黑 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education
黑 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
黑 trong tiếng Trung
黑 (hēi) là một từ rất giàu nghĩa trong tiếng Trung, thường gắn với màu sắc “đen”, nhưng cũng mở rộng ra nhiều nghĩa bóng: “tối, mờ ám, bất hợp pháp, tiêu cực”. Nó xuất hiện trong cả văn viết lẫn khẩu ngữ, từ miêu tả màu sắc đến thành ngữ.
Ý nghĩa chính của 黑
- Màu sắc – đen
- Chỉ màu đen, tối.
Ví dụ: 黑衣 (áo đen), 黑车 (xe màu đen). - Tối, thiếu ánh sáng
- Miêu tả trạng thái trời tối, không có ánh sáng.
Ví dụ: 天黑了 (trời tối rồi). - Bóng nghĩa – tiêu cực, mờ ám
- Chỉ sự bất hợp pháp, xấu xa, mờ ám.
Ví dụ: 黑市 (chợ đen), 黑心 (lòng dạ đen tối). - Động từ – bôi đen, nói xấu
- Dùng trong khẩu ngữ: 黑别人 (bôi xấu người khác).
- Họ người Trung Quốc
- 黑 cũng là một họ hiếm gặp.
Loại từ
- Tính từ: chỉ màu sắc, trạng thái (黑色, 黑夜).
- Danh từ: chỉ bóng tối, sự đen tối (黑暗).
- Động từ: nghĩa bóng “bôi đen, nói xấu”.
- Họ: họ Hēi.
Mẫu câu và cấu trúc đi với 黑
- Định danh cụ thể: 黑色的 + danh từ (黑色的衣服).
- Miêu tả trạng thái: 天黑了 / 黑暗的房间.
- Nghĩa bóng: 黑市, 黑心, 黑社会.
- Động từ: 黑别人, 把他黑了.
- Thành ngữ: 黑白分明, 黑灯瞎火, 黑心肠.
35 ví dụ có pinyin và tiếng Việt
- Màu sắc – đen
- 他穿着黑衣服。
Tā chuānzhe hēi yīfu.
Anh ấy mặc áo đen. - 我喜欢黑色的鞋子。
Wǒ xǐhuān hēisè de xiézi.
Tôi thích giày màu đen. - 黑猫走过马路。
Hēi māo zǒuguò mǎlù.
Con mèo đen đi qua đường. - 黑板上写满了字。
Hēibǎn shàng xiě mǎn le zì.
Trên bảng đen viết đầy chữ. - 黑发很漂亮。
Hēifà hěn piàoliang.
Mái tóc đen rất đẹp.
- Tối, thiếu ánh sáng
- 天黑了,我们回家吧。
Tiān hēi le, wǒmen huíjiā ba.
Trời tối rồi, chúng ta về thôi. - 房间里很黑。
Fángjiān lǐ hěn hēi.
Trong phòng rất tối. - 黑夜里不要一个人走。
Hēiyè lǐ búyào yí ge rén zǒu.
Trong đêm tối đừng đi một mình. - 外面黑得看不见。
Wàimiàn hēi de kàn bùjiàn.
Bên ngoài tối đến mức không nhìn thấy. - 黑暗让人害怕。
Hēi’àn ràng rén hàipà.
Bóng tối khiến người ta sợ hãi.
- Nghĩa bóng – tiêu cực- 他是个黑心老板。
Tā shì ge hēixīn lǎobǎn.
Ông ta là một ông chủ lòng dạ đen tối.
- 这里有黑市交易。
Zhèlǐ yǒu hēishì jiāoyì.
Ở đây có giao dịch chợ đen. - 黑社会很危险。
Hēishèhuì hěn wēixiǎn.
Xã hội đen rất nguy hiểm. - 他做了很多黑事。
Tā zuò le hěn duō hēi shì.
Anh ta làm nhiều việc mờ ám. - 这种黑心食品不能买。
Zhè zhǒng hēixīn shípǐn bù néng mǎi.
Loại thực phẩm gian dối này không nên mua.
- Động từ – bôi đen, nói xấu- 他在网上黑别人。
Tā zài wǎngshàng hēi biérén.
Anh ta nói xấu người khác trên mạng.
- 不要随便黑别人。
Búyào suíbiàn hēi biérén.
Đừng tùy tiện bôi xấu người khác. - 他被人黑了。
Tā bèi rén hēi le.
Anh ấy bị người ta bôi xấu. - 黑我没用,我没做错。
Hēi wǒ méi yòng, wǒ méi zuò cuò.
Bôi xấu tôi vô ích, tôi không sai. - 他总喜欢黑别人。
Tā zǒng xǐhuān hēi biérén.
