Mẫu câu luyện gõ tiếng Trung trên Win 10
Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 13 để có kiến thức gõ tiếng Trung vững chắc các bạn phải luyện tập mỗi ngày, sau này là bài giảng chi tiết các bạn hãy chú ý theo dõi nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy lớp gõ tiếng Trung trên Win 10 Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Video hướng dẫn cách gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10
Cách gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10 như thế nào? Các bạn xem Thầy Vũ gõ tiếng Trung online trên máy tính Win 10 trong video bên dưới.
Các bạn xem toàn bộ bài giảng Gõ tiếng Trung trên Win 10 do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
Giáo trình gõ tiếng Trung trên Win 10
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 12
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học Gõ tiếng Trung trên Win 10 hôm nay.
Giáo trình Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 13 Thầy Vũ
Bên dưới là Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 13 gồm 73 câu luyện gõ tiếng Trung căn bản. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Cách gõ tiếng Trung online trên máy tính Win 10 thông qua bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin là phần mềm gõ tiếng Trung tốt nhất hiện nay | Phiên âm tiếng Trung có dấu bằng bộ gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input | Giáo trình luyện dịch tiếng Trung online Thầy Vũ |
1 | 他们不赞成的原因是什么? | Tāmen bù zànchéng de yuányīn shì shénme? | Những lý do cho sự từ chối của họ là gì? |
2 | 做法 | Zuòfǎ | Cách làm |
3 | 我们都赞成你的做法 | wǒmen dōu zànchéng nǐ de zuòfǎ | Tất cả chúng tôi đều tán thành cách cách làm của bạn |
4 | 几点你去接孩子? | jǐ diǎn nǐ qù jiē háizi?Jǐ | Mấy giờ bạn đón con? |
5 | 今天你带孩子去哪儿玩? | jīntiān nǐ dài háizi qù nǎ’er wán? | Hôm nay bạn đưa con đi chơi ở đâu? |
6 | 你家的孩子都几岁了? | Nǐ jiā de háizi dōu jǐ suìle? | Con của bạn bao tuổi? |
7 | 以前我学中文系 | Yǐqián wǒ xué zhōngwén xì | Tôi đã từng học tiếng trung |
8 | 你的中文系有多少学生? | nǐ de zhōngwén xì yǒu duōshǎo xuéshēng? | Có bao nhiêu sinh viên trong khoa tiếng Trung của bạn? |
9 | 你的中文系在哪儿? | Nǐ de zhōngwén xì zài nǎ’er? | Khoa tiếng Trung của bạn ở đâu? |
10 | 她的公司很著名 | Tā de gōngsī hěn zhùmíng | Công ty của cô ấy rất nổi tiếng |
11 | 她考的大学很著名 | tā kǎo de dàxué hěn zhùmíng | Trường đại học cô ấy thi rất nổi tiếng |
12 | 旅途 | lǚtú | Hành trình |
13 | 旅途中我交了很多朋友 | lǚtú zhōng wǒ jiāole hěnduō péngyǒu | Tôi đã kết bạn rất nhiều trong chuyến đi |
14 | 祝你旅途愉快 | zhù nǐ lǚtú yúkuài | Chúc các bạn một chuyến đi vui vẻ |
