2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 1 bài giảng hôm nay chúng ta sẽ học về cách sử dụng các đại từ như đại từ chỉ thị, đại từ nhân xưng và một số mẫu câu thông dụng, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng dưới đây nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao liên tục khai giảng hàng tháng tại Hà Nội và TP HCM, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 1 Thầy Vũ
NHỮNG CÂU NGẮN THEO CÔNG DỤNG VÀ TỪ LOẠI
1. GIỚI THIỆU, ĐỊNH NGHĨA SỰ VẬT
1. Đây là cái gì?
这是什么?
Zhè shì lùyīnjī.
2. Đây là sách.
这是书。
Nǎ shì lùyīnjī?
3. Đây là sách gì?
这是什么书?
Nà shì píngguǒ.
4. Đây là sách tiếng Hoa.
这是汉语书。
Nà shì shénme?
5. Đó là cái gì ?
那是什么?
Zhè shì hànyǔ shū.
6. Đó là trái táo.
那是苹果。
Zhè shì shénme shū?
7. Cái nào là máy ghi âm ?
哪是录音机?
Zhè shì shū.
8. Đây là máy ghi âm.
这是录音机。
Zhè shì shénme?
Từ ngữ liên quan: Đại từ chỉ thị, động từ 是
Đây, này | 这 | zhè |
Đó, kia | 那 | nà |
Đâu, nào | 哪? | nǎ? |
Là, phải, vâng | 是 | shì |
Đây là, này là | 这是 | zhè shì |
Đó là, kia là | 那是 | nà shì |
Đâu là, ( cái) nào là? | 哪是? | nǎ shì? |
( cái) gì? | 什么 | shénme |
2. CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ CHỈ THỊ
9. Vị nào là Trần An?
那位是陈安?
Nà wèi shì chén ān?
10. Vị này là Trần An.
这位是陈安。
Zhè wèi shì chén ān.
11. Túi sách nào của bạn?
哪个手提袋是你的?
Nǎge shǒutí dài shì nǐ de?
12. Cái này không phải, cái kia mới đúng.
这个不是,那个才是。
Zhège bùshì, nàgè cái shì.
13. Cái áo khoác nào của bạn?
哪件外套是你的?
Nǎ jiàn wàitào shì nǐ de?
14. Cái áo khoác này của tôi.
这件外套是我的。
Zhè jiàn wàitào shì wǒ de.
15. Chiếc xe nào của anh ấy?
哪辆车子是他的?
Nǎ liàng chēzi shì tā de?
16. Chiếc xe màu đủ kia của anh ấy?
红色那辆是他的。
Hóngsè nà liàng shì tā de.
3. CÁCH SỬ DỤNG ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG
17. Ai đi?
谁去?
Shéi qù?
18. Tôi đi, bạn đi, chúng ta đều đi.
我去,你去,我们都去。
Wǒ qù, nǐ qù, wǒmen dōu qù.
19. Ai đập vỡ bình hoa này?
谁打破这个花瓶。
Shéi dǎpò zhège huāpíng.
20. Nó.
他。
Tā.
21.Ai được đi tham quan?
谁可以去参观。
Shéi kěyǐ qù cānguān.
22. Bạn học nào cũng được đi.
同学们都可以去。
Tóngxuémen dōu kěyǐ qù.
23. Lá thư này ai viết giùm bạn vậy?
这封信是谁替你写的?
Zhè fēng xìn shì shéi tì nǐ xiě de?
24. Do chính tôi viết đấy.
是我自己写的。
Shì wǒ zìjǐ xiě de.
Từ ngữ liên quan: Đại từ nhân xưng
Tôi | 我 | Wǒ |
Bạn, anh | 你 | Nǐ |
Bạn, chị | 妳 | Nǎi |
Ngài, ông | 您 | Nín |
Anh ấy | 他 | Tā |
Chị ấy | 她 | Tā |
Nó cái đó | 它 | Tā |
Chúng tôi | 我们 | Wǒmen |
Các bạn | 你们 | Nǐmen |
Các bạn ấy | 他们 | Tāmen |
Các bạn học | 同学们 | Tóngxuémen |
Mọi người | 大家 | Dàjiā |
Bản thân tôi | 我自己 | Wǒ zìjǐ |
4. TRÌNH BÀY SỞ THUỘC
25. Đây là sách của ai?
这是谁的书?
Zhè shì shéi de shū?
Còn tiếp …
Bài giảng hôm nay 2600 câu tiếng Trung giao tiếp bài 1 đến đây là hết rồi. Hẹn gặp lại các bạn trong buổi học tiếp theo.