Hướng dẫn gõ tiếng Trung trên Win 10
Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 12 bên dưới là toàn bộ bài giảng luyện gõ tiếng Trung hôm nay, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tập trung luyện gõ tiếng Trung trên Win 10 Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Video hướng dẫn cách gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10
Cách gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10 như thế nào? Các bạn xem Thầy Vũ gõ tiếng Trung online trên máy tính Win 10 trong video bên dưới.
Các bạn xem toàn bộ bài giảng Gõ tiếng Trung trên Win 10 do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
Mẫu câu luyện gõ tiếng Trung trên Win 10
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 11
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học Gõ tiếng Trung trên Win 10 hôm nay.
Giáo trình Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 12 Thầy Vũ
Bên dưới là Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 12 gồm 76 câu luyện gõ tiếng Trung căn bản. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Cách gõ tiếng Trung online trên máy tính Win 10 thông qua bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin là phần mềm gõ tiếng Trung tốt nhất hiện nay | Phiên âm tiếng Trung có dấu bằng bộ gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input | Giáo trình luyện dịch tiếng Trung online Thầy Vũ |
1 | 那个小姐是谁? | Nàgè xiǎojiě shì shéi? | Quý bà này là ai? |
2 | 我的朋友是营业员 | Wǒ de péngyǒu shì yíngyèyuán | Bạn tôi là một nhân viên bán hàng |
3 | 你要换人民币吗? | nǐ yào huàn rénmínbì ma? | Bạn có muốn đổi RMB không? |
4 | 你要换多少人民币? | Nǐ yào huàn duōshǎo rénmínbì? | Bạn muốn đổi bao nhiêu nhân dân tệ? |
5 | 今天上午我去银行换人民币 | Jīntiān shàngwǔ wǒ qù yínháng huàn rénmínbì | Tôi đã đến ngân hàng để đổi nhân dân tệ sáng nay |
6 | 一百人民币 | yībǎi rénmínbì | Một trăm nhân dân tệ |
7 | 一百六十八 | yībǎi liùshíbā | Một trăm sáu mươi tám |
8 | 我要换一千人民币 | wǒ yào huàn yīqiān rénmínbì | Tôi muốn đổi một nghìn nhân dân tệ |
9 | 一千二百六十八 | yīqiān èrbǎi liùshíbā | Một nghìn hai trăm sáu mươi tám |
10 | 我要换一万人民币 | wǒ yào huàn yī wàn rénmínbì | Tôi muốn đổi 10.000 nhân dân tệ |
11 | 一万八千八百六十八 | yī wàn bāqiān bābǎi liùshíbā | Mười tám nghìn tám trăm sáu mươi tám |
12 | 你要换美元吗? | nǐ yào huàn měiyuán ma? | Bạn có muốn đổi đô la không? |
13 | 你要换多少美元? | Nǐ yào huàn duōshǎo měiyuán? | Bạn muốn đổi bao nhiêu đô la? |
14 | 我要换两万美元 | Wǒ yào huàn liǎng wàn měiyuán | Tôi muốn đổi 20.000 đô la |
15 | 明天我去银行换美元 | míngtiān wǒ qù yínháng huàn měiyuán | Tôi sẽ đến ngân hàng để đổi đô la vào ngày mai |
16 | 你要等谁? | nǐ yào děng shéi? | Bạn đang đợi ai? |
17 | 我等我的老师 | Wǒ děng wǒ de lǎoshī | Tôi đợi giáo viên của tôi |
18 | 你等一会吧 | nǐ děng yī huǐ ba | Bạn đợi một lúc |
19 | 你数钱吧 | nǐ shù qián ba | Bạn đếm tiền |
20 | 办公室 | bàngōngshì | văn phòng |
21 | 这是谁的办公室? | zhè shì shéi de bàngōngshì? | Văn phòng của ai đây? |
22 | 你的办公室在哪儿? | Nǐ de bàngōngshì zài nǎ’er? | Văn phòng của bạn ở đâu? |
23 | 你去办公室找我吧 | Nǐ qù bàngōngshì zhǎo wǒ ba | Đi tìm tôi trong văn phòng |
24 | 你的办公室有几个人? | nǐ de bàngōngshì yǒu jǐ gèrén? | Có bao nhiêu người có trong văn phòng của bạn? |
25 | 办公日 | Bàngōng rì | Ngày văn phòng |
26 | 星期六你办公吗? | xīngqíliù nǐ bàngōng ma? | Bạn có làm việc vào thứ bảy không? |
27 | 星期天我不办公 | Xīngqítiān wǒ bù bàngōng | Tôi không làm việc vào chủ nhật |
28 | 今天你还办公吗? | jīntiān nǐ hái bàngōng ma? | Bạn vẫn làm việc hôm nay chứ? |
29 | 今天你的职员去哪儿? | Jīntiān nǐ de zhíyuán qù nǎ’er? | Hôm nay nhân viên của bạn đi đâu? |
30 | 你的办公室有几个职员? | Nǐ de bàngōngshì yǒu jǐ gè zhíyuán? | Có bao nhiêu nhân viên trong văn phòng của bạn? |
