Thứ Năm, Tháng 9 11, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp em Vinh Hiển bài 8 giáo trình MSUTONG sơ cấp 1
01:09:03
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình MSUTONG của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:38:20
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung online uy tín top 1 toàn diện nhất
01:30:27
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung CHINEMASTER top 1 nền tảng học tiếng Trung trực tuyến Thầy Vũ lớp Hán ngữ HSKK
01:32:26
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese Master education - Nền tảng học tiếng Trung online uy tín top 1 Giáo trình Hán ngữ
01:27:00
Video thumbnail
Diễn đàn Chinese education ChineMaster forum tiếng Trung Thầy Vũ lớp học tiếng Trung online Hán ngữ
01:27:32
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education ChineMaster Thầy Vũ dạy học tiếng Trung online giao tiếp HSKK
01:29:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung top 1 CHINEMASTER forum tiếng Trung Chinese Master education lớp Hán ngữ 1 HSKK
01:29:11
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese forum tiếng Trung ChineMaster giáo trình Hán ngữ 1 bài 16 lớp giao tiếp
01:30:15
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese education giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới của tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:27:10
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới bài 14 giao tiếp
01:29:56
Video thumbnail
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster khóa học tiếng Trung online bài 13 Thầy Vũ lớp giáo trình Hán ngữ 1
01:30:06
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ
01:28:36
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp
01:31:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:29:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới phát âm tiếng Trung chuẩn tuyệt đối
01:23:58
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 2 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
01:30:58
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 3 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới giao tiếp tiếng Trung cơ bản HSKK
01:27:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 4 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới luyện nói tiếng Trung giao tiếp HSKK
01:33:08
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới khóa học tiếng Trung trực tuyến HSKK
01:33:04
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 6 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới giao tiếp tiếng Trung HSKK Thầy Vũ
01:25:39
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 7 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới Thầy Vũ bổ trợ ngữ pháp tiếng Trung
01:29:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 12 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp thực dụng HSK
01:31:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 11 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới tiếng Trung giao tiếp ngữ pháp HSKK
01:27:35
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 10 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới lớp tiếng Trung giao tiếp HSK-HSKK
01:29:53
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 8 giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới CHINEMASTER Tiếng Trung Thầy Vũ HSKK
01:26:30
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 học phát âm tiếng Trung chuẩn TIẾNG TRUNG THẦY VŨ giáo trình Hán ngữ 1
01:27:24
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 bài 9 ChineseHSK Thầy Vũ luyện kỹ năng HSKK
01:32:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung online bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 Thầy Vũ giảng bài trực tuyến lớp giao tiếp HSKK
01:18:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 bài 12 Thầy Vũ luyện phản xạ giao tiếp HSKK
01:33:08
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 10 học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến lớp giao tiếp HSK 123
35:47
Video thumbnail
Học phát âm tiếng Trung chuẩn CHINEMASTER theo giáo trình Hán ngữ BOYA của tác giả Nguyễn Minh Vũ
44:15
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online bài 6 Thầy Vũ dạy theo giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu
01:33:29
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 9 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện nói tiếng Trung giao tiếp phản xạ
01:28:29
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 5 giáo trình Hán ngữ Logistics Thương mại
01:31:56
Video thumbnail
Khóa học Xuât nhập khẩu tiếng Trung online bài 4 Thầy Vũ dạy theo giáo trình Hán ngữ Logistics
01:33:02
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 8 học tiếng Trung online Thầy Vũ lộ trình đào tạo bài bản cho người mới HSK
01:22:34
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ khóa học xuất nhập khẩu tiếng Trung bài 3 giáo trình Hán ngữ logistic
01:30:13
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 3 Giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu Logistics
01:35:54
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 7 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện phản xạ giao tiếp Nghe nói HSK HSKK
01:23:14
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 2 Giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu Logistics
01:35:25
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 6 học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK 123
01:29:12
Video thumbnail
Khóa học Xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 2 lớp Giáo trình Hán ngữ Logistics Vận chuyển
01:30:13
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 bài 15 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện thi HSK 789 giao tiếp
01:32:05
Video thumbnail
Khóa học xuất nhập khẩu tiếng Trung online Thầy Vũ bài 1 Giáo trình Hán ngữ Logistics Vận chuyển
01:27:28
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 5 học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp giao tiếp thực dụng HSK 3 HSKK sơ cấp
01:25:12
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 bài 14 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện phản xạ giao tiếp HSKK
01:40:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 4 học tiếng Trung online Thầy Vũ với hệ thống giáo án bài giảng chuyên biệt
01:27:23
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 3 học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện nói tiếng Trung giao tiếp thực dụng
01:29:49
HomeHọc tiếng Trung onlineGõ tiếng Trung có thanh điệu

