Hướng dẫn gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu
Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu như thế nào bài 10 hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục luyện gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu theo bài giảng Thầy Vũ biên soạn mới nhất, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tự luyện gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu tại nhà Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí trên các website của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Video hướng dẫn cách gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu trên máy tính Win 10
Cách gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu như thế nào? Các bạn xem Thầy Vũ gõ tiếng Trung online trên máy tính trong video bên dưới.
Các bạn xem toàn bộ bài giảng Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
Bộ tài liệu chi tiết về gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu như thế nào bài 9
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu của buổi học tiếng Trung hôm nay.
Giáo trình Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu như thế nào bài 10 Thầy Vũ
Bên dưới là Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu như thế nào bài 10 gồm 113 câu luyện gõ tiếng Trung căn bản. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giáo trình học gõ tiếng Trung SoGou Pinyin có thanh điệu từ A đến Z Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung theo bài giảng học gõ tiếng Trung SoGou Pinyin toàn tập ChineMaster | Đáp án dịch tiếng Trung sang tiếng Việt chỉ mang tính tham khảo |
1 | 我希望我们可以圆满成功 | wǒ xī wàng wǒ men kě yǐ yuán mǎn chéng gōng | Tôi hy vọng chúng ta có thể thành công |
2 | 成功 | chéng gōng | sự thành công, thành công |
3 | 这次会议成功吗? | zhè cì huì yì chéng gōng ma ? | Buổi họp có thành công không? |
4 | 认识 | rèn shí | biết rôi |
5 | 辛苦 | xīn kǔ | cứng |
6 | 她的工作很辛苦 | tā de gōng zuò hěn xīn kǔ | Công việc của cô ấy là khó |
7 | 关照 | guān zhào | Quan tâm |
8 | 介绍 | jiè shào | giới thiệu |
9 | 你介绍一下吧 | nǐ jiè shào yī xià ba | Bạn có thể giới thiệu cho tôi được không |
10 | 允许 | yǔn xǔ | cho phép |
11 | 请允许我介绍自己吧 | qǐng yǔn xǔ wǒ jiè shào zì jǐ ba | Cho phép tôi được tự giới thiệu về mình |
12 | 逗留 | dòu liú | ở lại |
13 | 我要在河内逗留大概三天 | wǒ yào zài hé nèi dòu liú dà gài sān tiān | Tôi sẽ ở lại Hà Nội khoảng ba ngày |
14 | 遗憾 | yí hàn | sự hối tiếc |
15 | 我觉得很遗憾 | wǒ juéde hěn yí hàn | Tôi cảm thấy rất tiếc |
16 | 预定 | yù dìng | dự trữ |
17 | 抵押 | dǐ yā | thế chấp |
18 | 我要预定一个双人间 | wǒ yào yù dìng yī gè shuāng rén jiān | Tôi muốn đặt một phòng đôi |
19 | 手续 | shǒu xù | thủ tục |
20 | 报关 | bào guān | khai báo hải quan |
21 | 小路 | xiǎo lù | con đường |