31 | 她是我的职员 | Tā shì wǒ de zhíyuán | Cô ấy là nhân viên của tôi |
32 | 你去办公室找老师吧 | nǐ qù bàngōngshì zhǎo lǎoshī ba | Bạn đến văn phòng tìm thầy |
33 | 今天你在哪儿吃饭? | jīntiān nǐ zài nǎ’er chīfàn? | Hôm nay bạn ăn ở đâu? |
34 | 今天我在学校吃饭 | Jīntiān wǒ zài xuéxiào chīfàn | Hôm nay tôi đang ăn ở trường |
35 | 你在哪儿工作? | nǐ zài nǎ’er gōngzuò? | Bạn làm ở đâu? |
36 | 今天我在办公室工作 | Jīntiān wǒ zài bàngōngshì gōngzuò | Hôm nay tôi làm việc trong văn phòng |
37 | 你的家在哪儿? | nǐ de jiā zài nǎ’er? | Nhà của bạn ở đâu? |
38 | 你的家有几个人? | Nǐ de jiā yǒu jǐ gèrén? | Có bao nhiêu người trong gia đình bạn? |
39 | 你去哪儿呢? | Nǐ qù nǎ’er ne? | Bạn đi đâu? |
40 | 你在哪儿呢? | Nǐ zài nǎ’er ne? | Bạn ở đâu? |
41 | 你吃什么呢? | Nǐ chī shénme ne? | Bạn đang ăn gì vậy |
42 | 我吃饭呢 | Wǒ chīfàn ne | Tôi đang ăn |
43 | 你住在哪儿? | nǐ zhù zài nǎ’er? | Bạn sống ở đâu? |
44 | 我住在学校 | Wǒ zhù zài xuéxiào | Tôi sống trong trường học |
45 | 我住在这个楼 | wǒ zhù zài zhège lóu | Tôi sống trong tòa nhà này |
46 | 我住在这个房间 | wǒ zhù zài zhège fángjiān | Tôi sống trong phòng này |
47 | 这个房间是谁的? | zhège fángjiān shì shéi de? | Ai sở hữu căn phòng này? |
48 | 这个房间是我朋友的 | Zhège fángjiān shì wǒ péngyǒu de | Căn phòng này là của bạn tôi |
49 | 你的房间有几个人? | nǐ de fángjiān yǒu jǐ gèrén? | Có bao nhiêu người trong phòng của bạn? |
50 | 你的房间号是什么? | Nǐ de fángjiān hào shì shénme? | Phòng của bạn số mấy? |
51 | 你知道她的房间号吗? | Nǐ zhīdào tā de fángjiān hào ma? | Bạn có biết số phòng của cô ấy không? |
52 | 我不知道 | Wǒ bù zhīdào | Tôi không biết |
53 | 我不知道她是谁 | wǒ bù zhīdào tā shì shéi | Tôi không biết cô ấy là ai |
54 | 我不知道她住在哪儿 | wǒ bù zhīdào tā zhù zài nǎ’er | Tôi không biết cô ấy sống ở đâu |
55 | 电话号码 | diànhuà hàomǎ | số điện thoại |
56 | 你的电话号码是什么? | nǐ de diànhuà hàomǎ shì shénme? | số điện thoại của bạn là gì? |
57 | 一千零九 | Yīqiān líng jiǔ | Một nghìn lẻ chín |
58 | 你有手机吗? | nǐ yǒu shǒujī ma? | Bạn có một chiếc điện thoại di động? |
59 | 我有两个手机 | Wǒ yǒu liǎng gè shǒujī | Tôi có hai điện thoại di động |
60 | 给我你的手 | gěi wǒ nǐ de shǒu | Đưa tôi tay của bạn |
61 | 你的理想工作是什么? | nǐ de lǐxiǎng gōngzuò shì shénme? | Ý kiến công việc của bạn là gì? |
62 | 这真是一个理想工作地方 | Zhè zhēnshi yīgè lǐxiǎng gōngzuò dìfāng | Đây thực sự là một nơi lý tưởng để làm việc |
63 | 这是我已久想找的理想工作 | zhè shì wǒ yǐ jiǔ xiǎng zhǎo de lǐxiǎng gōngzuò | Đây là công việc lý tưởng mà tôi tìm kiếm bấy lâu nay |
64 | 专业 | zhuānyè | nghề nghiệp |
65 | 以前你学什么专业? | yǐqián nǐ xué shénme zhuānyè? | Bạn đã học chuyên ngành gì trước đây? |
66 | 营业管理 | Yíngyè guǎnlǐ | Quản lý kinh doanh |
67 | 我学营业管理专业 | wǒ xué yíngyè guǎnlǐ zhuānyè | Tôi học quản lý kinh doanh |
68 | 你想选什么专业? | nǐ xiǎng xuǎn shénme zhuānyè? | Bạn muốn chọn chuyên ngành nào? |
69 | 学营业管理专业难吗? | Xué yíngyè guǎnlǐ zhuānyè nán ma? | Học quản trị kinh doanh có khó không? |
70 | 当时你在哪儿? | Dāngshí nǐ zài nǎ’er? | Lúc đó bạn ở đâu? |
71 | 当时你在做什么? | Dāngshí nǐ zài zuò shénme? | Bạn đang làm gì vào thời điểm đó? |
72 | 当时你做什么工作? | Dāngshí nǐ zuò shénme gōngzuò? | Công việc của bạn lúc đó là gì? |
73 | 当时我还在读大学 | Dāngshí wǒ hái zàidú dàxué | Tôi vẫn còn học đại học |
74 | 当时我还没结婚 | dāngshí wǒ hái méi jiéhūn | Tôi vẫn chưa kết hôn |
75 | 赞成 | zànchéng | Đồng ý |
76 | 大部分大家都赞成你的意见 | dà bùfèn dàjiā dōu zànchéng nǐ de yìjiàn | Hầu hết mọi người đồng ý với bạn |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 12 rồi. Mong rằng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ tích lũy được kinh nghiệm cũng như kiến thức mới cho bản thân. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu luyện gõ tiếng Trung căn bản Gõ tiếng Trung trên Win 10 tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học Gõ tiếng Trung trên Win 10 vào ngày mai.