Gõ tiếng Trung trên Win 10 theo chủ đề
Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 18 các bạn hãy ứng dụng những phương pháp các bạn học được hôm nay vào trong thực tế một cách hiệu quả nhất nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy khóa học gõ tiếng Trung trên Win 10 Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Video hướng dẫn cách gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10
Cách gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10 như thế nào? Các bạn xem Thầy Vũ gõ tiếng Trung online trên máy tính Win 10 trong video bên dưới.
Các bạn xem toàn bộ bài giảng Gõ tiếng Trung trên Win 10 do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
Ứng dụng thực tế phương pháp gõ tiếng Trung trên Win 10
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 17
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học Gõ tiếng Trung trên Win 10 hôm nay.
Giáo trình Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 18 Thầy Vũ
Bên dưới là Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 18 gồm 75 câu luyện gõ tiếng Trung căn bản. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Cách gõ tiếng Trung online trên máy tính Win 10 thông qua bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin là phần mềm gõ tiếng Trung tốt nhất hiện nay | Phiên âm tiếng Trung có dấu bằng bộ gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input | Giáo trình luyện dịch tiếng Trung online Thầy Vũ |
1 | 你买的书很有意思 | Nǐ mǎi de shū hěn yǒuyìsi | Cuốn sách bạn mua rất thú vị |
2 | 我爱的人是她 | wǒ ài de rén shì tā | Người tôi yêu là cô ấy |
3 | 今天你教我的课很难 | jīntiān nǐ jiào wǒ de kè hěn nán | Bài học bạn dạy tôi hôm nay thật khó |
4 | 你送我的手机很漂亮 | nǐ sòng wǒ de shǒujī hěn piàoliang | Điện thoại bạn đã cho tôi rất đẹp |
5 | 你要买的书我买到了 | nǐ yāomǎi de shū wǒ mǎi dàole | Tôi đã mua cuốn sách bạn muốn |
6 | 你新买的摩托车很漂亮 | nǐ xīn mǎi de mótuō chē hěn piàoliang | Xe máy mới của bạn rất đẹp |
7 | 窗户 | chuānghù | cửa sổ |
8 | 你开开窗户吧 | nǐ kāi kāi chuānghù ba | Bạn mở cửa sổ ra ddi |
9 | 你开开门吧 | nǐ kāi kāimén ba | Bạn mở cửa đi |
10 | 我开不开门 | wǒ kāi bù kāimén | Tôi không thể mở cửa |
11 | 你打开门吧 | nǐ dǎkāi mén ba | Bạn mở cửa đi |
12 | 你打开窗户吧 | nǐ dǎkāi chuānghù ba | Bạn mở cửa sổ đi |
13 | 你打开书吧 | nǐ dǎkāi shū ba | Bạn mở sách ra đi |
14 | 你需要打开心门 | nǐ xūyào dǎkāi xīn mén | Bạn cần phải mở rộng trái tim của bạn |
15 | 米饭熟了 | mǐfàn shúle | Cơm chín rồi |
16 | 米饭还没熟 | mǐfàn hái méi shú | Cơm chưa nấu |
17 | 米饭早就熟了 | mǐfàn zǎo jiù shúle | Cơm đã được nấu chín |
18 | 我早就给你打电话了 | wǒ zǎo jiù gěi nǐ dǎ diànhuàle | Tôi đã gọi cho bạn lâu lắm rồi |
