Gõ tiếng Trung có thanh điệu PinYin Input
Gõ tiếng Trung có thanh điệu PinYin Input như thế nào? Hướng dẫn sử dụng bộ gõ phiên âm tiếng Trung pinyin input – bộ gõ tiếng Trung có thanh điệu tốt nhất và hay nhất được đề xuất bởi Th.S Nguyễn Minh Vũ – Giảng viên Đại học Dầu Khí Trung Quốc Bắc Kinh – Youtuber nổi tiếng chuyên dạy học tiếng Trung trực tuyến trên kênh youtube học tiếng Trung online – Người sáng lập ra hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM.
Để có thể gõ được tiếng Trung có dấu, các bạn cần tải bộ gõ phiên âm tiếng Trung pinyin input tại link bên dưới.
Download bộ gõ tiếng Trung PinYin Input
Download bộ gõ tiếng Trung pinyin input
Bước 1:
Các bạn chọn EN – English Kingdom hoặc EN – English United như trong hình bên dưới rồi ấn vào nút Install để tiến hành cài đặt, mình có khoanh vùng ô màu đỏ để các bạn dễ nhìn thấy.
Bước 2:
Bây giờ các bạn bấm tổ hợp phím Windows + SPACE và ấn phím SPACE liên tục cho đến khi vào mục ENG English (United Kingdom) Pinyin Input thì nhả phím SPACE ra, phím Windows chính là phím nằm ở bên trái ở giữa hai phím CTRL và ALT, nó có hình vẽ có 4 ô vuông giống hình cửa sổ.
Bước 3:
Các bạn mở file word, sau đó bạn ấn tổ hợp phím Windows + SPACE và ấn SPACE liên tục cho đến khi vào mục ENG English (United Kingdom) Pinyin Input thì nhả ra. Lúc này bạn có thể gõ phiên âm tiếng Trung có dấu rồi. Tuy nhiên, để gõ được nhanh và thạo phần mềm gõ tiếng Trung có thanh điệu, bạn cần luyện tập nhiều thời gian.
Sau đây mình sẽ hướng dẫn các bạn cách gõ tiếng Trung có thanh điệu sử dụng phần mềm pinyin input cực kỳ nhẹ.
Bên dưới là hình thầy Vũ hướng dẫn cách gõ tiếng Trung có dấu chú thích bên cạnh mẫu câu tiếng Trung cơ bản.
Phần mềm gõ tiếng Trung có thanh điệu là công cụ chuyên dụng của Thầy Vũ để giảng bài trực tuyến trên lớp cho các bạn học viên lớp học tiếng Trung online qua Skype.
Các bạn thử luyện tập gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu (gõ phiên âm tiếng Trung có dấu) theo những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản bên dưới nhé.
- 你觉得学语法怎么样?nǐ juéde xué yǔfǎ zěnmeyàng
- 我不学语法 wǒ bù xué yǔfǎ
