Tập gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu trên máy tính mỗi ngày
Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu như thế nào bài 4 bên dưới là toàn bộ bài giảng gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu ngày hôm nay, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết và luyện tập thật tốt nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy chủ động luyện gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Video hướng dẫn cách gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu trên máy tính Win 10
Cách gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu như thế nào? Các bạn xem Thầy Vũ gõ tiếng Trung online trên máy tính trong video bên dưới.
Các bạn xem toàn bộ bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
Tài liệu bổ ích về chuyên đề gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu như thế nào bài 3
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu của buổi học tiếng Trung hôm nay.
Giáo trình Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu như thế nào bài 4 Thầy Vũ
Bên dưới là Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu như thế nào bài 4 gồm 65 câu luyện gõ tiếng Trung căn bản. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giáo trình học gõ tiếng Trung SoGou Pinyin có thanh điệu từ A đến Z Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung theo bài giảng học gõ tiếng Trung SoGou Pinyin toàn tập ChineMaster | Đáp án dịch tiếng Trung sang tiếng Việt chỉ mang tính tham khảo |
1 | 律师 | lǜ shī | luật sư |
2 | 你在听音乐吗? | nǐ zài tīng yīn lè ma ? | Bạn đang nghe nhạc à? |
3 | 香蕉 | xiāng jiāo | Trái chuối |
4 | 葡萄 | pú táo | Giống nho |
5 | 西瓜 | xī guā | dưa hấu |
6 | 草莓 | cǎo méi | dâu |
7 | 下午 | xià wǔ | buổi chiều |
8 | 今天下午 | jīn tiān xià wǔ | Chiều nay |
9 | 上午 | shàng wǔ | buổi sáng |
10 | 你要换什么? | nǐ yào huàn shénme ? | Bạn muốn thay đổi như thế nào? |
11 | 你翻译成中文吧 | nǐ fān yì chéng zhōng wén ba | Hãy dịch nó sang tiếng Trung |
12 | 下课就回宿舍 | xià kè jiù huí xiǔ shě | Trở về ký túc xá sau giờ học |
13 | 起床就去跑步 | qǐ chuáng jiù qù pǎo bù | Đứng dậy và chạy |
14 | 放寒假就回国 | fàng hán jiǎ jiù huí guó | Trở về nhà vào kỳ nghỉ đông |
15 | 没事就去玩 | méi shì jiù qù wán | Chơi khi bạn không có việc gì làm |
16 | 你来我就走 | nǐ lái wǒ jiù zǒu | Bạn đến và tôi sẽ đi |
17 | 她去我也去 | tā qù wǒ yě qù | Cô ấy sẽ đi và tôi cũng sẽ đi |
18 | 老师来了就好了 | lǎo shī lái le jiù hǎo le | Tôi ước gì giáo viên đến |
19 | 你去就知道了 | nǐ qù jiù zhī dào le | Bạn sẽ biết khi bạn đi |
20 | 让我很感动 | ràng wǒ hěn gǎn dòng | Tôi rất cảm động |
