Quyển mẫu luyện gõ tiếng Trung trên Win 10 cấp tốc
Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 4 bài giảng cung cấp kiến thức trực tuyến để các bạn có thể tự luyện gõ tiếng Trung mỗi ngày, bên dưới là nội dung của buổi học hôm nay các bạn hãy chú ý theo dõi nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy hướng dẫn luyện gõ tiếng Trung trên Win 10 Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Video hướng dẫn cách gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10
Cách gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10 như thế nào? Các bạn xem Thầy Vũ gõ tiếng Trung online trên máy tính Win 10 trong video bên dưới.
Các bạn xem toàn bộ bài giảng Gõ tiếng Trung trên Win 10 do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
Tải xuống nội dung gõ tiếng Trung trên Win 10 căn bản
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 3
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học Gõ tiếng Trung trên Win 10 hôm nay.
Giáo trình Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 4 Thầy Vũ
Bên dưới là Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 4 gồm 66 câu luyện gõ tiếng Trung căn bản. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Tập gõ tiếng Trung online trên Win 10 bằng bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin bộ gõ tiếng Trung tốt nhất hay nhất và không thể thiếu cho máy tính của bạn | Luyện gõ phiên âm tiếng Trung bằng phần mềm gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input | Luyện dịch tiếng Trung online mỗi ngày cùng Thầy Vũ |
1 | 我觉得需要先积累资金 | Wǒ juédé xūyào xiān jīlěi zījīn | Tôi nghĩ chúng ta cần tích lũy tiền trước |
2 | 六月到七月期间 | liù yuè dào qī yuè qíjiān | Tháng sáu đến tháng bảy |
3 | 这个期间最好你应该在家里 | zhège qíjiān zuì hǎo nǐ yīnggāi zài jiālǐ | Bạn nên ở nhà trong giai đoạn này |
4 | 基本上我明白了你的问题 | jīběn shàng wǒ míngbáile nǐ de wèntí | Về cơ bản tôi hiểu câu hỏi của bạn |
5 | 你要担任好这个任务,这是最基本的问题 | nǐ yào dānrèn hǎo zhège rènwù, zhè shì zuì jīběn de wèntí | Bạn phải làm tốt nhiệm vụ này, đây là câu hỏi cơ bản nhất |
6 | 海外市场 | hǎiwài shìchǎng | thị trường nước ngoài |
7 | 我们需要开发海外市场 | wǒmen xūyào kāifā hǎiwài shìchǎng | Chúng ta cần phát triển thị trường nước ngoài |
8 | 我在海外的工作经验会帮你公司发展得更好 | wǒ zài hǎiwài de gōngzuò jīngyàn huì bāng nǐ gōngsī fāzhǎn dé gèng hǎo | Kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài của tôi sẽ giúp công ty của bạn phát triển tốt hơn |
9 | 你想在外国公司工作吗?nǐ | nǐ xiǎng zài wàiguó gōngsī gōngzuò ma?Nǐ | Bạn muốn làm việc trong công ty nước ngoài? nǐ |
10 | 我的同事都是外国人 | wǒ de tóngshì dōu shì wàiguó rén | Đồng nghiệp của tôi là người nước ngoài |