Anh ta luôn thích nói xấu người khác.
- Thành ngữ, cách nói- 黑白分明。
Hēibái fēnmíng.
Rõ ràng trắng đen (phân biệt đúng sai rõ ràng).
- 黑灯瞎火。
Hēidēng xiāhuǒ.
Tối om không có ánh sáng. - 黑心肠。
Hēi xīncháng.
Lòng dạ đen tối. - 黑白颠倒。
Hēibái diāndǎo.
Lộn ngược trắng đen (đảo lộn đúng sai). - 黑压压一片人群。
Hēiyāyā yí piàn rénqún.
Một đám đông đen kịt.
- Mở rộng- 黑咖啡很苦。
Hēi kāfēi hěn kǔ.
Cà phê đen rất đắng.
- 黑名单上有他的名字。
Hēimíngdān shàng yǒu tā de míngzi.
Trong danh sách đen có tên anh ấy. - 黑科技让人惊讶。
Hēikējì ràng rén jīngyà.
Công nghệ đen (công nghệ siêu hiện đại) khiến người ta ngạc nhiên. - 黑车不安全。
Hēichē bù ānquán.
Xe dù (xe chợ đen) không an toàn. - 黑话只有圈内人才懂。
Hēihuà zhǐyǒu quān nèi rén cái dǒng.
Tiếng lóng chỉ người trong giới mới hiểu. - 黑土地很肥沃。
Hēi tǔdì hěn féiwò.
Đất đen rất màu mỡ. - 黑眼圈很明显。
Hēi yǎnquān hěn míngxiǎn.
Quầng thâm mắt rất rõ. - 黑手伸得很长。
Hēishǒu shēn de hěn cháng.
Bàn tay đen (thế lực ngầm) vươn rất xa. - 黑夜给了我黑色的眼睛。
Hēiyè gěi le wǒ hēisè de yǎnjīng.
Đêm tối cho tôi đôi mắt màu đen. - 黑暗中有一丝光亮。
Hēi’àn zhōng yǒu yì sī guāngliàng.
Trong bóng tối có một tia sáng.
Tóm lại- 黑 = đen, tối, mờ ám, tiêu cực, bôi xấu. - Loại từ: tính từ, danh từ, động từ, họ.
- Ứng dụng: miêu tả màu sắc, trạng thái tối, nghĩa bóng (xấu xa, bất hợp pháp), động từ (bôi đen), thành ngữ.
- 黑 là gì?
黑 (hēi) nghĩa gốc: đen (màu đen).
Ngoài ra, trong tiếng Trung hiện đại, 黑 còn có nhiều nghĩa mở rộng:
màu đen
tối tăm
đen tối, xấu xa, bất hợp pháp
công kích, bôi nhọ (“黑” ai đó)
chợ đen, lậu, không hợp pháp
họ Hắc (ít dùng)
- Loại từ của 黑
Loại từ Chức năng
Tính từ (形容词) chỉ màu đen, sự tối tăm
Động từ (动词) bôi nhọ, nói xấu, làm hại danh tiếng
Danh từ (名词) màu đen; chợ đen; tội phạm
Trạng từ / phó từ (副词) (ít gặp) dùng trong văn nói để nhấn mạnh ý “lén lút, mờ ám” - Nghĩa 1: 黑 = màu đen (tính từ)
Dùng mô tả màu sắc.
Ví dụ:
黑衣服
hēi yīfu
→ quần áo màu đen
黑头发
hēi tóufa
→ tóc đen
黑皮鞋
hēi píxié
→ giày da đen
Mẫu câu:
天空变黑了。
Tiānkōng biàn hēi le.
→ Trời trở nên tối (đen).
他穿了一件黑色的外套。
Tā chuān le yí jiàn hēisè de wàitào.
→ Anh ấy mặc một chiếc áo khoác màu đen.
- Nghĩa 2: 黑 = tối, thiếu ánh sáng
Thường dùng cho môi trường tối, trời tối.
外面太黑了。
Wàimiàn tài hēi le.
→ Bên ngoài tối quá.
这条路晚上很黑。
Zhè tiáo lù wǎnshang hěn hēi.
→ Con đường này vào buổi tối rất tối.
房间里黑乎乎的。
Fángjiān lǐ hēihūhū de.
→ Trong phòng tối om.
- Nghĩa 3: 黑 = đen tối, xấu xa, bất hợp pháp
Rất hay dùng trong nghĩa bóng.