- 你要听什么? Nǐ yào tīng shénme
- 我要听你说 wǒ yào tīng nǐ shuō
- 我学汉语和英语wǒ xué hànyǔ hé yīngyǔ
- 比较 bǐjiào + adj
- 学汉语比较难 xué hànyǔ bǐjiào nán
- 学英语比较难 xué yīngyǔ bǐjiào nán
- 我的工作比较忙 wǒ de gōngzuò bǐjiào máng
- 我的职员比较多 wǒ de zhíyuán bǐjiào duō
- 容易 róngyì
- 学英语比较容易 xué yīngyǔ bǐjiào róngyì
- 学汉语比较容易 xué hànyǔ bǐjiào róngyì
- 这个工作很容易 zhège gōngzuò bǐjiào róngyì
- 你觉得容易吗? Nǐ juéde róngyì ma
- 学汉语不太容易 xué hànyǔ bú tài róngyì
- 读书 dú shū
- 今天上午你读书吗?jīntiān shàngwǔ nǐ dú shū ma
- 你读什么书?nǐ dú shénme shū
- 粉丝 fěnsī
- 鸡肉粉丝 jīròu fěnsī
- 你写什么呢? Nǐ xiě shénme ne
- 写汉字难吗? Xiě hànzì nán ma
- 我很喜欢学汉语,但是汉语太难 wǒ hěn xǐhuān xué hànyǔ, dànshì hànyǔ tài nán
- 我很喜欢她,但是她不喜欢我 wǒ hěn xǐhuān tā, dànshì tā bù xǐhuān wǒ
- 这是我们的新老师 zhè shì wǒmen de xīn lǎoshī
- 这是我的新朋友 zhè shì wǒ de xīn péngyou
- 她是新职员 tā shì xīn zhíyuán
- 她是我们的新同学 tā shì wǒmen de xīn tóngxué
- 你有多少同学? Nǐ yǒu duōshǎo tóngxué
- 这是我的同屋 zhè shì wǒ de tóngwū
- 她是我的新同屋 tā shì wǒ de xīn tóngwū
- 你的汉语班有多少学生? Nǐ de hànyǔ bān yǒu duōshǎo xuéshēng
- 我的英语班有十八个学生 wǒ de yīngyǔ bān yǒu shí bā gè xuéshēng
- 上班 shàngbān
- 下班 xiàbān
- 我不喜欢学文学 wǒ bù xǐhuān xué wénxué
- 学历史比较难 xué lìshǐ bǐjiào nán
- 我不学文学和历史 wǒ bù xué wénxué hé lìshǐ
- 你学法律吗? Nǐ xué fǎlǜ ma
- 学法律很难 xué fǎlǜ hěn nán
- 你学经济吗? Nǐ xué jīngjì ma
- 我的经济不好 wǒ de jīngjì bù hǎo
- 认识 rènshi
- 你认识新老师吗? Nǐ rènshi xīn lǎoshī ma
- 我不认识她 wǒ bú rènshi tā
- 她认识很多人 tā rènshi hěn duō rén
- 这是旧杂志 zhè shì jiù zázhì
- 你买旧书吗?nǐ mǎi jiù shū ma
- 我的老师很老 wǒ de lǎoshī hěn lǎo
- 她是我的老朋友 tā shì wǒ de lǎo péngyou
- 你太老了 nǐ tài lǎo le
- 我的 wǒ de
- 我的书 wǒ de shū
- 汉语书 hànyǔ shū
- 我的汉语书 wǒ de hànyǔ shū
- 我的英语书 wǒ de yīngyǔ shū
- 我的中文杂志 wǒ de zhōngwén zázhì
- 我的英文杂志 wǒ de yīngwén zázhì
- 我哥哥 = 我的哥哥
- 我哥哥的 wǒ gēge de
- 我哥哥的书 wǒ gēge de shū
- 我哥哥的汉语书 wǒ gēge de hànyǔ shū
- 我朋友的英语书 wǒ péngyou de yīngyǔ shū
- 我老师的中文杂志 wǒ lǎoshī de zhōngwén zázhì
- 她经不住生活中的艰苦 tā jīng bú zhù shēnghuó zhōng de jiānkǔ
- 每天我苦苦赚钱是为了供孩子上学 měitiān wǒ kǔ kǔ zhuàn qián shì wèi le gōng háizi shàngxué
- 我哀求你帮我这个问题 wǒ āiqiú nǐ bāng wǒ zhège máng
- 这个人很出众 zhège rén hěn chūzhòng
- 他们结拜为兄弟 tāmen jiébài wéi xiōngdì
- 他们化为一对蝴蝶 tāmen huà wéi yí duì húdié