15 | 这次旅途你去了哪些地方? | zhè cì lǚtú nǐ qùle nǎxiē dìfāng? | Bạn đã ở đâu trong cuộc hành trình này? |
16 | 你有河内地图吗? | Nǐ yǒu hénèi dìtú ma? | Bạn có bản đồ của Hà Nội không? |
17 | 位置 | Wèizhì | Vị trí |
18 | 地图上有你公司的位置吗? | dìtú shàng yǒu nǐ gōngsī de wèizhì ma? | Vị trí của công ty bạn có trên bản đồ không? |
19 | 我在地图上找不到你家的地址 | Wǒ zài dìtú shàng zhǎo bù dào nǐ jiā dì dìzhǐ | Tôi không thể tìm thấy địa chỉ của bạn trên bản đồ |
20 | 住在对面楼的姑娘 | zhù zài duìmiàn lóu de gūniáng | Cô gái sống ở tòa nhà đối diện |
21 | 银行就在公司的对面 | yínháng jiù zài gōngsī de duìmiàn | Ngân hàng đối diện với công ty |
22 | 她站在你对面 | tā zhàn zài nǐ duìmiàn | Cô ấy đứng đối diện với bạn |
23 | 好像你有事要说 | hǎoxiàng nǐ yǒushì yào shuō | Có vẻ như bạn có điều gì đó muốn nói |
24 | 好像我在哪儿见过她了 | hǎoxiàng wǒ zài nǎr jiànguò tāle | Có vẻ như tôi đã gặp cô ấy ở đâu đó |
25 | 好像她在这个公司工作 | hǎoxiàng tā zài zhège gōngsī gōngzuò | Có vẻ như cô ấy làm việc trong công ty này |
26 | 你有什么心事想说吗? | nǐ yǒu shé me xīnshì xiǎng shuō ma? | Bạn có điều gì muốn nói? |
27 | 今天我有很多心事 | Jīntiān wǒ yǒu hěnduō xīnshì | Tôi có rất nhiều suy nghĩ hôm nay |
28 | 他们还在屋子里交谈 | tāmen hái zài wūzi lǐ jiāotán | Họ vẫn đang nói chuyện trong nhà |
29 | 我们去咖啡厅交谈一下吧 | wǒmen qù kāfēi tīng jiāotán yīxià ba | Hãy đến quán cà phê và nói chuyện |
30 | 我的工作简直很多 | wǒ de gōngzuò jiǎnzhí hěnduō | tôi còn nhiều việc lắm |
31 | 羡慕 | xiànmù | Ngưỡng mộ |
32 | 我简直很羡慕她的成功 | wǒ jiǎnzhí hěn xiànmù tā de chénggōng | Tôi thực sự ghen tị với thành công của cô ấy |
33 | 我简直听不懂她说什么 | wǒ jiǎnzhí tīng bù dǒng tā shuō shénme | Tôi không thể hiểu những gì cô ấy nói |
34 | 你怎么分别这两个产品? | nǐ zěnme fēnbié zhè liǎng gè chǎnpǐn? | Làm thế nào để bạn tách biệt hai sản phẩm? |
35 | 临分别的时候 | Lín fēnbié de shíhòu | Lúc chia tay |
36 | 我不想在这里分别 | wǒ bùxiǎng zài zhèlǐ fēnbié | Tôi không muốn bị chia cắt ở đây |
37 | 一支歌 | yī zhī gē | Một bài hát |
38 | 你这样做没有意义 | nǐ zhèyàng zuò méiyǒu yìyì | Bạn không có ý nghĩa |
39 | 她做的事很有意义 | tā zuò de shì hěn yǒu yìyì | Những gì cô ấy đã làm thật có ý nghĩa |
40 | 风雨 | fēngyǔ | Gió và mưa |
41 | 她经历过很多风雨 | tā jīnglìguò hěnduō fēngyǔ | Cô đã trải qua rất nhiều sóng gió |
42 | 最近几天有很多风雨 | zuìjìn jǐ tiān yǒu hěnduō fēngyǔ | Có nhiều gió và mưa trong những ngày gần đây |
43 | 彩虹 | cǎihóng | cầu vồng |
44 | 风雨后你会看到彩虹 | fēngyǔ hòu nǐ huì kàn dào cǎihóng | Bạn sẽ thấy cầu vồng sau cơn bão |
45 | 你看见过彩虹吗?nǐ | nǐ kànjiànguò cǎihóng ma?Nǐ | Bạn đã thấy cầu vồng chưa? nǐ |
46 | 你觉得自己的成功是什么? | nǐ juédé zìjǐ de chénggōng shì shénme? | Bạn nghĩ thành công của bạn là gì? |
47 | 你的最成功是什么?nǐ | Nǐ de zuì chénggōng shì shénme?Nǐ | Thành công lớn nhất của bạn là gì? nǐ |