黑心
hēixīn
→ tâm địa xấu xa
黑店
hēidiàn
→ tiệm lừa đảo, quán bất chính
黑车
hēichē
→ xe dù, xe lậu (không đăng ký)
黑社会
hēishèhuì
→ xã hội đen
Mẫu câu:
这家黑店坑人。
Zhè jiā hēidiàn kēn rén.
→ Cửa hàng này lừa người.
他做了很多黑心的事情。
Tā zuò le hěn duō hēixīn de shìqing.
→ Anh ta đã làm nhiều việc độc ác.
不要坐黑车,很危险。
Bú yào zuò hēichē, hěn wēixiǎn.
→ Đừng đi xe dù, rất nguy hiểm.
- Nghĩa 4: 黑 = nói xấu, bôi nhọ (động từ)
Giống nghĩa “anti / bôi xấu”.
别黑他,他没做错。
Bié hēi tā, tā méi zuò cuò.
→ Đừng bôi xấu anh ấy, anh ấy không làm sai.
他们在网上黑我。
Tāmen zài wǎngshang hēi wǒ.
→ Họ đang nói xấu tôi trên mạng.
他被人黑了。
Tā bèi rén hēi le.
→ Anh ấy bị người ta bôi nhọ.
- Nghĩa 5: 黑 = chợ đen, hàng lậu, không hợp pháp (danh từ)
黑市
hēishì
→ chợ đen
黑货
hēihuò
→ hàng lậu
黑工
hēigōng
→ lao động chui
Mẫu câu:
他在黑市买东西。
Tā zài hēishì mǎi dōngxi.
→ Anh ấy mua đồ ở chợ đen.
这些是黑货,小心一点。
Zhèxiē shì hēihuò, xiǎoxīn yìdiǎn.
→ Đây là hàng lậu, cẩn thận chút.
- Nghĩa 6: Họ Hắc (ít dùng)
黑先生
Hēi xiānsheng
→ ông Hắc
- Các cụm từ thường gặp với 黑
- 黑白不分
hēi bái bù fēn – không phân rõ đúng sai - 黑灯瞎火
hēidēng xiāhuǒ – tối om tối mịt - 黑压压
hēiyāyā – đông nghịt / đen kịt - 黑暗
hēi’àn – tăm tối - 黑心老板
hēixīn lǎobǎn – ông chủ ác độc
- Thêm 25 ví dụ mở rộng (pinyin + nghĩa)
他的眼圈黑黑的,因为没睡好。
Tā de yǎnquān hēihēi de, yīnwèi méi shuì hǎo.
→ Quầng mắt anh ấy thâm đen vì ngủ không ngon.
这本书的封面是黑色的。
Zhè běn shū de fēngmiàn shì hēisè de.
→ Bìa quyển sách này màu đen.
天一下子就黑了下来。
Tiān yíxiàzi jiù hēi le xiàlái.
→ Trời đột nhiên tối sầm lại.
这条路太黑,我不敢走。
Zhè tiáo lù tài hēi, wǒ bù gǎn zǒu.
→ Con đường này quá tối, tôi không dám đi.
他心里很黑。
Tā xīnlǐ hěn hēi.
→ Tâm địa anh ta rất xấu xa.
这份合同里有黑条款。
Zhè fèn hétóng lǐ yǒu hēi tiáokuǎn.
→ Trong bản hợp đồng này có điều khoản mờ ám.
外面黑漆漆的。
Wàimiàn hēiqīqī de.
→ Bên ngoài tối đen như mực.
别黑我,我真的没做。
Bié hēi wǒ, wǒ zhēn de méi zuò.
→ Đừng bôi xấu tôi, tôi thật sự không làm.
他在网上被黑得很惨。
Tā zài wǎngshang bèi hēi de hěn cǎn.
→ Anh ấy bị bôi nhọ rất tệ trên mạng.
他买的手机是黑货。
Tā mǎi de shǒujī shì hēihuò.
→ Cái điện thoại anh ấy mua là hàng lậu.
我不小心把衣服洗黑了。
Wǒ bù xiǎoxīn bǎ yīfu xǐ hēi le.
→ Tôi vô tình làm áo bị đen (ngả màu).
她的眼睛又大又黑。
Tā de yǎnjing yòu dà yòu hēi.
→ Mắt cô ấy to và đen.
别走那边,那边黑得很可怕。
Bié zǒu nà biān, nà biān hēi de hěn kěpà.
→ Đừng đi phía đó, phía đó tối đáng sợ.
他是个黑司机。
Tā shì ge hēi sījī.
→ Anh ta là tài xế chạy xe lậu.
黑夜给了我黑色的眼睛。
Hēiyè gěi le wǒ hēisè de yǎnjīng.
