Tự học gõ tiếng Trung trên Win 10 tại nhà
Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 10 các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung bài giảng gõ tiếng Trung trên Win 10 Thầy Vũ mới đăng tải hôm nay dành cho tất cả các bạn học viên. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy phương pháp gõ tiếng Trung trên Win 10 Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Video hướng dẫn cách gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10
Cách gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10 như thế nào? Các bạn xem Thầy Vũ gõ tiếng Trung online trên máy tính Win 10 trong video bên dưới.
Các bạn xem toàn bộ bài giảng Gõ tiếng Trung trên Win 10 do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
Những mẫu câu đơn giảng luyện gõ tiếng Trung trên Win 10
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 9
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học Gõ tiếng Trung trên Win 10 hôm nay.
Giáo trình Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 10 Thầy Vũ
Bên dưới là Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 10 gồm 76 câu luyện gõ tiếng Trung căn bản. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Cách gõ tiếng Trung online trên máy tính Win 10 thông qua bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin là bộ gõ tiếng Trung tốt nhất hiện nay và cũng là ứng dụng gõ tiếng Trung Quốc được sử dụng rất phổ biến | Hướng dẫn gõ Phiên âm tiếng Trung có dấu bằng bộ gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input | Giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK online Thầy Vũ |
1 | 刚才你们交谈什么? | Gāngcái nǐmen jiāotán shénme? | Các bạn vừa nói chuyện gì? |
2 | 一所单位 | Yī suǒ dānwèi | Một đơn vị |
3 | 一所医院 | yī suǒ yīyuàn | Một Bệnh viện |
4 | 今天我的工作简直很忙 | jīntiān wǒ de gōngzuò jiǎnzhí hěn máng | Hôm nay công việc của tôi bận quá |
5 | 情绪 | qíngxù | tâm trạng, cảm xúc |
6 | 我简直不懂她的情绪 | wǒ jiǎnzhí bù dǒng tā de qíngxù | Tôi chỉ không hiểu cảm xúc của cô ấy |
7 | 我简直分别不了这两个产品 | wǒ jiǎnzhí fēnbié bùliǎo zhè liǎng gè chǎnpǐn | Tôi khó có thể phân biệt giữa hai sản phẩm này |
8 | 真货 | zhēn huò | Chính hãng |
9 | 假货 | jiǎ huò | Giả mạo |
10 | 我分别不了真货和假货 | wǒ fēnbié bùliǎo zhēn huò hé jiǎ huò | Tôi không thể phân biệt được giữa hàng thật và hàng giả |
11 | 分别的时候我跟她说了很多心里话 | fēnbié de shíhòu wǒ gēn tā shuōle hěnduō xīnlǐ huà | Tôi đã nói với cô ấy rất nhiều suy nghĩ trong thời gian xa cách |
12 | 你的故事很有意义 | nǐ de gùshì hěn yǒu yìyì | Câu chuyện của bạn có ý nghĩa |
13 | 你这么做没有意义 | nǐ zhème zuò méiyǒu yìyì | Bạn không có ý nghĩa |
