Học tiếng Trung online cùng thầy Vũ
Hôm nay chúng ta tiếp tục học bài mới, Học tiếng Trung theo chủ đề Tại ngân hàng Bài 7 tiếp nối các mẫu câu giao tiếp thông dụng trong ngân hàng. Các bạn lưu bài giảng về học nhé! Để có cái nhìn tổng quát về các bài giảng học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề các bạn xem lại bài học này nha: Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng
Tài liệu Học tiếng Trung theo chủ đề Tại ngân hàng Bài 7
Các bạn xem lại bài 6 tại đây nha:
Học tiếng Trung theo chủ đề Tại ngân hàng Bài 6
把……填在这儿。
Bǎ….. tián zài zhèr.
Điền gì vào đây
Ví dụ:
请你把名字填在这儿。
Qǐng nǐ bǎ míngzì tián zài zhèr.
Anh vui lòng điền tên của mình vào đây.
我想把……换成……
Wǒ xiǎng bǎ…….. huàn chéng……
Tôi muốn đổi tiền ….sang tiền…..
Ví dụ:
我想把美元换成越南盾。
Wǒ xiǎng bǎ měiyuán huàn chéng yuènán dùn.
Tôi muốn đổi tiền đôla Mỹ sang tiền Việt.
…….可以换成…….
……. kěyǐ huàn chéng……
……có thể đổi thành…..
Ví dụ:
一美元可以换成23000 越盾。
Yī měiyuán kěyǐ huàn chéng 23000 yuè dùn
1 đôla Mỹ có thể đổi được 23000 đồng.
钱都花了,我没钱了。我要去换钱。
Qián dōu huāle, wǒ méi qiánle. Wǒ yào qù huànqián.
Tiền tiêu hết rồi.Tôi phải đi đổi tiền.
小花:
听说, 饭店里可以换钱。
Tīng shuō, fàndiàn lǐ kěyǐ huànqián.
Nghe nói, trong nhà hàng có thể đổi được tiền.
小兰 :
我们去问问吧。
Wǒmen qù wèn wèn ba.
Chúng ta đi hỏi thử xem.
小兰 :
请问, 这儿能不能 换钱?
Qǐngwèn, zhèr néng bùnéng huànqián?
Xin hỏi, ở đây có thể đổi tiền không?
服务员 :
能, 您带的 什么钱?
Néng, nín dài de shénme qián?
Có thể, chị có tiền gì?
小兰 :
美元。
Měiyuán.
Đôla Mỹ.
服务员:
换多少?
Huàn duōshǎo?
Chị đổi bao nhiêu?
小兰 :
五百美元。
Wǔbǎi měiyuán.
500 đô.
一美元 换 多少人民币?
Yī měiyuán huàn duōshǎo rénmínbì?
1 đô đổi được bao nhiêu nhân dân tệ?
服务员 :
三块七毛。
Bài học hôm nay kết thúc rồi, hẹn các bạn vào bài 8 nhé. Cùng học tiếng Trung online với thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ nhé. Đến với trung tâm tiếng trung ChineMaster các bạn sẽ được trải nghiệm phương pháp học tiếng Trung hiệu quả.