→ Đêm tối cho tôi đôi mắt màu đen.
你不要乱黑别人。
Nǐ bú yào luàn hēi biérén.
→ Đừng bôi xấu người khác lung tung.
他的运气最近很黑。
Tā de yùnqì zuìjìn hěn hēi.
→ Dạo này vận khí của anh ấy rất xui (đen đủi).
我家猫是黑色的。
Wǒ jiā māo shì hēisè de.
→ Con mèo nhà tôi màu đen.
她的头发黑亮黑亮的。
Tā de tóufa hēiliàng hēiliàng de.
→ Tóc cô ấy đen bóng.
黑云压城。
Hēiyún yā chéng.
→ Mây đen che kín thành phố.
他被黑社会威胁了。
Tā bèi hēishèhuì wēixié le.
→ Anh ấy bị xã hội đen đe dọa.
“黑” (hēi) là một từ cơ bản nhưng có nhiều nghĩa phong phú trong tiếng Trung. Nó thường được dùng để chỉ màu đen, nhưng còn mang nhiều nghĩa bóng như tối tăm, bất hợp pháp, bí mật, tiêu cực.
Ý nghĩa chính
Màu đen – nghĩa gốc, chỉ màu sắc. Ví dụ: 黑色 (màu đen), 黑衣 (áo đen).
Tối, thiếu ánh sáng – chỉ trạng thái không có ánh sáng. Ví dụ: 天黑了 (trời tối rồi).
Bí mật, bất hợp pháp – nghĩa bóng, chỉ hoạt động ngầm, không hợp pháp. Ví dụ: 黑市 (chợ đen), 黑帮 (băng đảng).
Tiêu cực, xấu xa – chỉ sự bất công, xấu xa, hoặc bị bôi nhọ. Ví dụ: 黑心 (trái tim đen tối, ác độc), 抹黑 (bôi nhọ).
Họ Hắc – 黑 cũng là một họ trong tiếng Trung, tuy ít gặp.
Loại từ
Tính từ: chỉ màu đen, tối, xấu xa.
Danh từ: màu đen, bóng tối.
Động từ: mang nghĩa “bôi nhọ, làm tối đi”.
Họ: dùng làm tên họ (Hắc).
Cấu trúc và cách dùng
黑色的 + N: vật màu đen.
天黑了: trời tối rồi.
黑市 / 黑帮 / 黑客: chợ đen / băng đảng / hacker.
黑心 / 黑暗 / 抹黑: ác độc / tối tăm / bôi nhọ.
黑白分明: rõ ràng trắng đen (công bằng, minh bạch).
40 ví dụ có phiên âm và tiếng Việt
Nghĩa gốc: màu đen
黑色的衣服很时尚。 Hēisè de yīfu hěn shíshàng. Quần áo màu đen rất thời trang.
他喜欢黑色的鞋子。 Tā xǐhuān hēisè de xiézi. Anh ấy thích giày màu đen.
黑猫走过街道。 Hēimāo zǒuguò jiēdào. Con mèo đen đi ngang qua đường.
黑板上写着字。 Hēibǎn shàng xiězhe zì. Trên bảng đen có chữ viết.
黑发很漂亮。 Hēifà hěn piàoliang. Mái tóc đen rất đẹp.
Thời gian, ánh sáng
天黑了,我们回家吧。 Tiān hēi le, wǒmen huíjiā ba. Trời tối rồi, chúng ta về nhà thôi.
房间里很黑。 Fángjiān lǐ hěn hēi. Trong phòng rất tối.
黑夜让人害怕。 Hēiyè ràng rén hàipà. Đêm tối khiến người ta sợ hãi.
黑暗中什么也看不见。 Hēi’àn zhōng shénme yě kàn bú jiàn. Trong bóng tối chẳng nhìn thấy gì.
黑灯瞎火的地方很危险。 Hēidēng xiāhuǒ de dìfāng hěn wēixiǎn. Nơi tối om rất nguy hiểm.
Bất hợp pháp, bí mật
他在黑市买东西。 Tā zài hēishì mǎi dōngxi. Anh ấy mua đồ ở chợ đen.
黑帮活动很危险。 Hēibāng huódòng hěn wēixiǎn. Hoạt động băng đảng rất nguy hiểm.
黑客入侵了系统。 Hēikè rùqīn le xìtǒng. Hacker đã xâm nhập hệ thống.
这是黑交易。 Zhè shì hēi jiāoyì. Đây là giao dịch ngầm.
他有黑历史。 Tā yǒu hēi lìshǐ. Anh ấy có quá khứ đen tối.