19 | 这本书我看熟了 | zhè běn shū wǒ kàn shúle | Tôi quen thuộc với cuốn sách này |
20 | 享受 | xiǎngshòu | thưởng thức |
21 | 安宫牛黄丸 | ān gōng niúhuáng wán | Angong Niuhuang Wan |
22 | 我想享受生活 | wǒ xiǎng xiǎngshòu shēnghuó | Tôi muốn tận hưởng cuộc sống |
23 | 你给我的作业很难 | nǐ gěi wǒ de zuòyè hěn nán | Bài tập bạn giao cho tôi rất khó |
24 | 这个工作我做熟了 | zhège gōngzuò wǒ zuò shúle | Tôi quen với công việc này |
25 | 表达 | biǎodá | biểu hiện |
26 | 你想表达什么意思? | nǐ xiǎng biǎodá shénme yìsi? | Ý anh là gì? |
27 | 我想表达我对你的爱 | Wǒ xiǎng biǎodá wǒ duì nǐ de ài | Tôi muốn bày tỏ tình yêu của tôi với bạn |
28 | 表达得很流畅 | biǎodá dé hěn liúchàng | Diễn đạt rất trôi chảy |
29 | 你想利用什么? | nǐ xiǎng lìyòng shénme? | Bạn muốn dùng gì? |
30 | 她想利用公司来达到目的 | Tā xiǎng lìyòng gōngsī lái dádào mùdì | Cô ấy muốn sử dụng công ty để đạt được mục tiêu của mình |
31 | 我想她在有利用的意思 | wǒ xiǎng tā zài yǒu lìyòng de yìsi | Tôi nghĩ cô ấy đang sử dụng nó |
32 | 随着互联网的发展,我们都可以在线工作 | suízhe hùliánwǎng de fǎ zhǎn, wǒmen dōu kěyǐ zàixiàn gōngzuò | Với sự phát triển của Internet, tất cả chúng ta đều có thể làm việc trực tuyến |
33 | 我们常利用互联网来学习外语 | wǒmen cháng lìyòng hùliánwǎng lái xuéxí wàiyǔ | Chúng tôi thường sử dụng Internet để học ngoại ngữ |
34 | 互联网上有很多好看的电影 | hùliánwǎng shàng yǒu hěnduō hǎokàn de diànyǐng | Có rất nhiều phim hay trên Internet |
35 | 你能保持这个状态多长时间? | nǐ néng bǎochí zhège zhuàngtài duō cháng shíjiān? | Bạn có thể ở trong trạng thái này bao lâu? |
36 | 你能保持这个状态到底吗? | Nǐ néng bǎochí zhège zhuàngtài dàodǐ ma? | Bạn có thể giữ trạng thái này đến cùng không? |
37 | 我们要保持工作的好精神 | Wǒmen yào bǎochí gōngzuò de hǎo jīngshén | Chúng ta cần giữ một tinh thần tốt trong công việc |
38 | 我们要保持积极态度 | wǒmen yào bǎochí jījí tàidù | Chúng ta phải duy trì một thái độ tích cực |
39 | 原因之一 | yuányīn zhī yī | một trong những lý do |
40 | 我和她之间的关系一直很好 | wǒ hé tā zhī jiān de guānxì yīzhí hěn hǎo | Mối quan hệ giữa tôi và cô ấy rất tốt |
41 | 我方和贵公司之间的合作很好 | wǒ fānghéguì gōngsī zhī jiān de hézuò hěn hǎo | Sự hợp tác giữa bên chúng tôi và quý công ty rất tốt |
42 | 我站在经理和秘书之间 | wǒ zhàn zài jīnglǐ hé mìshū zhī jiān | Tôi đứng giữa quản lý và thư ký |
43 | 你把那个手机传递给我吧 | nǐ bǎ nàgè shǒujī chuándì gěi wǒ ba | Bạn chuyển cho tôi điện thoại đó |
44 | 传递公司 | chuándì gōngsī | Công ty chuyển phát |
45 | 快递公司 | kuàidì gōngsī | Công ty chuyển phát nhanh |
46 | 我们应该用哪个传递公司的业务? | wǒmen yīnggāi yòng nǎge chuándì gōngsī de yèwù? | Chúng ta nên sử dụng cái nào để phục vụ hoạt động kinh doanh của công ty? |
47 | 潜能 | Qiánnéng | Tiềm năng |
48 | 她有潜在的工作能力 | tā yǒu qiánzài de gōngzuò nénglì | Cô ấy có khả năng làm việc tiềm năng |