22 | 正路 | zhèng lù | đúng cách |
23 | 路线 | lù xiàn | Lộ trình |
24 | 你要走什么路线? | nǐ yào zǒu shénme lù xiàn ? | Bạn đang đi con đường nào? |
25 | 观赏 | guān shǎng | Đồng hồ đeo tay |
26 | 风景 | fēng jǐng | phong cảnh |
27 | 我要观赏这里的风景 | wǒ yào guān shǎng zhè lǐ de fēng jǐng | Tôi muốn xem phong cảnh ở đây |
28 | 一举两得 | yī jǔ liǎng dé | Một mũi tên trúng hai đích |
29 | 周到 | zhōu dào | chu đáo |
30 | 你把工作安排得很周到 | nǐ bǎ gōng zuò ān pái dé hěn zhōu dào | Bạn đã sắp xếp công việc của mình rất cẩn thận |
31 | 诸位 | zhū wèi | Kính thưa quý vị |
32 | 各位 | gè wèi | mọi người |
33 | 光临 | guāng lín | sự hiện diện |
34 | 欢迎光临 | huān yíng guāng lín | Chào mừng |
35 | 团长 | tuán zhǎng | Trưởng nhóm |
36 | 谁是你们的团长? | shuí shì nǐ men de tuán zhǎng ? | Lãnh đạo của bạn là ai? |
37 | 副团长 | fù tuán zhǎng | trung đoàn phó |
38 | 秘书 | mì shū | Thư ký |
39 | 我要找一个女秘书 | wǒ yào zhǎo yī gè nǚ mì shū | Tôi đang tìm một nữ thư ký |
40 | 我晕 | wǒ yūn | tôi cảm thây chong mặt |
41 | 关心 | guān xīn | chăm sóc cho |
42 | 你关心她吗? | nǐ guān xīn tā ma ? | Bạn có quan tâm đến cô ấy? |
43 | 位置 | wèi zhì | Chức vụ |
44 | 你现在在什么位置? | nǐ xiàn zài zài shénme wèi zhì ? | Bây giờ bạn ở đâu? |
45 | 办公室 | bàn gōng shì | văn phòng |
46 | 这是谁的办公室? | zhè shì shuí de bàn gōng shì ? | Văn phòng của ai đây? |
47 | 这是我朋友的办公室 | zhè shì wǒ péng yǒu de bàn gōng shì | Đây là văn phòng của bạn tôi |
48 | 办公 | bàn gōng | làm việc trong văn phòng |
49 | 今天星期天你办公吗? | jīn tiān xīng qī tiān nǐ bàn gōng ma ? | Chủ nhật hôm nay bạn có làm việc không? |
50 | 星期天我不办公 | xīng qī tiān wǒ bù bàn gōng | Tôi không làm việc vào chủ nhật |
51 | 职员 | zhí yuán | thành viên đội ngũ nhân viên |
52 | 她是我的职员 | tā shì wǒ de zhí yuán | Cô ấy là nhân viên của tôi |
53 | 我要找她 | wǒ yào zhǎo tā | Tôi đang tìm cô ấy |
54 | 你在哪儿? | nǐ zài nǎr ? | Bạn ở đâu? |
55 | 我在办公室 | wǒ zài bàn gōng shì | Tôi đã ở trong văn phòng |
56 | 我在办公室工作 | wǒ zài bàn gōng shì gōng zuò | tôi làm việc trong văn phòng |
57 | 今天我在家工作 | jīn tiān wǒ zài jiā gōng zuò | Tôi làm việc ở nhà hôm nay |
58 | 你在哪儿工作? | nǐ zài nǎr gōng zuò ? | Bạn làm ở đâu? |
59 | 你是谁呢? | nǐ shì shuí ne ? | Bạn là ai? |
60 | 我很忙呢 | wǒ hěn máng ne | Tôi đang bận |
61 | 你去哪儿呢? | nǐ qù nǎr ne ? | Bạn đi đâu? |
62 | 我回家呢 | wǒ huí jiā ne | tôi đang về nhà |
63 | 我在家呢 | wǒ zài jiā ne | tôi đang ở nhà |
64 | 你住在哪儿? | nǐ zhù zài nǎr ? | Bạn sống ở đâu? |
65 | 我住在二楼 | wǒ zhù zài èr lóu | tôi sống trên tầng hai |
66 | 我住在这个楼 | wǒ zhù zài zhè gè lóu | Tôi sống trong tòa nhà này |
67 | 房间 | fáng jiān | phòng |
68 | 这是谁的房间? | zhè shì shuí de fáng jiān ? | Đây là phòng của ai? |
69 | 这是我的房间 | zhè shì wǒ de fáng jiān | Đây là phòng của tôi |
70 | 这是我朋友的房间 | zhè shì wǒ péng yǒu de fáng jiān | Đây là phòng của bạn tôi |
