2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 84 hôm nay chúng ta sẽ học tiếp một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung với chủ đề hớt tóc nam hôm trước, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp theo kỹ năng
Để hệ thống lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn ấn vào link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 83
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 84 Thầy Vũ
1701. Ông có muốn masage thêm ở đầu không?
你要再做头部按摩吗?
Nǐ yào zài zuò tóu bù ànmó ma?
1702. Được, cám ơn anh rất nhiều.
好,很感谢你。
Hǎo, hěn gǎnxiè nǐ.
1703. Bao nhiêu tiền vậy anh?
师傅,多少钱呢?
Shīfù, duōshǎo qián ne?
1704. Tổng cộng 25.000 đồng.
总共二万五。
Zǒnggòng èr wàn wǔ.
1705. Đây, cho tôi gửi, tiền dư xin gửi anh uống nước.
这是理发钱,多余的请你喝水。
Zhè shì lǐfǎ qián, duōyú de qǐng nǐ hē shuǐ.
1706. Cám ơn ông nhiều.
谢谢先生。
Xièxiè xiānshēng.
1707. Chào buổi sáng, xin mời ngồi.
您早。请里面坐。
Nín zǎo. Qǐng lǐmiàn zuò.
1708. Tôi rất bận, anh có thể hớt ngay cho tôi được không?
我很忙,您可以马上替我理发吗?
Wǒ hěn máng, nín kěyǐ mǎshàng tì wǒ lǐfǎ ma?
1709. Hay là một lát nữa tôi trở lại, bây giờ anh rất bận.
我还是等一会儿再来吧,现在您很忙。
Wǒ háishì děng yīhuǐ’er zàilái ba, xiànzài nín hěn máng.
1710. Không sao cả, tôi sắp hớt xong cho ông này đây.
没关系,我马上就给这位先生理完了。
Méiguānxì, wǒ mǎshàng jiù gěi zhè wèi xiānshēng lǐ wánliǎo.
1711. Bây giừo đến phiên ông đây,… ông muốn hớt kiểu nào đây?
现在轮到您了,…您想理什么样的发型呢?
Xiànzài lún dào nínle,… Nín xiǎng lǐ shénme yàng de fǎxíng ne?
1712. Xin hớt gọn lại.
请替我简单修个边。
Qǐng tì wǒ jiǎndān xiū gè biān.
1713. Ông cần gội đầu không?
您要洗头吗?
Nín yào xǐ tóu ma?
1714. Gội, cảm ơn.
洗,谢谢。
Xǐ, xièxiè.
1715. Thưa ông, ông muốn hớt như thế nào?
先生,您想谢怎样剪?
Xiānshēng, nín xiǎng xiè zěnyàng jiǎn?
1716. Đừng hớt cao quá.
请不要剪得太高。
Qǐng bùyào jiǎn dé tài gāo.
1717. Hớt từ tai lên được chứ?
由耳朵向上剪好吗?
Yóu ěrduǒ xiàngshàng jiǎn hǎo ma?
1718. Được.
好。
Hǎo.
1719.Thêm tí dầu chải tóc nhé?
加点发油,好吗?
Jiādiǎn fǎ yóu, hǎo ma?
1720. Được, ý kiến này hay đấy.
好的,这主意不错。
Hǎo de, zhè zhǔyì bùcuò.
1721. Được.
可以。
Kěyǐ.
1722. Bà có thể đưa đầu hướng về sau một tí không?
您可以把头向后一点吗?
Nín kěyǐ bǎtóu xiàng hòu yīdiǎn ma?
1723. Xin đừng cắt quá ngắn hai bên.
请不要把两边剪得太短。
Qǐng bùyào bǎ liǎngbiān jiǎn dé tài duǎn.
1724. Anh có thể cắt bớt tóc trên đỉnh không?
您可以把头顶的头发多剪一些吗?
Nín kěyǐ bǎ tóudǐng de tóufǎ duō jiǎn yīxiē ma?
1725. Xin cắt bớt chút đỉnh là được.
请剪掉一点就行了。
Qǐng jiǎn diào yīdiǎn jiùxíngle.
1726. Xin cẩn thận, da tôi rất hay dị ứng.
请小心,我的皮肤很敏感。
Qǐng xiǎoxīn, wǒ de pífū hěn mǐngǎn.
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hi vọng sau bài giảng hôm nay các bạn sẽ tích lũy cho mình những kiến thức cần thiết, hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng tiếp theo nhé.