Học tiếng Trung cùng thầy Vũ
Hôm nay chúng ta sẽ học một chủ đề giao tiếp rất cần cho công việc ở cửa hàng điện máy đó là bài học tiếng Trung theo chủ đề Cửa hàng điện máy Bài 1, bài giảng hôm nay trích dẫn một phần nhỏ trong toàn bộ tài liệu dạy học tiếng Trung theo chủ đề của Th.S Nguyễn Minh Vũ. Các bạn lưu bài giảng này vào máy tính và điện thoại học dần nha, hoặc có thể xem lại trên web hoctiengtrungonline.com
Để có cái nhìn tổng quát về các bài giảng học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề do thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, các bạn xem lại bài học này nha: Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng
Giáo trình tự học tiếng trung theo chủ đề Cửa hàng điện máy Bài 1
Các bạn xem lại bài học trước tại đây nha:
Học tiếng Trung theo chủ đề Tiệm ăn nhanh Bài 3
BÀI 5: TẠI CỬA HÀNG BÁN ĐỒ ĐIỆN
在电器店
MẪU CÂU CƠ BẢN
Zánmen kàn kàn xìngjiàbǐ.
咱们看看性价比。
Chúng ta đi xem giá cả thế nào.
Wǒ kěyǐ bāng nín jièshào yīxià.
我可以帮您介绍一下。
Tôi có thể giới thiệu giúp anh.
Wǒmen xiǎng mǎi………
我们想买………
Chúng tôi muốn mua ….
Nǐ néng tuījiàn jǐ kuǎn hǎo diǎn’r de ma?
您能推荐几款好点儿的吗?
Ông có thể giới thiệu một số mặt hàng tốt một chút không?
Nǎge zuì piányí?
哪个最便宜?
Cái nào rẻ nhất.
Xiǎng mǎi nǎge páizi de?
想买哪个牌子的?
Muốn mua nhãn hiệu nào?
Xiāng bǐ zhī xià,…… .. de gèng piányí yīxiē.
相比之下,…….. 的更便宜一些。
So với, ….. rẻ hơn một chút.
Sòng huò
送货
Giao hàng
Bǎoxiū
保修
Bảo hành
Mǎi bù mǎi nǐ zuòzhǔ.
买不买你做主。
Mua hay không là do anh.
Hội thoại
1. Mua đồ điện gia dụng:
Jīntiān yīdìng dé mǎi yī tái yèjīng diànshìle.
今天一定得买一台液晶电视了。
Nhất định hôm nay phải mua một cái ti vi màn hình tinh thể lỏng.
Duì. Jīntiān shì zhōumò, shuō bu dìng huì yǒu cùxiāo huódòng.
对。今天是周末,说不定会有促销活动。
Đúng. Hôm nay là cuối tuần, chưa biết chừng sẽ có chương trình khuyến mại.
Wǒ háishì xǐhuān sānlíng de, bìjìng shì zhuānmén shēngchǎn diànshì de chǎngjiā, zhìliàng xìndéguò.
我还是喜欢三菱的,毕竟是专门生产电视的厂家,质量信得过。
Tôi vẫn thích ti vi Samsung, Samsung là hãng chuyên sản xuất ti vi, chất lượng rất đáng tin cậy.
Nà kěshì yuènán de.
那可是越南的。
Nhưng nó được sản xuất ở Việt Nam.
Zánmen kàn kàn xìngjiàbǐ.
咱们看看性价比。
Chúng ta đi xem giá cả thế nào.
Hǎo de, mǎi duōshǎo cùn de ā?
好的,买多少寸的阿?
Được, mua cái bao nhiêu inch?
Sānshíliù cùn huò sìshí cùn de.
三十六寸或四十寸的。
36 inch hay 40 inch.
Sìshí cùn yǒudiǎn dàle ba, érqiě yòu guì. Wǒ juédé sānshíliù cùn jiù gòu yòngle.
四十寸有点大了吧,而且又贵。我觉得三十六寸就够用了。
40 inch hơi to, hơn nữa lại đắt. Tôi nghĩ 36 inch là dùng được rồi.
Huānyíng guānglín pǐn kě. Xiǎng mǎi shénme diànqì? Wǒ kěyǐ bāng nín jièshào yīxià. Shì yèjīng diànshì, děnglízǐ diànshì, háishì qítā de?
欢迎光临品可。想买什么电器?我可以帮您介绍一下。是液晶电视,等离子电视,还是其他的?
Pinco xin cháo quý khách. Ông muốn mua đồ điện gì vậy? Tôi có thể giới thiệu giúp anh. Ông muốn mua ti vi màn hình tinh thể lỏng, ti vi PDP hay loại khác?
Wǒmen xiǎng mǎi yèjīng diànshì. Nín néng tuījiàn jǐ kuǎn hǎo diǎnr de ma?
我们想买液晶电视。您能推荐几款好点儿的吗?
Chúng tôi muốn mua ti vi màn hình tinh thể lỏng. Anh có thể giới thiệu vài mẫu tốt một chút được không?
Các bạn thân mến, bài giảng học tiếng Trung theo chủ đề Cửa hàng điện máy Bài 1 đến đây kết thúc rồi, mong là các bạn sẽ theo dõi bài 2 vào ngày mai nha. Và đừng quên xem các bài giảng khác trên trang web hoctiengtrungonline.com của Ths Nguyễn Minh Vũ nha.