Cách Gõ tiếng Trung trên Win 10
Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 9 hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục luyện gõ tiếng Trung căn bản, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung bài giảng chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy khóa học gõ tiếng Trung trên Win 10 Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Video hướng dẫn cách gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10
Cách gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10 như thế nào? Các bạn xem Thầy Vũ gõ tiếng Trung online trên máy tính Win 10 trong video bên dưới.
Các bạn xem toàn bộ bài giảng Gõ tiếng Trung trên Win 10 do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
Nâng cao kĩ năng gõ tiếng Trung trên Win 10
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 8
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học Gõ tiếng Trung trên Win 10 hôm nay.
Giáo trình Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 9 Thầy Vũ
Bên dưới là Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 9 gồm 80 câu luyện gõ tiếng Trung căn bản. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Cách gõ tiếng Trung online trên máy tính Win 10 thông qua bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin là phần mềm gõ tiếng Trung tốt nhất hiện nay và cũng là phần mềm gõ tiếng Trung được sử dụng nhiều nhất | Gõ Phiên âm tiếng Trung có dấu bằng bộ gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input | Giáo trình luyện dịch tiếng Trung HSK online Thầy Vũ |
1 | 我还保留你送给我的信物 | Wǒ hái bǎoliú nǐ sòng gěi wǒ de xìnwù | Tôi vẫn giữ mã tín vật bạn đã cho tôi |
2 | 我常暗示自己要更加努力 | wǒ cháng ànshì zìjǐ yào gèngjiā nǔlì | Tôi thường gợi ý rằng tôi phải làm việc chăm chỉ hơn |
3 | 你给我做媒吧 | nǐ gěi wǒ zuòméi ba | Bạn phù hợp với tôi |
4 | 明天两个家庭相亲 | míngtiān liǎng gè jiātíng xiāngqīn | Hai gia đình sẽ có một ngày mai |
5 | 这是赠送品 | zhè shì zèngsòng pǐn | Đây là một món quà |
6 | 你嫁给我吧 | nǐ jià gěi wǒ ba | Kết hôn với tôi |
7 | 你想当官吗? | nǐ xiǎng dāng guān ma? | Bạn có muốn trở thành một nhân viên chính thức? |
8 | 你买的房子有楼台吗? | Nǐ mǎi de fángzi yǒu lóutái ma? | Ngôi nhà bạn mua có sân thượng không? |
9 | 你这么做是想表明什么? | Nǐ zhème zuò shì xiǎng biǎomíng shénme? | Bạn muốn thể hiện điều gì bằng cách làm này? |
10 | 工业化 | Gōngyèhuà | công nghiệp hóa |
11 | 绿化环境 | lǜhuà huánjìng | Làm xanh môi trường |
12 | 数字化 | shùzìhuà | Số hóa |
13 | 自动化 | zìdònghuà | tự động hóa |
14 | 蝴蝶 | húdié | bươm bướm |
15 | 她想我求婚 | tā xiǎng wǒ qiúhūn | Cô ấy muốn tôi cầu hôn |
16 | 这是求婚戒指 | zhè shì qiúhūn jièzhǐ | Đây là chiếc nhẫn cầu hôn |
