Luyện tập gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu mỗi ngày
Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu như thế nào bài 5 hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục luyện gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu theo bài giảng mới nhất, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy hướng dẫn gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Video hướng dẫn cách gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu trên máy tính Win 10
Cách gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu như thế nào? Các bạn xem Thầy Vũ gõ tiếng Trung online trên máy tính trong video bên dưới.
Các bạn xem toàn bộ bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
Toàn bộ tài liệu gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu như thế nào bài 4
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu của lớp học tiếng Trung Thầy Vũ hôm nay.
Giáo trình Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu như thế nào bài 5 Thầy Vũ
Bên dưới là Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu như thế nào bài 5 gồm 86 câu luyện gõ tiếng Trung căn bản. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giáo trình học gõ tiếng Trung SoGou Pinyin có thanh điệu từ A đến Z Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung theo bài giảng học gõ tiếng Trung SoGou Pinyin toàn tập ChineMaster | Đáp án dịch tiếng Trung sang tiếng Việt chỉ mang tính tham khảo |
1 | 因为她的身体不太好,所以她每天锻炼 | yīn wéi tā de shēn tǐ bù tài hǎo ,suǒ yǐ tā měi tiān duàn liàn | Vì sức khỏe không tốt nên cô tập thể dục hàng ngày |
2 | 虽然她感冒了,但是还来上课 | suī rán tā gǎn mào le ,dàn shì hái lái shàng kè | Dù bị cảm nhưng cô vẫn đến lớp |
3 | 只要努力学习就会说汉语 | zhī yào nǔ lì xué xí jiù huì shuō hàn yǔ | Chỉ cần bạn học chăm chỉ là có thể nói được tiếng Trung |
4 | 车闸 | chē zhá | Phanh |
5 | 钳子 | qián zǐ | Kìm |
6 | 昨天晚上我工作到十一点半 | zuó tiān wǎn shàng wǒ gōng zuò dào shí yī diǎn bàn | Tôi đã làm việc đến 11 giờ rưỡi đêm qua |
7 | 一张票 | yī zhāng piào | Một tấm vé |
8 | 你买到票了吗? | nǐ mǎi dào piào le ma ? | Bạn có vé chưa? |
9 | 我没买到票 | wǒ méi mǎi dào piào | Tôi không nhận được vé |
10 | 昨天我在银行看见你 | zuó tiān wǒ zài yín háng kàn jiàn nǐ | Tôi đã gặp bạn ở ngân hàng hôm qua |
11 | 你做好了吗? | nǐ zuò hǎo le ma ? | Bạn đã sẵn sàng chưa? |
12 | 你准备好了吗? | nǐ zhǔn bèi hǎo le ma ? | Bạn đã sẵn sàng chưa? |
13 | 你说对了 | nǐ shuō duì le | Bạn đúng |
14 | 你说的对 | nǐ shuō de duì | bạn đúng rồi |
15 | 你说错了 | nǐ shuō cuò le | Bạn sai rồi |
16 | 你来早了 | nǐ lái zǎo le | Bạn đến sớm |
17 | 你说晚了 | nǐ shuō wǎn le | Bạn nói đã muộn |
18 | 你要坐什么回家? | nǐ yào zuò shénme huí jiā ? | Bạn định mang gì về nhà? |
19 | 你别挤我 | nǐ bié jǐ wǒ | Đừng đẩy tôi |
20 | 你常骑摩托车吗? | nǐ cháng qí mó tuō chē ma ? | Bạn có thường xuyên đi xe máy không? |
21 | 行吗? | háng ma ? | Bạn có muốn? |
22 | 不行 | bù háng | Không đời nào |