11 | 你应该跟她沟通 | nǐ yīnggāi gēn tā gōutōng | Bạn nên giao tiếp với cô ấy |
12 | 这样做我们可以更好地与客户沟通 | zhèyàng zuò wǒmen kěyǐ gèng hǎo de yǔ kèhù gōutōng | Bằng cách này, chúng tôi có thể giao tiếp tốt hơn với khách hàng |
13 | 你应该多跟她沟通 | nǐ yīnggāi duō gēn tā gōutōng | Bạn nên giao tiếp với cô ấy nhiều hơn |
14 | 多跟外国人沟通可以帮助你把英语学得更好 | duō gēn wàiguó rén gōutōng kěyǐ bāngzhù nǐ bǎ yīngyǔ xué dé gèng hǎo | Giao tiếp nhiều hơn với người nước ngoài có thể giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn |
15 | 表现 | biǎoxiàn | biểu hiện |
16 | 工作表现 | gōngzuò biǎoxiàn | hiệu suất làm việc |
17 | 最近她的工作表现怎么样? | zuìjìn tā de gōngzuò biǎoxiàn zěnme yàng? | Gần đây hiệu quả công việc của cô ấy thế nào? |
18 | 文章图片 | Wénzhāng túpiàn wénzhāng | Hình ảnh bài viết |
19 | 特征图片 | tèzhēng túpiàn | Hình ảnh đặc trưng |
20 | 这个月她表现得很好zhè | zhège yuè tā biǎoxiàn dé hěn hǎo zhè | Cô ấy đã cư xử rất tốt trong tháng này |
21 | 她有什么表现? | tā yǒu shénme biǎoxiàn? | Hiệu suất của cô ấy là gì? |
22 | 新鲜内容 | Xīnxiān nèiróng | Nội dung mới |
23 | 这么做可以让客户觉得新鲜 | zhème zuò kěyǐ ràng kèhù juédé xīnxiān | Điều này có thể làm cho khách hàng cảm thấy tươi mới |
24 | 这是很新鲜的感觉 | zhè shì hěn xīnxiān de gǎnjué | Đây là một cảm giác rất tươi mới |
25 | 欧盟 | ōuméng | Liên minh Châu Âu |
26 | 她给我留下很多难忘的印象 | tā gěi wǒ liú xià hěnduō nàn wàng de yìnxiàng | Cô ấy đã để lại cho tôi nhiều ấn tượng khó quên |
27 | 我对她有不好印象 | wǒ duì tā yǒu bù hǎo yìnxiàng | Tôi có ấn tượng xấu về cô ấy |
28 | 头十秒见面会留下深刻的印象 | tóu shí miǎo jiànmiàn huì liú xià shēnkè de yìnxiàng | Mười giây đầu tiên gặp mặt sẽ để lại ấn tượng sâu sắc |
29 | 你对她有什么印象?nǐ | nǐ duì tā yǒu shé me yìnxiàng?Nǐ | Ấn tượng của bạn về cô ấy là gì? nǐ |
30 | 你想跟谁竞争? | nǐ xiǎng gēn shéi jìngzhēng? | Bạn muốn cạnh tranh với ai? |
31 | 酷烈 | Kùliè | Mát mẻ |
32 | 激烈 | jīliè | hung dữ |
33 | 残酷 | cánkù | hung ác |
34 | 最近河内市场竞争很激烈 | zuìjìn hénèi shìchǎng jìngzhēng hěn jīliè | Thị trường Hà Nội gần đây rất cạnh tranh |
35 | 竞争太多了,你做得了吗?jìngzhēng | jìngzhēng tài duōle, nǐ zuò déliǎo ma?Jìngzhēng | Có quá nhiều cạnh tranh, bạn đã làm được chưa? jìngzhēng |
36 | 不公平 | bù gōngpíng | không công bằng |
37 | 不友好竞争 | bù yǒuhǎo jìngzhēng | Cạnh tranh không thân thiện |
38 | 手段竞争 | shǒuduàn jìngzhēng | cạnh tranh thủ đoạn |
39 | 她可以用任何手段跟你竞争 | tā kěyǐ yòng rènhé shǒuduàn gēn nǐ jìngzhēng | Cô ấy có thể cạnh tranh với bạn bằng mọi cách |
40 | 推出产品之前你需要了解你的竞争对手 | tuīchū chǎnpǐn zhīqián nǐ xūyào liǎojiě nǐ de jìngzhēng duìshǒu | Bạn cần hiểu đối thủ cạnh tranh của mình trước khi tung ra sản phẩm |
41 | 你想跟什么公司竞争? | nǐ xiǎng gēn shénme gōngsī jìngzhēng? | Bạn muốn cạnh tranh với công ty nào? |