48 | 去年你的工作没有成功 | qùnián nǐ de gōngzuò méiyǒu chénggōng | Năm ngoái công việc của bạn không thành công |
49 | 事业 | shìyè | Sự nghiệp |
50 | 她在事业上很成功 | tā zài shìyè shàng hěn chénggōng | Cô ấy rất thành công trong sự nghiệp của mình |
51 | 从上午到晚上我一直工作 | cóng shàngwǔ dào wǎnshàng wǒ yīzhí gōngzuò | Tôi đã làm việc từ sáng đến tối |
52 | 你工作从几点到几点? | nǐ gōngzuò cóng jǐ diǎn dào jǐ diǎn? | Bạn làm việc từ mấy giờ? |
53 | 酸甜苦辣 | Suāntiánkǔlà | thăng trầm |
54 | 我尝到了很多生活中的酸甜苦辣 | wǒ cháng dàole hěnduō shēnghuó zhōng de suāntiánkǔlà | Tôi đã nếm trải rất nhiều thăng trầm của cuộc đời |
55 | 一段时间 | yīduàn shíjiān | một khoảng thời gian |
56 | 有一段时间我没有跟她联系 | yǒu yīduàn shíjiān wǒ méiyǒu gēn tā liánxì | Tôi đã không liên lạc với cô ấy trong một thời gian |
57 | 这段时间里公司遇到很多困难 | zhè duàn shíjiān lǐ gōngsī yù dào hěnduō kùnnán | Công ty gặp rất nhiều khó khăn trong giai đoạn này |
58 | 这段时间我在找新工作 | zhè duàn shíjiān wǒ zài zhǎo xīn gōngzuò | Tôi đang tìm một công việc mới trong thời gian này |
59 | 做梦 | zuòmèng | Nằm mơ |
60 | 最近我做了很多梦 | zuìjìn wǒ zuòle hěnduō mèng | Tôi có rất nhiều giấc mơ gần đây |
61 | 昨天你梦见了什么? | zuótiān nǐ mèng jiànle shénme? | Bạn đã mơ gì về ngày hôm qua? |
62 | 在河内你有亲人吗? | Zài hénèi nǐ yǒu qīnrén ma? | Bạn có người thân nào ở Hà Nội không? |
63 | 在西贡我有很多亲人 | Zài xīgòng wǒ yǒu hěnduō qīnrén | Tôi có nhiều người thân ở Sài Gòn |
64 | 她家有一个女儿 | tā jiā yǒu yīgè nǚ’ér | Cô ấy có một đứa con gái |
65 | 我经过了很多失败 | wǒ jīngguòle hěnduō shībài | Tôi đã trải qua nhiều thất bại |
66 | 只有失败你才能成功 | zhǐyǒu shībài nǐ cáinéng chénggōng | Bạn chỉ có thể thành công nếu bạn thất bại |
67 | 你别怕失败 | nǐ bié pà shībài | Đừng sợ thất bại |
68 | 失败会让你更成功 | shībài huì ràng nǐ gèng chénggōng | Thất bại sẽ giúp bạn thành công hơn |
69 | 我失去了很多亲人 | wǒ shīqùle hěnduō qīnrén | Tôi đã mất rất nhiều người thân |
70 | 你失去了很多机会 | nǐ shīqùle hěnduō jīhuì | Bạn đã đánh mất rất nhiều cơ hội |
71 | 失去了的机会就很难回来 | shīqùle de jīhuì jiù hěn nán huílái | Thật khó để quay lại sau khi mất cơ hội |
72 | 不是你失去了她,而是她失去了你 | bùshì nǐ shīqùle tā, ér shì tā shīqùle nǐ | Không phải bạn mất cô ấy, mà là cô ấy mất bạn |
73 | 你不能失去信心 | nǐ bùnéng shīqù xìnxīn | Bạn không được mất niềm tin |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 13 rồi. Mong rằng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ tích lũy được kinh nghiệm cũng như kiến thức mới cho bản thân. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu luyện gõ tiếng Trung căn bản Gõ tiếng Trung trên Win 10 tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học Gõ tiếng Trung trên Win 10 vào ngày mai.