Gõ tiếng Trung có thanh điệu

5/5 - (1 bình chọn)

Gõ tiếng Trung có thanh điệu PinYin Input

Gõ tiếng Trung có thanh điệu PinYin Input như thế nào? Hướng dẫn sử dụng bộ gõ phiên âm tiếng Trung pinyin input – bộ gõ tiếng Trung có thanh điệu tốt nhất và hay nhất được đề xuất bởi Th.S Nguyễn Minh Vũ – Giảng viên Đại học Dầu Khí Trung Quốc Bắc Kinh – Youtuber nổi tiếng chuyên dạy học tiếng Trung trực tuyến trên kênh youtube học tiếng Trung online – Người sáng lập ra hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM.

Để có thể gõ được tiếng Trung có dấu, các bạn cần tải bộ gõ phiên âm tiếng Trung pinyin input tại link bên dưới.

Download bộ gõ tiếng Trung PinYin Input

Download bộ gõ tiếng Trung pinyin input

Bước 1:

Các bạn chọn EN – English Kingdom hoặc EN – English United như trong hình bên dưới rồi ấn vào nút Install để tiến hành cài đặt, mình có khoanh vùng ô màu đỏ để các bạn dễ nhìn thấy.

Gõ phiên âm tiếng Trung có dấu

Bước 2:

Bây giờ các bạn bấm tổ hợp phím Windows + SPACE và ấn phím SPACE liên tục cho đến khi vào mục ENG English (United Kingdom) Pinyin Input thì nhả phím SPACE ra, phím Windows chính là phím nằm ở bên trái ở giữa hai phím CTRL và ALT, nó có hình vẽ có 4 ô vuông giống hình cửa sổ.

Gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu

Bước 3:

Các bạn mở file word, sau đó bạn ấn tổ hợp phím Windows + SPACE và ấn SPACE liên tục cho đến khi vào mục ENG English (United Kingdom) Pinyin Input thì nhả ra. Lúc này bạn có thể gõ phiên âm tiếng Trung có dấu rồi. Tuy nhiên, để gõ được nhanh và thạo phần mềm gõ tiếng Trung có thanh điệu, bạn cần luyện tập nhiều thời gian.

Gõ tiếng Trung có dấu

Sau đây mình sẽ hướng dẫn các bạn cách gõ tiếng Trung có thanh điệu sử dụng phần mềm pinyin input cực kỳ nhẹ.

Bên dưới là hình thầy Vũ hướng dẫn cách gõ tiếng Trung có dấu chú thích bên cạnh mẫu câu tiếng Trung cơ bản.

Phần mềm gõ tiếng Trung có thanh điệu là công cụ chuyên dụng của Thầy Vũ để giảng bài trực tuyến trên lớp cho các bạn học viên lớp học tiếng Trung online qua Skype.

go tieng trung co thanh dieu go tieng trung co dau go phien am tieng trung co dau go phien am tieng trung co thanh dieu nhu the nao thay vu

Các bạn thử luyện tập gõ phiên âm tiếng Trung có thanh điệu (gõ phiên âm tiếng Trung có dấu) theo những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản bên dưới nhé.