Tiêu cực, xấu xa
他是个黑心老板。 Tā shì gè hēixīn lǎobǎn. Ông ta là một ông chủ ác độc.
不要抹黑别人。 Bù yào mǒhēi biérén. Đừng bôi nhọ người khác.
这是一个黑暗的社会。 Zhè shì yí gè hēi’àn de shèhuì. Đây là một xã hội tối tăm.
他被黑了。 Tā bèi hēi le. Anh ấy bị bôi nhọ rồi.
黑幕背后有很多秘密。 Hēimù bèihòu yǒu hěn duō mìmì. Đằng sau màn đen có nhiều bí mật.
Thành ngữ, cách nói
黑白分明。 Hēibái fēnmíng. Rõ ràng trắng đen.
黑白颠倒。 Hēibái diāndǎo. Lộn ngược trắng đen (đảo lộn đúng sai).
黑灯瞎火。 Hēidēng xiāhuǒ. Tối om, không ánh sáng.
黑心肠。 Hēi xīncháng. Lòng dạ đen tối.
黑白不分。 Hēibái bù fēn. Không phân biệt trắng đen (thiếu công bằng).
黑白照片。 Hēibái zhàopiàn. Ảnh đen trắng.
黑白电视。 Hēibái diànshì. Tivi đen trắng.
黑白棋。 Hēibái qí. Cờ đen trắng.
Họ Hắc
他姓黑。 Tā xìng Hēi. Anh ấy họ Hắc.
黑先生很热情。 Hēi xiānsheng hěn rèqíng. Ông Hắc rất nhiệt tình.
黑老师教我们数学。 Hēi lǎoshī jiào wǒmen shùxué. Thầy Hắc dạy chúng tôi toán.
Các cách dùng khác
黑话只有圈内人懂。 Hēihuà zhǐyǒu quān nèi rén dǒng. Tiếng lóng chỉ người trong giới mới hiểu.
黑名单上有他的名字。 Hēimíngdān shàng yǒu tā de míngzi. Trong danh sách đen có tên anh ấy.
黑车不安全。 Hēichē bù ānquán. Xe dù không an toàn.
黑工没有保障。 Hēigōng méiyǒu bǎozhàng. Lao động chui không có bảo đảm.
黑社会控制了那个地区。 Hēishèhuì kòngzhì le nàgè dìqū. Xã hội đen kiểm soát khu vực đó.
黑眼圈很明显。 Hēiyǎnquān hěn míngxiǎn. Quầng thâm mắt rất rõ.
黑土地很肥沃。 Hēi tǔdì hěn féiwò. Đất đen rất màu mỡ.
黑咖啡很苦。 Hēi kāfēi hěn kǔ. Cà phê đen rất đắng.
黑芝麻对身体有好处。 Hēi zhīma duì shēntǐ yǒu hǎochù. Mè đen có lợi cho sức khỏe.
Mẹo ghi nhớ
黑 = đen, tối → nghĩa gốc.
黑 + N → thường mang nghĩa tiêu cực hoặc bất hợp pháp: 黑市, 黑帮, 黑车.
黑白 → thường dùng để chỉ sự rõ ràng, công bằng, hoặc vật đen trắng.
黑 + V → mang nghĩa bôi nhọ, làm xấu
“黑” là một từ rất giàu nghĩa trong tiếng Trung. Nghĩa gốc của nó là màu đen, nhưng ngoài ra còn mang nhiều nghĩa mở rộng như tối, đen tối (ẩn dụ), bất hợp pháp, bí mật, hoặc dùng như động từ “bôi đen, nói xấu”.
Ý nghĩa chính của 黑
Màu đen – nghĩa gốc, chỉ màu sắc.
Tối, thiếu ánh sáng – chỉ trạng thái trời tối, phòng tối.
Đen tối (ẩn dụ) – chỉ sự xấu xa, bất công, bất hợp pháp.
Bí mật, ngầm – hoạt động không công khai, bất hợp pháp.
Động từ – “bôi đen, nói xấu, công kích”.
Danh từ – “người hâm mộ anti” (黑粉), “người nói xấu” (黑子).
Thành ngữ/khẩu ngữ: 黑心 (lòng dạ đen tối), 黑社会 (xã hội đen), 黑名单 (danh sách đen).
Loại từ
Tính từ: chỉ màu sắc, trạng thái (黑色, 黑夜, 黑暗).
Động từ: bôi đen, nói xấu (抹黑, 黑别人).
Danh từ: người anti, sự việc bất hợp pháp (黑粉, 黑市).
Trạng ngữ: chỉ trạng thái tối, bí mật.
Mẫu cấu trúc thường gặp
黑 + danh từ: 黑衣 (áo đen), 黑夜 (đêm tối), 黑市 (chợ đen).