23 | 一门课 | yī mén kè | Một khóa học |
24 | 综合 | zōng hé | toàn diện |
25 | 你给我综合资料吗? | nǐ gěi wǒ zōng hé zī liào ma ? | Bạn có cung cấp cho tôi thông tin toàn diện? |
26 | 口语 | kǒu yǔ | khẩu ngữ |
27 | 听力 | tīng lì | thính giác |
28 | 阅读 | yuè dú | đọc |
29 | 文化 | wén huà | Văn hóa |
30 | 越南文化 | yuè nán wén huà | Văn hóa việt nam |
31 | 体育 | tǐ yù | Các môn thể thao |
32 | 你教他们什么?nǐ | nǐ jiāo tā men shénme ?n | Bạn dạy họ những gì? N |
33 | 昨天晚上我一直学习到很晚才睡,只睡了四五个小时觉 | zuó tiān wǎn shàng wǒ yī zhí xué xí dào hěn wǎn cái shuì ,zhī shuì le sì wǔ gè xiǎo shí jiào | Tôi đã không đi ngủ cho đến khi tôi học rất muộn đêm qua. Tôi chỉ ngủ được bốn hoặc năm giờ |
34 | 这篇课文比较难,我看不懂 | zhè piān kè wén bǐ jiào nán ,wǒ kàn bù dǒng | Văn bản khó hiểu đối với tôi |
35 | 对不起,她正在上课,现在还不能进去 | duì bù qǐ ,tā zhèng zài shàng kè ,xiàn zài hái bù néng jìn qù | Tôi xin lỗi, cô ấy đang ở trong lớp. Cô ấy chưa thể vào |
36 | 这本书很好,我也想买一本,还买得到吗? | zhè běn shū hěn hǎo ,wǒ yě xiǎng mǎi yī běn ,hái mǎi dé dào ma ? | Quyển sách này rất tốt. Tôi cũng muốn mua một cái. Tôi vẫn có thể mua nó? |
37 | 明天晚上我们准备举行圣诞晚会,你参加得了吗? | míng tiān wǎn shàng wǒ men zhǔn bèi jǔ háng shèng dàn wǎn huì ,nǐ cān jiā dé le ma ? | Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc Giáng sinh vào tối mai. Bạn có thể tham gia với chúng tôi không? |
38 | 明天早上我们六点出发,你起得来吗?míngtiān | míng tiān zǎo shàng wǒ men liù diǎn chū fā ,nǐ qǐ dé lái ma ?m ngti n | Chúng tôi sẽ đi lúc sáu giờ sáng mai. Bạn có thể dậy không? míngtiān |
39 | 东西太多了,她一个人拿不了,你去帮帮她吧 | dōng xī tài duō le ,tā yī gè rén ná bù le ,nǐ qù bāng bāng tā ba | Có quá nhiều thứ. Cô ấy không thể tự mình lấy chúng. Đi và giúp cô ấy |
40 | 从这儿出不去,我们走那个门吧 | cóng zhèr chū bù qù ,wǒ men zǒu nà gè mén ba | Chúng ta không thể ra khỏi đây. Hãy đi qua cánh cửa đó |
41 | 房间太小,坐不下那么多人 | fáng jiān tài xiǎo ,zuò bù xià nà me duō rén | Căn phòng quá nhỏ cho rất nhiều người |
42 | 书太多了,家里的书架已经放不下了 | shū tài duō le ,jiā lǐ de shū jià yǐ jīng fàng bù xià le | Có nhiều sách đến nỗi không còn chỗ cho giá sách ở nhà |
43 | 老师的话我听得懂,但是还听不懂中文广播 | lǎo shī de huà wǒ tīng dé dǒng ,dàn shì hái tīng bù dǒng zhōng wén guǎng bō | Tôi hiểu lời của cô giáo, nhưng tôi vẫn không thể hiểu được đài tiếng Trung |
44 | 这么多的书,你看得完吗? | zhè me duō de shū ,nǐ kàn dé wán ma ? | Bạn có thể đọc xong nhiều sách như vậy không? |
45 | 我的汉语水平很低,还看不懂中文小说 | wǒ de hàn yǔ shuǐ píng hěn dī ,hái kàn bù dǒng zhōng wén xiǎo shuō | Trình độ tiếng Trung của tôi rất thấp và tôi không thể hiểu được tiểu thuyết Trung Quốc |
46 | 中文广播说得太快了,我听不懂 | zhōng wén guǎng bō shuō dé tài kuài le ,wǒ tīng bù dǒng | Đài tiếng Trung quá nhanh nên tôi không hiểu |
47 | 今天的作业太多了,我做到十点还做不完 | jīn tiān de zuò yè tài duō le ,wǒ zuò dào shí diǎn hái zuò bù wán | Hôm nay tôi có quá nhiều bài tập về nhà. Tôi không thể hoàn thành nó trước mười |
48 | 中文小说你看得懂吗? | zhōng wén xiǎo shuō nǐ kàn dé dǒng ma ? | Bạn có hiểu tiểu thuyết Trung Quốc không? |