  1. 你觉得学语法怎么样?nǐ juéde xué yǔfǎ zěnmeyàng
  2. 我不学语法 wǒ bù xué yǔfǎ
  3. 你要听什么? Nǐ yào tīng shénme
  4. 我要听你说 wǒ yào tīng nǐ shuō
  5. 我学汉语和英语wǒ xué hànyǔ hé yīngyǔ
  6. 比较 bǐjiào + adj
  7. 学汉语比较难 xué hànyǔ bǐjiào nán
  8. 学英语比较难 xué yīngyǔ bǐjiào nán
  9. 我的工作比较忙 wǒ de gōngzuò bǐjiào máng
  10. 我的职员比较多 wǒ de zhíyuán bǐjiào duō
  11. 容易 róngyì
  12. 学英语比较容易 xué yīngyǔ bǐjiào róngyì
  13. 学汉语比较容易 xué hànyǔ bǐjiào róngyì
  14. 这个工作很容易 zhège gōngzuò bǐjiào róngyì
  15. 你觉得容易吗? Nǐ juéde róngyì ma
  16. 学汉语不太容易 xué hànyǔ bú tài róngyì
  17. 读书 dú shū
  18. 今天上午你读书吗?jīntiān shàngwǔ nǐ dú shū ma
  19. 你读什么书?nǐ dú shénme shū
  20. 粉丝 fěnsī
  21. 鸡肉粉丝 jīròu fěnsī
  22. 你写什么呢? Nǐ xiě shénme ne
  23. 写汉字难吗? Xiě hànzì nán ma
  24. 我很喜欢学汉语,但是汉语太难 wǒ hěn xǐhuān xué hànyǔ, dànshì hànyǔ tài nán
  25. 我很喜欢她,但是她不喜欢我 wǒ hěn xǐhuān tā, dànshì tā bù xǐhuān wǒ
  26. 这是我们的新老师 zhè shì wǒmen de xīn lǎoshī
  27. 这是我的新朋友 zhè shì wǒ de xīn péngyou
  28. 她是新职员 tā shì xīn zhíyuán
  29. 她是我们的新同学 tā shì wǒmen de xīn tóngxué
  30. 你有多少同学? Nǐ yǒu duōshǎo tóngxué
  31. 这是我的同屋 zhè shì wǒ de tóngwū
  32. 她是我的新同屋 tā shì wǒ de xīn tóngwū
  33. 你的汉语班有多少学生? Nǐ de hànyǔ bān yǒu duōshǎo xuéshēng
  34. 我的英语班有十八个学生 wǒ de yīngyǔ bān yǒu shí bā gè xuéshēng
  35. 上班 shàngbān
  36. 下班 xiàbān
  37. 我不喜欢学文学 wǒ bù xǐhuān xué wénxué
  38. 学历史比较难 xué lìshǐ bǐjiào nán
  39. 我不学文学和历史 wǒ bù xué wénxué hé lìshǐ
  40. 你学法律吗? Nǐ xué fǎlǜ ma
  41. 学法律很难 xué fǎlǜ hěn nán
  42. 你学经济吗? Nǐ xué jīngjì ma
  43. 我的经济不好 wǒ de jīngjì bù hǎo
  44. 认识 rènshi
  45. 你认识新老师吗? Nǐ rènshi xīn lǎoshī ma
  46. 我不认识她 wǒ bú rènshi tā
  47. 她认识很多人 tā rènshi hěn duō rén
  48. 这是旧杂志 zhè shì jiù zázhì
  49. 你买旧书吗?nǐ mǎi jiù shū ma
  50. 我的老师很老 wǒ de lǎoshī hěn lǎo
  51. 她是我的老朋友 tā shì wǒ de lǎo péngyou
  52. 你太老了 nǐ tài lǎo le
  53. 我的 wǒ de
  54. 我的书 wǒ de shū
  55. 汉语书 hànyǔ shū
  56. 我的汉语书 wǒ de hànyǔ shū
  57. 我的英语书 wǒ de yīngyǔ shū
  58. 我的中文杂志 wǒ de zhōngwén zázhì
  59. 我的英文杂志 wǒ de yīngwén zázhì
  60. 我哥哥 = 我的哥哥
  61. 我哥哥的 wǒ gēge de
  62. 我哥哥的书 wǒ gēge de shū
  63. 我哥哥的汉语书 wǒ gēge de hànyǔ shū
  64. 我朋友的英语书 wǒ péngyou de yīngyǔ shū
  65. 我老师的中文杂志 wǒ lǎoshī de zhōngwén zázhì
  66. 她经不住生活中的艰苦 tā jīng bú zhù shēnghuó zhōng de jiānkǔ
  67. 每天我苦苦赚钱是为了供孩子上学 měitiān wǒ kǔ kǔ zhuàn qián shì wèi le gōng háizi shàngxué
  68. 我哀求你帮我这个问题 wǒ āiqiú nǐ bāng wǒ zhège máng
  69. 这个人很出众 zhège rén hěn chūzhòng
  70. 他们结拜为兄弟 tāmen jiébài wéi xiōngdì
  71. 他们化为一对蝴蝶 tāmen huà wéi yí duì húdié
  72. 她为这个故事所感动 tā wèi zhège gùshi suǒ gǎndòng
  73. 客厅面积为两百平米 kètīng miànjī wéi liǎng bǎi píngmǐ
  74. 我们要重视培养学生表达能力的问题wǒmen yào zhòngshì péiyǎng xuéshēng biǎodá nénglì de wèntí
  75. 我想对她表达感情 wǒ xiǎng duì tā biǎodá gǎnqíng
  76. 这篇文章充分表达了内容 zhè piān wénzhāng chōngfèn biǎodá le nèiróng
  77. 你能用汉语表达自己的心思和感情吗?nǐ néng yòng hànyǔ biǎodá zìjǐ de xīnsī hé gǎnqíng ma
  78. 不然的话我就生你的气 bù rán de huà wǒ jiù shēng nǐ de qì
  79. 不然的话,你来这里干什么?bù rán de huà, nǐ lái zhèlǐ gàn shénme
  80. 我宁可不休息,也不想去玩 wǒ nìngkě bù xiūxi, yě bù xiǎng qù wán
  81. 我等了她一个上午,她居然始终不来 wǒ děng le tā yí gè shàngwǔ, tā jūrán shǐzhōng bù lái
  82. 我们要培养个人的人品 wǒmen yào péiyǎng gèrén de rénpǐn
  83. 一见如故 yí jiàn rú gù
  84. 我跟她结了缘 wǒ gēn tā jié le yuán
  85. 她给我留下很多深厚的印象 tā gěi wǒ liú xià hěn duō shēnhòu de yìnxiàng
  86. 我对她产生了深厚的感情 wǒ duì tā chǎnshēng le shēnhòu de gǎnqíng
  87. 我们之间的情谊很深厚 wǒmen zhījiān de qíngyì hěn shēnhòu
  88. 我想为你送行到机场 wǒ xiǎng wèi nǐ sòngxíng dào jīchǎng
  89. 我对你的感情始终如一 wǒ duì nǐ de gǎnqíng shǐzhōng rú yī
  90. 你明言说吧 nǐ míngyán shuō ba
  91. 你可以告诉你的心思吗? Nǐ kěyǐ gàosu wǒ nǐ de xīnsī ma
  92. 这块玉值很多钱zhè kuài yù zhí hěn duō qián
  93. 手镯 shǒu zhuó
  94. 你常戴手镯吗?nǐ cháng dài shǒuzhuó ma
  95. 我的事就拜托你了 wǒ de shì jiù bàituō nǐ le
  96. 转交技术 zhuǎngjiāo jìshù
  97. 转交工作 zhuǎnjiāo gōngzuò
  98. 我还保留你送给我的信物 wǒ hái bǎoliú nǐ sòng gěi wǒ de xìnwù
  99. 我常暗示自己要更加努力 wǒ cháng ànshì zìjǐ yào gèngjiā nǔlì
  100. 你给我做媒吧 nǐ gěi wǒ zuò méi ba
  101. 明天两个家庭相亲 míngtiān liǎng gè jiātíng xiāngqīn
  102. 这是赠送品 zhè shì zèngsòng pǐn
  103. 你嫁给我吧 nǐ jià gěi wǒ ba
  104. 你想当官吗?nǐ xiǎng dāng guān ma
  105. 你买的房子有楼台吗?nǐ mǎi de fángzi yǒu lóu tái ma
  106. 你这么做是想表明什么?nǐ zhème zuò shì xiǎng biǎomíng shénme
  107. 工业化 gōngyè huà
  108. 绿化环境 lǜ huà huánjìng
  109. 数字化 shùzì huà
  110. 自动化 zìdòng huà
  111. 蝴蝶 húdié
  112. 她想我求婚 tā xiàng wǒ qiúhūn
  113. 这是求婚戒指 zhè shì jiéhūn jièzhǐ
  114. 你不要逼她 nǐ bú yào bī tā
  115. 她向我请求帮助 tā xiàng wǒ qǐngqiú bāngzhù
  116. 吊孝 diào xiào
  117. 我去吊孝 wǒ qù diào xiào
  118. 她坚决不要我的帮忙 tā jiānjué bú yào wǒ de bāng máng