- 她为这个故事所感动 tā wèi zhège gùshi suǒ gǎndòng
- 客厅面积为两百平米 kètīng miànjī wéi liǎng bǎi píngmǐ
- 我们要重视培养学生表达能力的问题wǒmen yào zhòngshì péiyǎng xuéshēng biǎodá nénglì de wèntí
- 我想对她表达感情 wǒ xiǎng duì tā biǎodá gǎnqíng
- 这篇文章充分表达了内容 zhè piān wénzhāng chōngfèn biǎodá le nèiróng
- 你能用汉语表达自己的心思和感情吗?nǐ néng yòng hànyǔ biǎodá zìjǐ de xīnsī hé gǎnqíng ma
- 不然的话我就生你的气 bù rán de huà wǒ jiù shēng nǐ de qì
- 不然的话,你来这里干什么?bù rán de huà, nǐ lái zhèlǐ gàn shénme
- 我宁可不休息,也不想去玩 wǒ nìngkě bù xiūxi, yě bù xiǎng qù wán
- 我等了她一个上午,她居然始终不来 wǒ děng le tā yí gè shàngwǔ, tā jūrán shǐzhōng bù lái
- 我们要培养个人的人品 wǒmen yào péiyǎng gèrén de rénpǐn
- 一见如故 yí jiàn rú gù
- 我跟她结了缘 wǒ gēn tā jié le yuán
- 她给我留下很多深厚的印象 tā gěi wǒ liú xià hěn duō shēnhòu de yìnxiàng
- 我对她产生了深厚的感情 wǒ duì tā chǎnshēng le shēnhòu de gǎnqíng
- 我们之间的情谊很深厚 wǒmen zhījiān de qíngyì hěn shēnhòu
- 我想为你送行到机场 wǒ xiǎng wèi nǐ sòngxíng dào jīchǎng
- 我对你的感情始终如一 wǒ duì nǐ de gǎnqíng shǐzhōng rú yī
- 你明言说吧 nǐ míngyán shuō ba
- 你可以告诉你的心思吗? Nǐ kěyǐ gàosu wǒ nǐ de xīnsī ma
- 这块玉值很多钱zhè kuài yù zhí hěn duō qián
- 手镯 shǒu zhuó
- 你常戴手镯吗?nǐ cháng dài shǒuzhuó ma
- 我的事就拜托你了 wǒ de shì jiù bàituō nǐ le
- 转交技术 zhuǎngjiāo jìshù
- 转交工作 zhuǎnjiāo gōngzuò
- 我还保留你送给我的信物 wǒ hái bǎoliú nǐ sòng gěi wǒ de xìnwù
- 我常暗示自己要更加努力 wǒ cháng ànshì zìjǐ yào gèngjiā nǔlì
- 你给我做媒吧 nǐ gěi wǒ zuò méi ba
- 明天两个家庭相亲 míngtiān liǎng gè jiātíng xiāngqīn
- 这是赠送品 zhè shì zèngsòng pǐn
- 你嫁给我吧 nǐ jià gěi wǒ ba
- 你想当官吗?nǐ xiǎng dāng guān ma
- 你买的房子有楼台吗?nǐ mǎi de fángzi yǒu lóu tái ma
- 你这么做是想表明什么?nǐ zhème zuò shì xiǎng biǎomíng shénme
- 工业化 gōngyè huà
- 绿化环境 lǜ huà huánjìng
- 数字化 shùzì huà
- 自动化 zìdòng huà
- 蝴蝶 húdié
- 她想我求婚 tā xiàng wǒ qiúhūn
- 这是求婚戒指 zhè shì jiéhūn jièzhǐ
- 你不要逼她 nǐ bú yào bī tā
- 她向我请求帮助 tā xiàng wǒ qǐngqiú bāngzhù
- 吊孝 diào xiào
- 我去吊孝 wǒ qù diào xiào
- 她坚决不要我的帮忙 tā jiānjué bú yào wǒ de bāng máng
Trên đây mình vừa hướng dẫn các bạn cách gõ tiếng Trung có dấu (gõ tiếng Trung có thanh điệu) bằng phần mềm pinyin input. Các bạn gặp khó khăn gì trong quá trình tự luyện gõ tiếng Trung có dấu thì bình luận ngay bên dưới nhé để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc luôn và ngay.