49 | 因为买不了机票,我回不去 | yīn wéi mǎi bù le jī piào ,wǒ huí bù qù | Tôi không thể quay lại vì không mua được vé |
50 | 今天的作业我做得完 | jīn tiān de zuò yè wǒ zuò dé wán | Tôi có thể hoàn thành bài tập về nhà hôm nay |
51 | 刚来中国时,我一句汉语也听不懂 | gāng lái zhōng guó shí ,wǒ yī jù hàn yǔ yě tīng bù dǒng | Khi tôi lần đầu tiên đến Trung Quốc, tôi không thể hiểu một từ tiếng Trung |
52 | 这些菜你吃得完吃不完? | zhè xiē cài nǐ chī dé wán chī bù wán ? | Bạn không thể hoàn thành những món ăn này? |
53 | 这个包放不下这么多书 | zhè gè bāo fàng bù xià zhè me duō shū | Túi này không chứa được nhiều sách như vậy |
54 | 南辕北辙 | nán yuán běi zhé | hành động theo cách làm thất bại mục đích của một người |
55 | 富翁 | fù wēng | Người đàn ông giàu có |
56 | 身强力壮 | shēn qiáng lì zhuàng | mạnh mẽ và mạnh mẽ |
57 | 技术 | jì shù | Công nghệ |
58 | 道理 | dào lǐ | sự thật |
59 | 继续 | jì xù | tiếp tục |
60 | 让自行车撞了一下 | ràng zì háng chē zhuàng le yī xià | Bị xe đạp tông |
61 | 她的伤要紧吗? | tā de shāng yào jǐn ma ? | Cô ấy có bị thương không? |
62 | 他被那个算命的骗走了一百块钱 | tā bèi nà gè suàn mìng de piàn zǒu le yī bǎi kuài qián | Anh bị thầy bói lừa mất 100 tệ |
63 | 提包让我不小心丢了 | tí bāo ràng wǒ bù xiǎo xīn diū le | Tôi bị mất túi do tai nạn |
64 | 把你的车借给我用用好吗? | bǎ nǐ de chē jiè gěi wǒ yòng yòng hǎo ma ? | Bạn sẽ cho tôi mượn xe của bạn? |
65 | 喘气 | chuǎn qì | Thở hổn hển |
66 | 这张桌子很重,我搬不动 | zhè zhāng zhuō zǐ hěn zhòng ,wǒ bān bù dòng | Cái bàn này quá nặng nên tôi không thể di chuyển nó |
67 | 你搬得动这张桌子吗? | nǐ bān dé dòng zhè zhāng zhuō zǐ ma ? | Bạn có thể di chuyển bàn? |
68 | 到底 | dào dǐ | đến cuối cùng |
69 | 你到底要什么? | nǐ dào dǐ yào shénme ? | Bạn muốn gì? |
70 | 胜利 | shèng lì | chiến thắng |
71 | 加油 | jiā yóu | nào. |
72 | 出汗 | chū hàn | mồ hôi |
73 | 今天很热,我出了很多汗 | jīn tiān hěn rè ,wǒ chū le hěn duō hàn | Hôm nay trời nóng. Tôi đổ mồ hôi rất nhiều |
74 | 接着 | jiē zhe | kế tiếp |
75 | 危险 | wēi xiǎn | NGUY HIỂM |
76 | 积极 | jī jí | tích cực |
77 | 相声 | xiàng shēng | Nói chuyện chéo |
78 | 台词 | tái cí | Dòng |
79 | 话剧 | huà jù | phim truyền hình hiện đại |
80 | 排练 | pái liàn | Diễn tập |
81 | 受伤 | shòu shāng | bị thương |
82 | 纠正 | jiū zhèng | chính xác |
83 | 你给我纠正我的发音吧 | nǐ gěi wǒ jiū zhèng wǒ de fā yīn ba | Xin hãy sửa cách phát âm của tôi cho tôi |
84 | 这个节目她演得很好 | zhè gè jiē mù tā yǎn dé hěn hǎo | Cô ấy chơi chương trình rất tốt |
85 | 只要你跟我说,我就帮助你 | zhī yào nǐ gēn wǒ shuō ,wǒ jiù bāng zhù nǐ | Chỉ cần bạn nói với tôi, tôi sẽ giúp bạn |
86 | 世上 | shì shàng | trên trái đất |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu như thế nào bài 5 rồi. Mong rằng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ tích lũy được kinh nghiệm cũng như kiến thức mới cho bản thân. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu luyện gõ tiếng Trung căn bản tự học gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu vào ngày mai.