Trên đây mình vừa hướng dẫn các bạn cách gõ tiếng Trung có dấu (gõ tiếng Trung có thanh điệu) bằng phần mềm pinyin input. Các bạn gặp khó khăn gì trong quá trình tự luyện gõ tiếng Trung có dấu thì bình luận ngay bên dưới nhé để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc luôn và ngay.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://hoctiengtrungonline.com
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là nhân vật huyền thoại được người dân Việt Nam rất ngưỡng mộ và khâm phục bởi tài năng xuất chúng cùng với một tâm hồn thiện lương đã đem đến cho cộng đồng dân tiếng Trung vô số nguồn tài liệu học tiếng Trung quý giá, trong đó đặc biệt phải kể đến kho tàng video livestream của Thầy Vũ lên đến hàng TB dung lượng ổ cứng được lưu trữ trên youtube facebook telegram và đồng thời cũng được lưu trữ trong hệ thống ổ cứng của máy chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt ngay tại văn phòng làm việc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở - Royal City). Các bạn xem video livestream của Thầy Vũ mà chưa hiểu bài ở đâu thì hãy liên hệ ngay Hotline Thầy Vũ Hà Nội 090 468 4983 (Viber) hoặc Hotline Thầy Vũ TPHCM Sài Gòn 090 325 4870 (Telegram) nhé.
Có thể bạn đang quan tâm