71 | 谁住这个房间? | shuí zhù zhè gè fáng jiān ? | Ai sống trong phòng này? |
72 | 今天八号 | jīn tiān bā hào | Hôm nay là ngày thứ tám |
73 | 房间号 | fáng jiān hào | số phòng |
74 | 你的房间号是什么? | nǐ de fáng jiān hào shì shénme ? | Phòng của bạn là số mấy? |
75 | 知道 | zhī dào | biết rôi |
76 | 你知道吗? | nǐ zhī dào ma ? | Bạn biết gì? |
77 | 我不知道 | wǒ bù zhī dào | Tôi không biết |
78 | 你知道她是谁吗? | nǐ zhī dào tā shì shuí ma ? | Bạn có biết cô ấy là ai không? |
79 | 我不知道她是谁 | wǒ bù zhī dào tā shì shuí | Tôi không biết cô ấy là ai |
80 | 电话 | diàn huà | Điện thoại |
81 | 号码 | hào mǎ | con số |
82 | 电话号码 | diàn huà hào mǎ | Số điện thoại |
83 | 你的电话号码是什么? | nǐ de diàn huà hào mǎ shì shénme ? | Số điện thoại của bạn là gì? |
84 | 手机 | shǒu jī | điện thoại di động |
85 | 繁华 | fán huá | nhộn nhịp |
86 | 河内很繁华 | hé nèi hěn fán huá | Hà nội phồn hoa |
87 | 环境 | huán jìng | Khoa học môi trường |
88 | 河内的环境怎么样? | hé nèi de huán jìng zěn me yàng ? | Môi trường ở Hà Nội như thế nào? |
89 | 请你关照她吧 | qǐng nǐ guān zhào tā ba | Hãy chăm sóc cô ấy |
90 | 你做得很准 | nǐ zuò dé hěn zhǔn | Bạn đã làm nó rất tốt |
91 | 流利 | liú lì | trôi chảy |
92 | 你说得很流利 | nǐ shuō dé hěn liú lì | Bạn nói trôi chảy |
93 | 努力 | nǔ lì | phấn đấu |
94 | 最近你很努力 | zuì jìn nǐ hěn nǔ lì | Bạn đã làm việc chăm chỉ gần đây |
95 | 认真 | rèn zhēn | nghiêm trang |
96 | 她学得很认真 | tā xué dé hěn rèn zhēn | Cô ấy học chăm chỉ |
97 | 你喜欢看电视剧吗? | nǐ xǐ huān kàn diàn shì jù ma ? | Bạn có thích xem kịch trên TV không? |
98 | 钱多为做什么? | qián duō wéi zuò shénme ? | Tiền làm gì? |
99 | 购物 | gòu wù | mua sắm |
100 | 这么 | zhè me | như là |
101 | 为什么你这么漂亮? | wéi shénme nǐ zhè me piāo liàng ? | Tại sao các bạn rất xinh đẹp? |
102 | 那么 | nà me | cái đó |
103 | 你起得很早 | nǐ qǐ dé hěn zǎo | Bạn dậy sớm |
104 | 运动 | yùn dòng | chuyển động |
105 | 你常运动吗? | nǐ cháng yùn dòng ma ? | Em co hay tap the duc khong? |
106 | 跑步 | pǎo bù | chạy |
107 | 我常跑步 | wǒ cháng pǎo bù | Tôi chạy rất nhiều |
108 | 她跑得很快 | tā pǎo dé hěn kuài | Cô ấy chạy rất nhanh |
109 | 篮球 | lán qiú | Bóng rổ |
110 | 你喜欢打篮球吗? | nǐ xǐ huān dǎ lán qiú ma ? | Bạn có thích chơi bóng rổ không? |
111 | 刚才 | gāng cái | chỉ |
112 | 你刚才说什么? | nǐ gāng cái shuō shénme ? | bạn đang nói gì |
113 | 可以 | kě yǐ | chắc chắn rồi |
Chúng ta vừa kết thúc chuyên đề Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu như thế nào bài 10 rồi. Mong rằng qua bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ tích lũy được kinh nghiệm cũng như kiến thức mới cho bản thân. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu luyện gõ tiếng Trung căn bản tự học gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học Gõ tiếng Trung SoGou có thanh điệu vào ngày mai.