14 | 我的生活经过了很多风雨 | wǒ de shēnghuó jīngguòle hěnduō fēngyǔ | Cuộc đời tôi đã trải qua rất nhiều sóng gió |
15 | 你不经过风雨怎么能见到彩虹? | nǐ bù jīngguò fēngyǔ zěnme néng jiàn dào cǎihóng? | Làm thế nào bạn có thể nhìn thấy cầu vồng mà không có gió và mưa? |
16 | 祝你成功 | Zhù nǐ chénggōng | chúc bạn thành công |
17 | 事业 | shìyè | nguyên nhân |
18 | 她的事业很成功 | tā de shìyè hěn chénggōng | Sự nghiệp của cô ấy rất thành công |
19 | 失败 | shībài | sự thất bại |
20 | 我经过了很多失败 | wǒ jīngguòle hěnduō shībài | Tôi đã trải qua nhiều thất bại |
21 | 你不经过失败怎么能成功? | nǐ bù jīngguò shībài zěnme néng chénggōng? | Làm thế nào bạn có thể thành công mà không thất bại? |
22 | 我尝了很多生活中的酸甜苦辣 | Wǒ chángle hěnduō shēnghuó zhōng de suāntiánkǔlà | Tôi đã nếm trải rất nhiều thăng trầm trong cuộc sống |
23 | 这段时间你在做什么? | zhè duàn shíjiān nǐ zài zuò shénme? | Bạn đang làm gì trong khoảng thời gian này? |
24 | 几乎 | Jīhū | hầu hết |
25 | 这段时间我几乎没有时间 | zhè duàn shíjiān wǒ jīhū méiyǒu shíjiān | Tôi hầu như không có thời gian trong khoảng thời gian này |
26 | 最近我做了很多梦 | zuìjìn wǒ zuòle hěnduō mèng | Tôi có rất nhiều giấc mơ gần đây |
27 | 昨天我梦见你 | zuótiān wǒ mèng jiàn nǐ | Tôi đã mơ thấy bạn ngày hôm qua |
28 | 在胡志明市我有很多亲人 | zài húzhìmíng shì wǒ yǒu hěnduō qīnrén | Tôi có nhiều người thân ở TP. |
29 | 我身边没有亲人 | wǒ shēnbiān méiyǒu qīnrén | Không có người thân xung quanh tôi |
30 | 他们家有一个女儿 | tāmen jiā yǒu yīgè nǚ’ér | Họ có một cô con gái |
31 | 你想成功就别怕失败 | nǐ xiǎng chénggōng jiù bié pà shībài | Đừng sợ thất bại nếu bạn muốn thành công |
32 | 这次失败让我失去了很多钱 | zhè cì shībài ràng wǒ shīqùle hěnduō qián | Thất bại này khiến tôi mất rất nhiều tiền |
33 | 去世 | qùshì | Đã qua đời |
34 | 我失去了很多朋友 | wǒ shīqùle hěnduō péngyǒu | Tôi đã mất rất nhiều bạn |
35 | 你不能失去信心 | nǐ bùnéng shīqù xìnxīn | Bạn không thể mất niềm tin |
36 | 我对她一点信心也没有 | wǒ duì tā yīdiǎn xìnxīn yě méiyǒu | Tôi không có niềm tin vào cô ấy chút nào |
37 | 最终 | zuìzhōng | cuối cùng |
38 | 你做出最终选择吧 | nǐ zuò chū zuìzhōng xuǎnzé ba | Bạn đưa ra lựa chọn cuối cùng |
39 | 你的选择是什么? | nǐ de xuǎnzé shì shénme? | Sự lựa chọn của bạn là gì? |
40 | 选择比努力更重要 | Xuǎnzé bǐ nǔlì gēng zhòngyào | Lựa chọn quan trọng hơn nỗ lực |
41 | 你就走你选择的道路吧 | nǐ jiù zǒu nǐ xuǎnzé de dàolù ba | Bạn chỉ cần đi theo con đường bạn chọn |
42 | 你还没尝完人生的酸甜苦辣 | nǐ hái méi cháng wán rénshēng de suāntiánkǔlà | Bạn chưa nếm trải những thăng trầm của cuộc sống |
43 | 人生中你会遇到很多选择 | rénshēng zhōng nǐ huì yù dào hěnduō xuǎnzé | Bạn sẽ gặp nhiều lựa chọn trong cuộc sống |
44 | 这个时候你不应该退缩 | zhège shíhòu nǐ bù yìng gāi tuìsuō | Bạn không nên giữ lại vào lúc này |