42 | 我跟你竞争不了 | Wǒ gēn nǐ jìngzhēng bùliǎo | Tôi không thể cạnh tranh với bạn |
43 | 通过这次考察,我意识到你就是我们的竞争对手 | tōngguò zhè cì kǎochá, wǒ yìshí dào nǐ jiùshì wǒmen de jìngzhēng duìshǒu | Qua đợt kiểm tra này, tôi nhận ra rằng bạn là đối thủ cạnh tranh của chúng tôi |
44 | 随机应变 | suíjīyìngbiàn | tùy cơ ứng biến |
45 | 工作的时候你需要随机应变 | gōngzuò de shíhòu nǐ xūyào suíjīyìngbiàn | Bạn cần phải thích nghi khi làm việc |
46 | 你的应变能力怎么样? | nǐ de yìngbiàn nénglì zěnme yàng? | Khả năng phục hồi của bạn như thế nào? |
47 | 公司需要找有好应变能力的人 | Gōngsī xūyào zhǎo yǒu hǎo yìngbiàn nénglì de rén | Công ty cần tìm những người có khả năng thích ứng tốt |
48 | 你的强势是什么? | nǐ de qiángshì shì shénme? | Thế mạnh của bạn là gì? |
49 | 你的公司有什么强势? | Nǐ de gōngsī yǒu shé me qiángshì? | Thế mạnh của công ty bạn là gì? |
50 | 我的企业有很多强势 | Wǒ de qǐyè yǒu hěnduō qiángshì | Doanh nghiệp của tôi có nhiều thế mạnh |
51 | 质量好的人力资源是发展公司的强势 | zhìliàng hǎo de rénlì zīyuán shì fāzhǎn gōngsī de qiángshì | Nguồn nhân lực chất lượng tốt là thế mạnh của công ty phát triển |
52 | 如果你没有什么强势,我们很难录用你 | rúguǒ nǐ méiyǒu shé me qiángshì, wǒmen hěn nán lùyòng nǐ | Nếu bạn không mạnh, chúng tôi sẽ khó thuê bạn |
53 | 吃素 | chīsù | Ăn chay |
54 | 你有很多公司在需要的素质 | nǐ yǒu hěnduō gōngsī zài xūyào de sùzhì | Bạn có nhiều phẩm chất mà công ty cần |
55 | 她有很多成功素质 | tā yǒu hěnduō chénggōng sùzhì | Cô ấy có nhiều phẩm chất để thành công |
56 | 才能领导 | cáinéng lǐngdǎo | Khả năng lãnh đạo |
57 | 她有才能领导的素质 | tā yǒu cáinéng lǐngdǎo de sùzhì | Cô ấy có tố chất của một nhà lãnh đạo tài ba |
58 | 缺乏 | quēfá | thiếu vị, nhạt nhẽo |
59 | 你缺乏很多领导的素质 | nǐ quēfá hěnduō lǐngdǎo de sùzhì | Bạn thiếu rất nhiều tố chất lãnh đạo |
60 | 乏味 | fáwèi | tẻ nhạt |
61 | 我觉得她很乏味 | wǒ juédé tā hěn fáwèi | Tôi nghĩ cô ấy thật nhàm chán |
62 | 这个语言很难学 | zhège yǔyán hěn nán xué | Ngôn ngữ này khó học |
63 | 你去我的大学吗? | nǐ qù wǒ de dàxué ma? | Bạn sẽ đến trường đại học của tôi? |
64 | 你觉得这个大学怎么样? | Nǐ juédé zhège dàxué zěnme yàng? | Bạn nghĩ gì về trường đại học này? |
65 | 你觉得学汉语怎么样? | Nǐ juédé xué hànyǔ zěnme yàng? | Bạn nghĩ gì về việc học tiếng Trung? |
66 | 你觉得我的老师怎么样? | Nǐ juédé wǒ de lǎoshī zěnme yàng? | Bạn nghĩ gì về giáo viên của tôi? |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 4 rồi. Mong rằng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ tích lũy được kinh nghiệm cũng như kiến thức mới cho bản thân. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu luyện gõ tiếng Trung căn bản Gõ tiếng Trung trên Win 10 tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học Gõ tiếng Trung trên Win 10 vào ngày mai.