黑 + động từ: 黑别人 (nói xấu người khác), 黑掉 (bị chặn, bị che).
黑 + tính từ: 黑心 (lòng dạ đen tối), 黑暗 (tối tăm).
黑 + 名单: 黑名单 (danh sách đen).
成语: 黑白分明 (đen trắng rõ ràng), 黑灯瞎火 (tối om), 黑心肠 (lòng dạ đen tối).
30 ví dụ minh họa (phiên âm + tiếng Việt)
Nghĩa “màu đen”
黑色的衣服很时尚。 Hēisè de yīfu hěn shíshàng. Quần áo màu đen rất thời trang.
他喜欢穿黑鞋。 Tā xǐhuān chuān hēi xié. Anh ấy thích mang giày đen.
黑猫在门口。 Hēi māo zài ménkǒu. Con mèo đen ở cửa.
黑头发很漂亮。 Hēi tóufà hěn piàoliang. Tóc đen rất đẹp.
黑板上写满了字。 Hēibǎn shàng xiě mǎn le zì. Trên bảng đen viết đầy chữ.
Nghĩa “tối, thiếu ánh sáng”
房间里很黑。 Fángjiān lǐ hěn hēi. Trong phòng rất tối.
外面天黑了。 Wàimiàn tiān hēi le. Bên ngoài trời đã tối.
黑夜里不要一个人走。 Hēiyè lǐ búyào yígèrén zǒu. Trong đêm tối đừng đi một mình.
黑暗中看不清。 Hēi’àn zhōng kàn bù qīng. Trong bóng tối không nhìn rõ.
黑灯瞎火的地方很危险。 Hēidēng xiāhuǒ de dìfāng hěn wēixiǎn. Nơi tối om rất nguy hiểm.
Nghĩa “đen tối, xấu xa”
他是个黑心老板。 Tā shì gè hēixīn lǎobǎn. Ông ta là một ông chủ lòng dạ đen tối.
黑社会很危险。 Hēishèhuì hěn wēixiǎn. Xã hội đen rất nguy hiểm.
这是黑幕交易。 Zhè shì hēimù jiāoyì. Đây là giao dịch ngầm.
他做了很多黑事。 Tā zuò le hěn duō hēi shì. Anh ta làm nhiều việc xấu.
黑名单上有他的名字。 Hēimíngdān shàng yǒu tā de míngzì. Trong danh sách đen có tên anh ta.
Nghĩa “bí mật, bất hợp pháp”
这里有黑市交易。 Zhèlǐ yǒu hēishì jiāoyì. Ở đây có giao dịch chợ đen.
他在黑工厂工作。 Tā zài hēi gōngchǎng gōngzuò. Anh ta làm việc ở xưởng chui.
黑车不能坐。 Hēichē bùnéng zuò. Xe chui không nên đi.
黑客攻击了网站。 Hēikè gōngjī le wǎngzhàn. Hacker đã tấn công trang web.
黑箱操作不透明。 Hēixiāng cāozuò bù tòumíng. Hoạt động ngầm không minh bạch.
Nghĩa “bôi đen, nói xấu”
他总是黑别人。 Tā zǒngshì hēi biérén. Anh ta luôn nói xấu người khác.
不要抹黑别人。 Búyào mǒhēi biérén. Đừng bôi đen người khác.
他被黑了。 Tā bèi hēi le. Anh ấy bị nói xấu rồi.
黑我没用。 Hēi wǒ méi yòng. Nói xấu tôi cũng vô ích.
黑粉很多。 Hēifěn hěn duō. Có nhiều anti-fan.
Thành ngữ và cách nói
黑白分明。 Hēibái fēnmíng. Đen trắng rõ ràng.
黑灯瞎火。 Hēidēng xiāhuǒ. Tối om (không có ánh sáng).
黑心肠。 Hēixīncháng. Lòng dạ đen tối.
黑白颠倒。 Hēibái diāndǎo. Đảo lộn trắng đen.
黑云压城。 Hēiyún yā chéng. Mây đen phủ thành (ẩn dụ tình thế nguy hiểm).
Gợi ý thực hành
Phân biệt sắc thái:
黑色 → màu đen.
黑夜/黑暗 → bóng tối.
黑心/黑社会 → đen tối, xấu xa.
黑市/黑车 → bất hợp pháp.
抹黑/黑别人 → bôi đen, nói xấu.
“黑” là một từ rất giàu nghĩa trong tiếng Trung. Nghĩa gốc của nó là màu đen, nhưng ngoài ra còn mang nhiều nghĩa mở rộng như tối, đen tối (ẩn dụ), bất hợp pháp, bí mật, hoặc dùng như động từ “bôi đen, nói xấu”.
