2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 123 hôm nay thầy Vũ sẽ đem đến cho các bạn các mẫu câu giao tiếp tại buổi triển lãm ngắn hạn về tranh ảnh, nham thạch, viện bảo tàng thu nhỏ… các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp tổng hợp
Để củng cố lại hệ thống kiến thức cũ trước khi vào bài giảng hôm nay các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 122
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 123 Thầy Vũ
2467. Chúng ta xem tranh phái ấn được trước, được không?
我们先看印象派作品,好吗?
Wǒmen xiān kàn yìnxiàngpài zuòpǐn, hǎo ma?
2468. Được!
好!
Hǎo!
2469. Nó được triển lãm dài hạn hay ngắn hạn?
它是长期的展览还是短期展出?
Tā shì chángqí de zhǎnlǎn háishì duǎnqī zhǎn chū?
2470. Tôi nghĩ là triễn lãm ngắn hạn, đồ triển lãm được mượn từ một số nhà triển lãm khác.
我想是短期展出,展品是从一些美术馆借来的。
Wǒ xiǎng shì duǎnqī zhǎn chū, zhǎnpǐn shì cóng yīxiē měishù guǎn jiè lái de.
2471. Chủ yếu là anh muốn xem cái gì?
你主要想看什么?
Nǐ zhǔyào xiǎng kàn shénme?
2472. Tác phẩm của Picasso, xem tác phẩm in trong sách hoàn toàn khác hẳn xem tranh thật.
毕加索的作品,在书中看的作品和真品完全不一样。
Bì Jiā Suǒ de zuòpǐn, zài shū zhòng kàn de zuòpǐn hé zhēnpǐn wánquán bù yīyàng.
2473. Đúng vậy, đương nhiên là khác nhau.
对,当然不一样。
Duì, dāngrán bù yīyàng.
2474. Viện bảo tàng đến rồi, anh muốn xem gì trước?
博物馆到了。你想先看什么?
Bówùguǎn dàole. Nǐ xiǎng xiān kàn shénme?
2475. Xem nham thạch và khoáng thạch trước, được không?
先看岩石和矿物馆,好吗?
Xiān kàn yánshí hé kuàngwù guǎn, hǎo ma?
2476. Anh muốn đi xem phòng địa cầu không?
你想去看地球馆吗?
Nǐ xiǎng qù kàn dìqiú guǎn ma?
2477. Được. Chắc là hay lắm. Tôi nghe nói ở đó có một máy mô phỏng địa chấn, giống như thật.
好的。它应该不做。我听说那边有一个地震仿真器,像真的一样。
Hǎo de. Tā yīnggāi bù zuò. Wǒ tīng shuō nà biān yǒu yīgè dìzhèn fǎngzhēn qì, xiàng zhēn de yīyàng.
2478. Thế thì hay quá, chúng ta đến xem khu triễn lãm nham thạch và khoáng thạch trước đi.
好极了。让我们先去岩石和矿物馆吧。
Hǎo jíle. Ràng wǒmen xiān qù yánshí hé kuàngwù guǎn ba.
2479. Đây là một viện bảo tàng rất đặc biệt.
这是一个很特殊的博物馆。
Zhè shì yīgè hěn tèshū de bówùguǎn.
2480. Đồ triển lãm chủ yếu của nó là gì?
它的主要展品是什么?
Tā de zhǔyào zhǎnpǐn shì shénme?
2481. Là triển lãm tình trạng sinh sống của dân cư trong thế kỷ 18 và 19.
是展出十八和十九世纪时居民的生活情况。
Shì zhǎn chū shíbā hé shíjiǔ shìjì shí jūmín de shēnghuó qíngkuàng.
2482. Bên kia là gì vậy?
那边是什么?
Nà biān shì shénme?
2483. Là nhà cửa người cổ được dựng lại, cửa sổ và cửa ra vào đều rất nhỏ, vì vậy có thể chống đỡ nhưng cơn giá rét.
是重建的古人住宅,窗户和门都很小,因为那可以抵御严寒。
Shì chóngjiàn de gǔrén zhùzhái, chuānghù hé mén dū hěn xiǎo, yīnwèi nà kěyǐ dǐyù yánhán.
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng mới mẻ, thú vị hơn vào lần sau nhé.