21 | 让妈妈很着急 | ràng mā mā hěn zhe jí | Làm mẹ rất lo lắng |
22 | 让她很生气 | ràng tā hěn shēng qì | Nó khiến cô ấy tức giận |
23 | 让朋友很不高兴 | ràng péng yǒu hěn bù gāo xìng | Làm bạn bè không vui |
24 | 看样子要下雨 | kàn yàng zǐ yào xià yǔ | Nó trông như mưa |
25 | 看样子是夫妻 | kàn yàng zǐ shì fū qī | Nó trông giống như một cặp vợ chồng |
26 | 看样子是中国人 | kàn yàng zǐ shì zhōng guó rén | Hình như là tiếng Trung Quốc |
27 | 看样子她不来了 | kàn yàng zǐ tā bù lái le | Có vẻ như cô ấy sẽ không đến |
28 | 不小心把护照丢了 | bù xiǎo xīn bǎ hù zhào diū le | Tôi vô tình làm mất hộ chiếu |
29 | 不小心把腿摔了 | bù xiǎo xīn bǎ tuǐ shuāi le | Tôi bị ngã do tai nạn |
30 | 不小心把照相机摔坏了 | bù xiǎo xīn bǎ zhào xiàng jī shuāi huài le | Tôi vô tình làm vỡ máy ảnh |
31 | 不小心把杯子碰倒了 | bù xiǎo xīn bǎ bēi zǐ pèng dǎo le | Tôi vô tình làm đổ cái cốc |
32 | 有事你就来找我 | yǒu shì nǐ jiù lái zhǎo wǒ | Hãy đến với tôi nếu bạn cần thứ gì đó |
33 | 有问题你就问老师 | yǒu wèn tí nǐ jiù wèn lǎo shī | Hỏi giáo viên nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào |
34 | 有什么事你就给我打电话 | yǒu shénme shì nǐ jiù gěi wǒ dǎ diàn huà | Gọi cho tôi nếu bạn cần bất cứ điều gì |
35 | 有什么意见你就跟我提 | yǒu shénme yì jiàn nǐ jiù gēn wǒ tí | Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất kỳ nhận xét nào |
36 | 这个事让我很感动 | zhè gè shì ràng wǒ hěn gǎn dòng | Tôi rất cảm động vì điều này |
37 | 她让我觉得很着急 | tā ràng wǒ juéde hěn zhe jí | Cô ấy làm tôi cảm thấy lo lắng |
38 | 她让我觉得很难过 | tā ràng wǒ juéde hěn nán guò | Cô ấy làm tôi cảm thấy rất buồn |
39 | 看样子他们是一对夫妻 | kàn yàng zǐ tā men shì yī duì fū qī | Có vẻ như họ là một cặp |
40 | 看样子她是越南人 | kàn yàng zǐ tā shì yuè nán rén | Cô ấy có vẻ là người Việt Nam |
41 | 你把这个叫做什么? | nǐ bǎ zhè gè jiào zuò shénme ? | Bạn gọi cái này là gì? |
42 | 她难过得不知道说什么 | tā nán guò dé bù zhī dào shuō shénme | Cô ấy buồn quá không biết nói gì |
43 | 她着急得不知道怎么做 | tā zhe jí dé bù zhī dào zěn me zuò | Cô lo lắng quá không biết phải làm sao |
44 | 学习上有困难就来找我 | xué xí shàng yǒu kùn nán jiù lái zhǎo wǒ | Hãy đến với tôi nếu bạn gặp khó khăn trong học tập |
45 | 她不但是我们的老师,而且也是我们的朋友 | tā bù dàn shì wǒ men de lǎo shī ,ér qiě yě shì wǒ men de péng yǒu | Cô ấy không chỉ là giáo viên của chúng tôi, mà còn là bạn của chúng tôi |
46 | 这是她的世界 | zhè shì tā de shì jiè | Đây là thế giới của cô ấy |
47 | 各国 | gè guó | tất cả các nước |
48 | 各位 | gè wèi | mọi người |
49 | 看样子她有话要对你说 | kàn yàng zǐ tā yǒu huà yào duì nǐ shuō | Có vẻ như cô ấy có điều gì đó muốn nói với bạn |
50 | 我等了半天他也没来 | wǒ děng le bàn tiān tā yě méi lái | Tôi đợi rất lâu mà anh ấy không đến |