17 | 你不要逼她 | nǐ bùyào bī tā | Đừng ép cô ấy |
18 | 她向我请求帮助 | tā xiàng wǒ qǐngqiú bāngzhù | Cô ấy đã nhờ tôi giúp đỡ |
19 | 吊孝 | diàoxiào | Lòng hiếu thảo |
20 | 我去吊孝 | wǒ qù diàoxiào | Tôi sẽ tiếp tục |
21 | 她坚决不要我的帮忙 | tā jiānjué bùyào wǒ de bāngmáng | Cô ấy kiên quyết không giúp tôi |
22 | 我坚决拒绝她的邀请 | wǒ jiānjué jùjué tā de yāoqǐng | Tôi kiên quyết từ chối lời mời của cô ấy |
23 | 每天我常路过她家 | měitiān wǒ cháng lùguò tā jiā | Tôi thường đi ngang qua nhà cô ấy mỗi ngày |
24 | 这是谁的坟墓? | zhè shì shéi de fénmù? | Đây là mộ của ai? |
25 | 现在我得告别了 | Xiànzài wǒ dé gàobiéle | Bây giờ tôi phải nói lời tạm biệt |
26 | 我宁可在家,也不要去旅行 | wǒ nìngkě zàijiā, yě bùyào qù lǚxíng | Tôi thà ở nhà hơn là đi du lịch |
27 | 明天几点你去迎亲? | míngtiān jǐ diǎn nǐ qù yíngqīn? | Ngày mai mấy giờ đi gặp bạn? |
28 | 跪下 | Guì xià | Quỳ xuống |
29 | 为什么他们痛哭? | wèishéme tāmen tòngkū? | Tại sao họ khóc? |
30 | 她常跟我诉说她的艰苦 | Tā cháng gēn wǒ sùshuō tā de jiānkǔ | Cô ấy thường kể cho tôi nghe nỗi vất vả của cô ấy |
31 | 这是我的最后心愿 | zhè shì wǒ de zuìhòu xīnyuàn | Đây là điều ước cuối cùng của tôi |
32 | 乌云在飞过来 | wūyún zài fēi guòlái | Những đám mây đen đang bay qua |
33 | 她在地上翻滚 | tā zài dìshàng fāngǔn | Cô ấy lăn trên mặt đất |
34 | 雷声 | léi shēng | sấm sét |
35 | 突然传来巨大的雷声 | túrán chuán lái jùdà de léi shēng | Đột nhiên có một tiếng sấm lớn |
36 | 霹雳 | pīlì | tiếng sét |
37 | 我的手指被裂开 | wǒ de shǒuzhǐ bèi liè kāi | Ngón tay của tôi bị nứt |
38 | 裂缝 | lièfèng | vết nứt |
39 | 你跃过去吧 | nǐ yuè guòqù ba | Bạn nhảy qua |
40 | 乌云慢慢地散开 | wūyún màn man de sàn kāi | Những đám mây đen từ từ tan biến |
41 | 我想去超市散心 | wǒ xiǎng qù chāoshì sànxīn | Tôi muốn đi siêu thị để thư giãn |
42 | 鸳鸯蝴蝶梦 | yuānyāng húdié mèng | Mandarin Duck and Butterfly Dream |
43 | 翩翩起舞的蝴蝶 | piānpiān qǐwǔ de húdié | Bướm nhảy |
44 | 天空上小鸟在飞翔 | tiānkōng shàng xiǎo niǎo zài fēixiáng | Chim bay trên bầu trời |
45 | 这个故事流传到今日 | zhège gùshì liúchuán dào jīnrì | Câu chuyện này đã lan truyền đến tận ngày nay |
46 | 裂痕 | lièhén | vết nứt |
47 | 我有很多生活理想 | wǒ yǒu hěnduō shēnghuó lǐxiǎng | Tôi có nhiều lý tưởng trong cuộc sống |
48 | 这是理想工作环境 | zhè shì lǐxiǎng gōngzuò huánjìng | Đây là môi trường làm việc lý tưởng |
49 | 培训 | péixùn | Đào tạo |
50 | 业务 | yèwù | kinh doanh |
51 | 业务培训 | yèwù péixùn | Đào tạo kinh doanh |
52 | 新员工都得经过业务培训 | xīn yuángōng dōu dé jīngguò yèwù péixùn | Nhân viên mới phải trải qua khóa đào tạo kinh doanh |
53 | 专业培训 | zhuānyè péixùn | Đào tạo chuyên nghiệp |
54 | 我想参加专业培训班 | wǒ xiǎng cānjiā zhuānyè péixùn bān | Tôi muốn tham gia một lớp đào tạo chuyên nghiệp |