Từ vựng tiếng Trung mới nhất

Bài viết mới nhất

团圆 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ

团 (tuán): Nghĩa là tròn, đoàn tụ, tập hợp, hoặc nhóm (ví dụ: như trong "团结" - tuánjié, nghĩa là đoàn kết). 圆 (yuán): Nghĩa là tròn, hoàn chỉnh, hoặc viên mãn (ví dụ: như trong "圆满" - yuánmǎn, nghĩa là trọn vẹn, thành công mỹ mãn).Kết hợp lại, "团圆" biểu thị sự đoàn tụ, sum họp, hoặc trạng thái mọi người trong gia đình hoặc nhóm tụ họp lại với nhau, tạo nên cảm giác trọn vẹn và hạnh phúc. Trong văn hóa Trung Quốc, "团圆" là một giá trị văn hóa quan trọng, đặc biệt gắn liền với Tết Trung Thu (中秋节), khi mặt trăng tròn được xem là biểu tượng của sự đoàn viên, và gia đình thường quây quần ăn bánh trung thu, ngắm trăng. Từ này cũng xuất hiện trong các dịp như Tết Nguyên Đán, khi mọi người trở về quê để đoàn tụ với gia đình. Trong tiếng Việt, "团圆" thường được dịch là "đoàn viên", "sum họp", "đoàn tụ", hoặc "quây quần". Nó khác với "聚会" (jùhuì, tụ họp) ở chỗ "团圆" nhấn mạnh sự gắn kết gia đình, tình thân, và cảm giác trọn vẹn mang tính truyền thống, trong khi "聚会" có thể chỉ các buổi tụ họp thông thường. Loại từ:Danh từ (noun): Chỉ trạng thái hoặc khái niệm của sự đoàn tụ, sum họp. Động từ (verb): Chỉ hành động đoàn tụ, quây quần lại với nhau. "团圆" thường đóng vai trò là danh từ (chỉ sự đoàn tụ) hoặc động từ (chỉ hành động sum họp) trong câu, và thường được dùng trong các ngữ cảnh mang tính cảm xúc, văn hóa, hoặc lễ hội.