Ý nghĩa chính của 黑
Màu đen – nghĩa gốc, chỉ màu sắc.
Tối, thiếu ánh sáng – chỉ trạng thái trời tối, phòng tối.
Đen tối (ẩn dụ) – chỉ sự xấu xa, bất công, bất hợp pháp.
Bí mật, ngầm – hoạt động không công khai, bất hợp pháp.
Động từ – “bôi đen, nói xấu, công kích”.
Danh từ – “người hâm mộ anti” (黑粉), “người nói xấu” (黑子).
Thành ngữ/khẩu ngữ: 黑心 (lòng dạ đen tối), 黑社会 (xã hội đen), 黑名单 (danh sách đen).
Loại từ
Tính từ: chỉ màu sắc, trạng thái (黑色, 黑夜, 黑暗).
Động từ: bôi đen, nói xấu (抹黑, 黑别人).
Danh từ: người anti, sự việc bất hợp pháp (黑粉, 黑市).
Trạng ngữ: chỉ trạng thái tối, bí mật.
Mẫu cấu trúc thường gặp
黑 + danh từ: 黑衣 (áo đen), 黑夜 (đêm tối), 黑市 (chợ đen).
黑 + động từ: 黑别人 (nói xấu người khác), 黑掉 (bị chặn, bị che).
黑 + tính từ: 黑心 (lòng dạ đen tối), 黑暗 (tối tăm).
黑 + 名单: 黑名单 (danh sách đen).
成语: 黑白分明 (đen trắng rõ ràng), 黑灯瞎火 (tối om), 黑心肠 (lòng dạ đen tối).
30 ví dụ minh họa (phiên âm + tiếng Việt)
Nghĩa “màu đen”
黑色的衣服很时尚。 Hēisè de yīfu hěn shíshàng. Quần áo màu đen rất thời trang.
他喜欢穿黑鞋。 Tā xǐhuān chuān hēi xié. Anh ấy thích mang giày đen.
黑猫在门口。 Hēi māo zài ménkǒu. Con mèo đen ở cửa.
黑头发很漂亮。 Hēi tóufà hěn piàoliang. Tóc đen rất đẹp.
黑板上写满了字。 Hēibǎn shàng xiě mǎn le zì. Trên bảng đen viết đầy chữ.
Nghĩa “tối, thiếu ánh sáng”
房间里很黑。 Fángjiān lǐ hěn hēi. Trong phòng rất tối.
外面天黑了。 Wàimiàn tiān hēi le. Bên ngoài trời đã tối.
黑夜里不要一个人走。 Hēiyè lǐ búyào yígèrén zǒu. Trong đêm tối đừng đi một mình.
黑暗中看不清。 Hēi’àn zhōng kàn bù qīng. Trong bóng tối không nhìn rõ.
黑灯瞎火的地方很危险。 Hēidēng xiāhuǒ de dìfāng hěn wēixiǎn. Nơi tối om rất nguy hiểm.
Nghĩa “đen tối, xấu xa”
他是个黑心老板。 Tā shì gè hēixīn lǎobǎn. Ông ta là một ông chủ lòng dạ đen tối.
黑社会很危险。 Hēishèhuì hěn wēixiǎn. Xã hội đen rất nguy hiểm.
这是黑幕交易。 Zhè shì hēimù jiāoyì. Đây là giao dịch ngầm.
他做了很多黑事。 Tā zuò le hěn duō hēi shì. Anh ta làm nhiều việc xấu.
黑名单上有他的名字。 Hēimíngdān shàng yǒu tā de míngzì. Trong danh sách đen có tên anh ta.
Nghĩa “bí mật, bất hợp pháp”
这里有黑市交易。 Zhèlǐ yǒu hēishì jiāoyì. Ở đây có giao dịch chợ đen.
他在黑工厂工作。 Tā zài hēi gōngchǎng gōngzuò. Anh ta làm việc ở xưởng chui.
黑车不能坐。 Hēichē bùnéng zuò. Xe chui không nên đi.
黑客攻击了网站。 Hēikè gōngjī le wǎngzhàn. Hacker đã tấn công trang web.
黑箱操作不透明。 Hēixiāng cāozuò bù tòumíng. Hoạt động ngầm không minh bạch.
Nghĩa “bôi đen, nói xấu”
他总是黑别人。 Tā zǒngshì hēi biérén. Anh ta luôn nói xấu người khác.
不要抹黑别人。 Búyào mǒhēi biérén. Đừng bôi đen người khác.