55 | 你的公司培训什么专业? | nǐ de gōngsī péixùn shénme zhuānyè? | Công ty bạn đào tạo nghề gì? |
56 | 当时我不想学这个专业 | Dāngshí wǒ bùxiǎng xué zhège zhuānyè | Tôi không muốn học chuyên ngành này vào lúc đó |
57 | 当时我找办法跟你联系 | dāngshí wǒ zhǎo bànfǎ gēn nǐ liánxì | Tôi đang tìm cách liên lạc với bạn |
58 | 当时你有什么愿望? | dāngshí nǐ yǒu shé me yuànwàng? | Điều ước của bạn lúc đó là gì? |
59 | 当时我很想学这个专业 | Dāngshí wǒ hěn xiǎng xué zhège zhuānyè | Tôi muốn học chuyên ngành này |
60 | 赞成率 | zànchéng lǜ | Tỷ lệ phê duyệt |
61 | 赞成率不高 | zànchéng lǜ bù gāo | Tỷ lệ chấp thuận không cao |
62 | 支持 | zhīchí | đứng gần |
63 | 支持率 | zhīchí lǜ | phổ biến |
64 | 这个孩子很聪明 | zhège háizi hěn cōngmíng | Đứa trẻ này rất thông minh |
65 | 周末我常带孩子去超市玩 | zhōumò wǒ cháng dài háizi qù chāoshì wán | Tôi thường đưa các con đi siêu thị vào cuối tuần |
66 | 你想考中文系吗? | nǐ xiǎng kǎo zhōngwén xì ma? | Bạn có muốn thi Khoa tiếng Trung không? |
67 | 中文系老师很多 | Zhōngwén xì lǎoshī hěnduō | Nhiều giáo viên tiếng Trung |
68 | 学中文系难吗? | xué zhōngwén xì nán ma? | Học tiếng Trung có khó không? |
69 | 苹果手机很著名 | Píngguǒ shǒujī hěn zhùmíng | Điện thoại Apple nổi tiếng |
70 | 以前我在著名大学读书 | yǐqián wǒ zài zhùmíng dàxué dúshū | Tôi đã từng học tại một trường đại học nổi tiếng |
71 | 这次旅途很有意思 | zhè cì lǚtú hěn yǒuyìsi | Chuyến đi này rất thú vị |
72 | 旅途中我遇到了一个朋友 | lǚtú zhōng wǒ yù dàole yīgè péngyǒu | Tôi đã gặp một người bạn trong chuyến đi |
73 | 你的手机里有胡志明市地图吗? | nǐ de shǒujī li yǒu húzhìmíng shì dìtú ma? | Bạn có bản đồ của Thành phố Hồ Chí Minh trong điện thoại của bạn? |
74 | 你去对面问她吧 | Nǐ qù duìmiàn wèn tā ba | Đi sang phía bên kia và hỏi cô ấy |
75 | 我的公司就在银行对面 | wǒ de gōngsī jiù zài yínháng duìmiàn | Công ty của tôi đối diện với ngân hàng |
76 | 好像最近你的工作不太好 | hǎoxiàng zuìjìn nǐ de gōngzuò bù tài hǎo | Có vẻ như gần đây công việc của bạn không được tốt lắm |
77 | 好像你有什么要说 | hǎoxiàng nǐ yǒu shé me yào shuō | Có vẻ như bạn có điều gì đó muốn nói |
78 | 好像我在哪儿见过你 | hǎoxiàng wǒ zài nǎ’er jiànguò nǐ | Có vẻ như tôi đã gặp bạn ở đâu đó |
79 | 好像你有心事要说 | hǎoxiàng nǐ yǒu xīnshì yào shuō | Có vẻ như bạn có điều gì đó muốn nói |
80 | 我们进去交谈吧 | wǒmen jìnqù jiāotán ba | Hãy vào và nói chuyện |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Gõ tiếng Trung trên Win 10 bài 9 rồi. Mong rằng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ tích lũy được kinh nghiệm cũng như kiến thức mới cho bản thân. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu luyện gõ tiếng Trung căn bản Gõ tiếng Trung trên Win 10 tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học Gõ tiếng Trung trên Win 10 vào ngày mai.