Học tiếng Trung theo chủ đề cùng thầy Vũ
Khi bạn bị trộm mất một cái túi xách, một số tiên giữa đất nước Trung Quốc, bạn sẽ làm gì ngoài việc nhờ sự giúp đỡ của mọi người. Hôm nay thầy Vũ sẽ gởi đến bài học Học tiếng Trung theo chủ đề Mất trộm, gồm các mẫu câu giao tiếp theo chủ đề này để giúp các bạn tự tin khi báo mất trộm nhé. Để có cái nhìn tổng quát về các bài giảng học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề do thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, các bạn xem lại bài học này nha: Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng
Giáo trình Học tiếng Trung theo chủ đề Mất trộm
Các bạn xem lại bài học trước tại đây;
Học tiếng Trung theo chủ đề Tại Tiệm giặt ủi Bài 2
MẤT TRỘM
1377. Xin hỏi, đây có phải là đồn cảnh sát không?
请问,这是警察局吗?
Qǐngwèn, zhè shì jǐngchá jú ma?
1378. Đúng vậy! Ông muốn hỏi gì?
对!你要问什么 ?
Duì! Nǐ yào wèn shénme?
1379. Tôi muốn làm bản báo cáo.
我要做报告。
Wǒ yào zuò bàogào.
1380. Tôi muốn báo cáo bóp tôi bị mất.
我要报告我的皮包丢了!
Wǒ yào bàogào wǒ de píbāo diūle!
1381. Mất ở đâu?
丢哪儿了?
Diū nǎ’r le?
1382. Trong bóp có gì?
皮包里有什么?
Píbāo li yǒu shén me?
1383. Tôi không biết mất ở đâu.
我不知道在哪儿丢了。
Wǒ bù zhīdào zài nǎ’r diūle.
1384. Bóp có hộ chiếu và một ít tiền.
皮包有护照和一些钱。
Pí bāo yǒu hùzhào hé yīxiē qián.
1385. Được, xin ông điền vào mẫu đơn này.
好,请你填写这张表格。
Hǎo, qǐng nǐ tiánxiě zhè zhāng biǎogé.
1386. Xin viết tên, địa chỉ và số điện thoại của ông.
请写下你的姓名、地址和电话号码。
Qǐng xiě xià nǐ de xìngmíng, dìzhǐ hé diànhuà hàomǎ.
1387. Xin đừng thất vọng như thế!
请别那么失望!
Qǐng bié nàme shīwàng!
1388. Chúng tôi sẽ cố gắng tìm.
我们会努力找。
Wǒmen huì nǔlì zhǎo.
1389. Alô, đây có phải là nhà ông Đỗ không?
喂,这是杜先生家吗?
Wèi, zhè shì Dù xiānshēng jiā ma?
1390. Vâng, là tôi đây.
对,就是我。
Duì, jiùshì wǒ.
1391. Chúng tôi đã tìm ra bóp của ông.
我们找到了你的皮包了。
Wǒmen zhǎodàole nǐ de píbāole.
1392. Thiệt sao?
真的?
Zhēn de?
1393. Bóp của ông vẫn còn hộ chiếu và một ít tiền.
你的皮包里有护照和一点钱。
Nǐ de píbāo li yǒu hùzhào hé yīdiǎn qián.
1394. Một tài xe đã tìm ra cái bóp này. Ông ta gửi trả chúng tôi. Chúng tôi bận lắm, không thể nói nhiều được. Xin đến lấy.
一个汽车司机找到了这个皮包,他寄给我们,我们很忙,不能多说,请来拿吧。
Yīgè qìchē sījī zhǎodàole zhège píbāo, tā jì gěi wǒmen, wǒmen hěn máng, bùnéng duō shuō, qǐng lái ná ba.
1395. Vâng cám ơn về sự giúp đỡ của ông.
好,谢谢你的帮助。
Hǎo, xièxiè nǐ de bāngzhù.
1396. Không có chi.
不用谢。
Bùyòng xiè.
Trên đây là nội dung chi tiết của bài học hôm nay. Bìa giảng học tiếng Trung được đăng trên kênh học tiếng Trung online ChineMaster của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ nhằm giúp các bạn tự học tiếng Trung theo chủ đề.