51 | 你要是给我打电话,我立即就过来 | nǐ yào shì gěi wǒ dǎ diàn huà ,wǒ lì jí jiù guò lái | Nếu bạn gọi cho tôi, tôi sẽ đến ngay |
52 | 想到我们过去在一起的情景,就好像是昨天发生的事情一样 | xiǎng dào wǒ men guò qù zài yī qǐ de qíng jǐng ,jiù hǎo xiàng shì zuó tiān fā shēng de shì qíng yī yàng | Nó giống như những gì đã xảy ra ngày hôm qua khi nghĩ về quá khứ của chúng ta cùng nhau |
53 | 中国人把梅松竹叫做岁寒三友 | zhōng guó rén bǎ méi sōng zhú jiào zuò suì hán sān yǒu | Người Trung Quốc gọi Mei Songzhu là ba người bạn của năm |
54 | 你真是帮了我的大忙 | nǐ zhēn shì bāng le wǒ de dà máng | Bạn đã giúp tôi rất nhiều |
55 | 您过奖了,这是我应该做的 | nín guò jiǎng le ,zhè shì wǒ yīng gāi zuò de | Bạn tâng bốc tôi. Đây là điều tôi nên làm |
56 | 你要去香港,你要是想去,就跟我一起去吧 | nǐ yào qù xiāng gǎng ,nǐ yào shì xiǎng qù ,jiù gēn wǒ yī qǐ qù ba | Bạn sẽ đến Hồng Kông. Nếu bạn muốn đi, hãy đi với tôi |
57 | 你要是真喜欢她,就应该把你想说的话告诉她 | nǐ yào shì zhēn xǐ huān tā ,jiù yīng gāi bǎ nǐ xiǎng shuō de huà gào sù tā | Nếu bạn thực sự thích cô ấy, bạn nên nói với cô ấy những gì bạn muốn nói |
58 | 你的病虽然好了,但是还需要多休息 | nǐ de bìng suī rán hǎo le ,dàn shì hái xū yào duō xiū xī | Mặc dù bạn khỏe nhưng bạn vẫn cần nghỉ ngơi nhiều hơn |
59 | 因为王老师对学生很好,所以同学们都很尊敬她 | yīn wéi wáng lǎo shī duì xué shēng hěn hǎo ,suǒ yǐ tóng xué men dōu hěn zūn jìng tā | Vì cô Wang rất tốt với học sinh của mình nên tất cả học sinh đều rất tôn trọng cô |
60 | 我哥哥大学一毕业就参加工作了 | wǒ gē gē dà xué yī bì yè jiù cān jiā gōng zuò le | Anh trai tôi bắt đầu đi làm ngay khi tốt nghiệp đại học |
61 | 因为她今天晚上要去跳舞,所以打扮得很漂亮 | yīn wéi tā jīn tiān wǎn shàng yào qù tiào wǔ ,suǒ yǐ dǎ bàn dé hěn piāo liàng | Vì tối nay cô ấy sẽ đi khiêu vũ nên cô ấy ăn mặc rất đẹp |
62 | 因为身体不好,所以不能去上课 | yīn wéi shēn tǐ bù hǎo ,suǒ yǐ bù néng qù shàng kè | Tôi không thể đến lớp vì sức khỏe của tôi không tốt |
63 | 她就住在学校里,你要是找她,就到她家去找吧 | tā jiù zhù zài xué xiào lǐ ,nǐ yào shì zhǎo tā ,jiù dào tā jiā qù zhǎo ba | Cô ấy sống trong trường. Nếu bạn muốn tìm cô ấy, hãy đến nhà cô ấy |
64 | 虽然她对中国画很感兴趣,但是画得不太好 | suī rán tā duì zhōng guó huà hěn gǎn xìng qù ,dàn shì huà dé bù tài hǎo | Mặc dù rất thích hội họa Trung Quốc nhưng cô ấy vẽ không đẹp lắm |
65 | 我觉得虽然汉语很难,但是很有意思 | wǒ juéde suī rán hàn yǔ hěn nán ,dàn shì hěn yǒu yì sī | Tôi nghĩ mặc dù tiếng Trung rất khó nhưng nó rất thú vị |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu như thế nào bài 4 rồi. Mong rằng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ tích lũy được kinh nghiệm cũng như kiến thức mới cho bản thân. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu luyện gõ tiếng Trung căn bản tự học gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu vào ngày mai.