Học tiếng Trung theo chủ đề cùng thầy Vũ
Hôm nay chúng ta sẽ đến nối tiếp chủ đề bài trước, Học tiếng Trung theo chủ đề Tại ngân hàng Bài 6, đây là từ vựng và các mẫu câu rất phổ thông và thông dụng trong chủ đề cắt tóc của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ được đăng trên web học tiếng Trung online. Các bạn nhớ chép bài vào vở nha. Các bạn xem lại bài viết tổng hợp các chủ đề học tiếng Trung giao tiếp thông dụng tại link này nha: Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
Tài liệu tự học tiếng Trung theo chủ đề Tại ngân hàng Bài 6
Các bạn xem lại bài giảng trước tại đây nha:
Học tiếng Trung theo chủ đề Tại ngân hàng Bài 5
Sau đây là nội dung chi tiết bài giảng
把……填在这儿。
Bǎ….. tián zài zhèr.
Điền gì vào đây
Ví dụ:
请你把名字填在这儿。
Qǐng nǐ bǎ míngzì tián zài zhèr.
Anh vui lòng điền tên của mình vào đây.
我想把……换成……
Wǒ xiǎng bǎ…….. huàn chéng……
Tôi muốn đổi tiền ….sang tiền…..
Ví dụ:
我想把美元换成越南盾。
Wǒ xiǎng bǎ měiyuán huàn chéng yuènán dùn.
Tôi muốn đổi tiền đôla Mỹ sang tiền Việt.
…….可以换成…….
……. kěyǐ huàn chéng……
……có thể đổi thành…..
Ví dụ:
一美元可以换成23000 越盾。
Yī měiyuán kěyǐ huàn chéng 23000 yuè dùn
1 đôla Mỹ có thể đổi được 23000 đồng.
钱都花了,我没钱了。我要去换钱。
Qián dōu huāle, wǒ méi qiánle. Wǒ yào qù huànqián.
Tiền tiêu hết rồi.Tôi phải đi đổi tiền.
小花:
听说, 饭店里可以换钱。
Tīng shuō, fàndiàn lǐ kěyǐ huànqián.
Nghe nói, trong nhà hàng có thể đổi được tiền.
小兰 :
我们去问问吧。
Wǒmen qù wèn wèn ba.
Chúng ta đi hỏi thử xem.
小兰 :
请问, 这儿能不能 换钱?
Qǐngwèn, zhèr néng bùnéng huànqián?
Xin hỏi, ở đây có thể đổi tiền không?
服务员 :
能, 您带的 什么钱?
Néng, nín dài de shénme qián?
Có thể, chị có tiền gì?
小兰 :
美元。
Měiyuán.
Đôla Mỹ.
服务员:
换多少?
Huàn duōshǎo?
Chị đổi bao nhiêu?
小兰 :
五百美元。
Wǔbǎi měiyuán.
500 đô.
一美元 换 多少人民币?
Yī měiyuán huàn duōshǎo rénmínbì?
1 đô đổi được bao nhiêu nhân dân tệ?
服务员 :
三块七毛。
Nội dung bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi nè, các bạn có câu hỏi gì cần giải đáp cứ bình luận phía dưới, thầy Vũ sẽ giải đáp tận tình. Hẹn các bạn trong bài học tiếp theo nhé. Đừng quên chia sẻ trang web học tiếng Trung online này đến các bạn thích học tiếng Trung nữa nhé!