suất diễn đêm nay.
我想订十张今天晚上的演出票。
Wǒ xiǎng dìng shí zhāng jīntiān wǎnshàng de yǎnchū piào.
2457. Anh có thể giúp tôi đặt 10 vé tham gia nhạc hội không?
您能替我们预定十张音乐会的票吗?
Nín néng tì wǒmen yùdìng shí zhāng yīnyuè huì de piào ma?
2458. Tôi có thể sắp xếp cho anh vài chỗ của dãy trước.
我可以给您安排几个前排的座位。
Wǒ kěyǐ gěi nín ānpái jǐ gè qián pái de zuòwèi.
Xem triển lãm
2459. Nơi này rộng quá, trong vòng một ngày chắc tham quan không hết.
这地方真大,我们肯定在一天内看不完。
Zhè dìfāng zhēn dà, wǒmen kěndìng zài yītiān nèi kàn bù wán.
2460. Bạn muốn xem những gì?
你想看些什么?
Nǐ xiǎng kàn xiē shénme?
2461. Tôi muốn xem phần kiến trúc Ai Cập và hiện đai. Còn bạn?
我想看看埃及和现代建筑馆。你呢?
Wǒ xiǎng kàn kàn Āijí hé xiàndài jiànzhú guǎn. Nǐ ne?
2462. Tôi muốn xem triển lãm khủng long. Nghe nói ở đây có một số khủng long lớn vừa mới vận chuyển từ miền nam Califonia đến đây.
我想看新的恐龙展览。我听说这儿有一批从南加州运来的大恐龙。
Wǒ xiǎng kàn xīn de kǒnglóng zhǎnlǎn. Wǒ tīng shuō zhè’er yǒuyī pī cóng Nán Jiā Zhōu yùn lái de dà kǒnglóng.
2463. Chúng ta đến trước tòa nhà này xem bảng chỉ dẫn.
我们到大厦看看博物馆指示牌吧。
Wǒmen dào dàshà kàn kàn bówùguǎn zhǐshì pái ba.
2464. Nếu chúng ta đi về hướng kia, thì có thể đến nhà triển lãm Ai Cập trước.
如果我们往那边走,我们可以先到埃及馆。
Rúguǒ wǒmen wǎng nà biān zǒu, wǒmen kěyǐ xiān dào Āijí guǎn.
2465. Được, chúng ta qua đó xem trước.
好的。那我们先去那边吧。
Hǎo de. Nà wǒmen xiān qù nà biān ba.
2466. Đến nhà triển lãm mỹ thuật rồi.
美术馆到了。
Měishù guǎn dàole.
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Mong rằng sau bài giảng hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho mình những kiến thức cần thiết, hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng tiếp theo vào ngày mai nhé.