49 | 她有潜在的记忆力 | tā yǒu qiánzài de jìyìlì | Cô ấy có trí nhớ tiềm ẩn |
50 | 你有什么潜在的工作能力吗? | nǐ yǒu shé me qiánzài de gōngzuò nénglì ma? | Bạn có khả năng làm việc tiềm năng nào không? |
51 | 你对这个地区熟悉吗? | Nǐ duì zhège dìqū shúxī ma? | Bạn có quen thuộc với khu vực này? |
52 | 我很熟悉她的心情 | Wǒ hěn shúxī tā de xīnqíng | Tôi quen với tâm trạng của cô ấy |
53 | 你熟悉她的性格吗? | nǐ shúxī tā dì xìnggé ma? | Bạn có quen thuộc với nhân vật của cô ấy không? |
54 | 办公软件 | Bàngōng ruǎnjiàn | Phần mềm công sở |
55 | 电脑操作 | diànnǎo cāozuò | Hoạt động máy tính |
56 | 电脑操作很熟练 | diànnǎo cāozuò hěn shúliàn | Rất thành thạo trong vận hành máy tính |
57 | 你能熟练使用办公软件吗? | nǐ néng shúliàn shǐyòng bàngōng ruǎnjiàn ma? | Bạn có thể sử dụng thành thạo các phần mềm văn phòng không? |
58 | 熟练操作电脑 | Shúliàn cāozuò diànnǎo | Thành thạo vận hành máy tính |
59 | 欢迎使用 | huānyíng shǐyòng | chào mừng |
60 | 欢迎使用我的办公室 | huānyíng shǐyòng wǒ de bàngōngshì | Chào mừng đến văn phòng của tôi |
61 | 你会使用这个软件吗? | nǐ huì shǐyòng zhège ruǎnjiàn ma? | Bạn sẽ sử dụng phần mềm này? |
62 | 公司应该有效果地使用人力资源 | Gōngsī yīnggāi yǒu xiàoguǒ dì shǐyòng rénlì zīyuán | Các công ty nên sử dụng nguồn nhân lực một cách hiệu quả |
63 | 我需要三天办公日 | wǒ xūyào sān tiān bàngōng rì | Tôi cần ba ngày làm việc |
64 | 星期天我们不常办公 | xīngqítiān wǒmen bù cháng bàngōng | Chúng tôi không thường làm việc vào Chủ nhật |
65 | 微软公司 | wēiruǎn gōngsī | Tập đoàn Microsoft |
66 | 下载 | xiàzài | Tải xuống |
67 | 上载 | shàngzài | tải lên |
68 | 你想下载什么软件? | nǐ xiǎng xiàzài shénme ruǎnjiàn? | Bạn muốn tải xuống phần mềm nào? |
69 | 下载速度太慢了 | Xiàzài sùdù tài mànle | Tốc độ tải xuống quá chậm |
70 | 自我介绍 | zìwǒ jièshào | Tự giới thiệu |
71 | 你写一篇自我介绍吧 | nǐ xiě yī piān zìwǒ jièshào ba | Viết lời giới thiệu bản thân |
72 | 你给我评价吧 | nǐ gěi wǒ píngjià ba | Cho tôi một bình luận |
73 | 你做一个评价吧 | nǐ zuò yīgè píngjià ba | Bạn đánh giá |
74 | 她评价你的工作态度不好 | tā píngjià nǐ de gōngzuò tàidù bù hǎo | Cô ấy nhận xét về thái độ làm việc không tốt của bạn |
75 | 企业的成功是使用人力资源问题的评价 | qǐyè de chénggōng shì shǐyòng rénlì zīyuán wèntí de píngjià | Thành công của một doanh nghiệp là đánh giá việc sử dụng nguồn nhân lực |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 18 rồi. Mong rằng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ tích lũy được kinh nghiệm cũng như kiến thức mới cho bản thân. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu luyện gõ tiếng Trung căn bản Gõ tiếng Trung trên Win 10 tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học Gõ tiếng Trung trên Win 10 vào ngày mai.