45 | 面对困难你不应该退缩 | miàn duì kùnnán nǐ bù yìng gāi tuìsuō | Bạn không nên thu mình lại trước những khó khăn |
46 | 她的事业中取得了很多成功 | tā de shìyè zhōng qǔdéle hěnduō chénggōng | Gặt hái được nhiều thành công trong sự nghiệp |
47 | 奖学金 | jiǎngxuéjīn | học bổng |
48 | 她取得了很多奖学金 | tā qǔdéle hěnduō jiǎngxuéjīn | Cô ấy đã giành được nhiều học bổng |
49 | 你想取得这个机会吗? | nǐ xiǎng qǔdé zhège jīhuì ma? | Bạn có muốn nắm lấy cơ hội này không? |
50 | 你去鼓励她吧 | Nǐ qù gǔlì tā ba | Bạn đi và động viên cô ấy |
51 | 他们家有很多小孩子 | tāmen jiā yǒu hěnduō xiǎo háizi | Có rất nhiều trẻ em trong gia đình của họ |
52 | 我梦想有两个小孩子 | wǒ mèngxiǎng yǒu liǎng gè xiǎo háizi | Tôi mơ có hai đứa con |
53 | 小时候我有很多梦想 | xiǎoshíhòu wǒ yǒu hěnduō mèngxiǎng | Tôi đã có nhiều ước mơ khi tôi còn trẻ |
54 | 你的梦想是什么? | nǐ de mèngxiǎng shì shénme? | Khát vọng của bạn là gì? |
55 | 她的梦想很可笑 | Tā de mèngxiǎng hěn kěxiào | Giấc mơ của cô ấy thật nực cười |
56 | 你需要坚强才能成功 | nǐ xūyào jiānqiáng cáinéng chénggōng | Bạn cần phải mạnh mẽ để thành công |
57 | 你想成功需要付出很多时间nǐ | nǐ xiǎng chénggōng xūyào fùchū hěnduō shíjiān nǐ | Bạn cần dành nhiều thời gian để thành công |
58 | 艰苦 | jiānkǔ | cứng |
59 | 我经过了很多艰苦 | wǒ jīngguòle hěnduō jiānkǔ | Tôi đã trải qua rất nhiều khó khăn |
60 | 我经过了很多艰苦才能见到你 | wǒ jīngguòle hěnduō jiānkǔ cáinéng jiàn dào nǐ | Tôi đã trải qua rất nhiều khó khăn để gặp bạn |
61 | 你想成功就要付出很多艰苦 | nǐ xiǎng chénggōng jiù yào fùchū hěnduō jiānkǔ | Bạn phải trả rất nhiều khó khăn nếu bạn muốn thành công |
62 | 漂亮 | piàoliang | Đẹp |
63 | 你很漂亮 | nǐ hěn piàoliang | em rất đẹp |
64 | 这个箱子很重 | zhège xiāngzi hěn zhòng | Hộp này nặng |
65 | 我学英语 | wǒ xué yīngyǔ | Tôi học tiếng Anh |
66 | 我买水果 | wǒ mǎi shuǐguǒ | Tôi mua trái cây |
67 | 汉语老师 | hànyǔ lǎoshī | giáo viên người Trung Quốc |
68 | 英语老师 | yīngyǔ lǎoshī | giáo viên tiếng Anh |
69 | 我的书 | wǒ de shū | cuốn sách của tôi |
70 | 我的老师 | wǒ de lǎoshī | cô giáo của tôi |
71 | 我的朋友 | wǒ de péngyǒu | bạn tôi |
72 | 黑的箱子 | hēi de xiāngzi | Hộp đen |
73 | 黑的 | hēi de | đen |
74 | 我的箱子 | wǒ de xiāngzi | Hộp của tôi |
75 | 我的箱子是黑的 | wǒ de xiāngzi shì hēi de | Hộp của tôi màu đen |
76 | 重的箱子 | zhòng de xiāngzi | Hộp nặng |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 10 rồi. Mong rằng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ tích lũy được kinh nghiệm cũng như kiến thức mới cho bản thân. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu luyện gõ tiếng Trung căn bản Gõ tiếng Trung trên Win 10 tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học Gõ tiếng Trung trên Win 10 vào ngày mai.