他被黑了。 Tā bèi hēi le. Anh ấy bị nói xấu rồi.
黑我没用。 Hēi wǒ méi yòng. Nói xấu tôi cũng vô ích.
黑粉很多。 Hēifěn hěn duō. Có nhiều anti-fan.
Thành ngữ và cách nói
黑白分明。 Hēibái fēnmíng. Đen trắng rõ ràng.
黑灯瞎火。 Hēidēng xiāhuǒ. Tối om (không có ánh sáng).
黑心肠。 Hēixīncháng. Lòng dạ đen tối.
黑白颠倒。 Hēibái diāndǎo. Đảo lộn trắng đen.
黑云压城。 Hēiyún yā chéng. Mây đen phủ thành (ẩn dụ tình thế nguy hiểm).
Gợi ý thực hành
Phân biệt sắc thái:
黑色 → màu đen.
黑夜/黑暗 → bóng tối.
黑心/黑社会 → đen tối, xấu xa.
黑市/黑车 → bất hợp pháp.
抹黑/黑别人 → bôi đen, nói xấu.
1) 黑 tiếng Trung là gì?
Hán tự: 黑
Pinyin: hēi (thanh 1)
Loại từ:
Tính từ: màu đen, tối, đen đủi
Động từ: trở nên tối/đen
Danh từ: màu đen; bóng tối; thị trường đen; hành vi phi pháp
Trạng từ sắc thái: chỉ hành vi xấu, không minh bạch
Tên họ: họ Hắc (hiếm)
2) Các nghĩa chính của 黑
Màu đen
Trời tối
Mờ ám, bất hợp pháp
Đen đủi, xui xẻo
Người da đen
Chỉ các sự vật, hành vi xấu
Ngựa ô (ứng cử viên bất ngờ thắng)
3) Vị trí trong câu
Tính từ: 黑 + danh từ
Định ngữ: 黑色的 + danh từ
Động từ: 天黑了
Danh từ: 黑市
Trạng từ sắc thái: 黑操作
4) Từ vựng thông dụng với 黑
Từ Pinyin Nghĩa
黑色 hēisè màu đen
黑衣服 hēi yīfu áo đen
黑天 / 天黑 hēitiān / tiān hēi trời tối
黑人 hēirén người da đen
黑板 hēibǎn bảng đen
黑心 hēixīn tâm đen
黑店 hēidiàn cửa hàng lừa đảo
黑车 hēichē xe chui
黑市 hēishì chợ đen
黑名单 hēi míngdān danh sách đen
黑社会 hēishèhuì xã hội đen
黑话 hēihuà ám ngữ
黑手 hēishǒu kẻ chủ mưu
黑白 hēibái đen trắng
黑马 hēimǎ ngựa ô
5) 30 ví dụ có pinyin + tiếng Việt
A. Nghĩa màu đen
他穿了一件黑衣服。
Tā chuān le yí jiàn hēi yīfu.
Anh ấy mặc một chiếc áo đen.
我喜欢黑色的鞋子。
Wǒ xǐhuan hēisè de xiézi.
Tôi thích giày màu đen.
她的头发很黑。
Tā de tóufa hěn hēi.
Tóc cô ấy rất đen.
他的眼睛黑黑的。
Tā de yǎnjing hēihēi de.
Mắt anh ấy đen đen.
B. Trời tối
天黑了,我们回去吧。
Tiān hēi le, wǒmen huíqù ba.
Trời tối rồi, chúng ta về thôi.
冬天五点就天黑了。
Dōngtiān wǔ diǎn jiù tiān hēi le.
Mùa đông mới 5 giờ đã tối rồi.
C. Nghĩa xấu: mờ ám, bất hợp pháp
这家店是黑店。
Zhè jiā diàn shì hēidiàn.
Cửa hàng này là quán lừa đảo.
他开黑车,被警察抓了。
Tā kāi hēichē, bèi jǐngchá zhuā le.
Anh ta chạy xe chui và bị công an bắt.
不要去黑市买东西。
Bú yào qù hēishì mǎi dōngxi.
Đừng mua đồ ở chợ đen.
他是个黑心老板。
Tā shì ge hēixīn lǎobǎn.
Ông ta là một ông chủ tâm đen.
他们公司有黑操作。
Tāmen gōngsī yǒu hēi cāozuò.
Công ty họ có hoạt động mờ ám.
D. Nghĩa xui xẻo, đen đủi
他今天真黑。
Tā jīntiān zhēn hēi.
Hôm nay anh ấy thật xui.
我最近有点黑。
Wǒ zuìjìn yǒudiǎn hēi.
Dạo này tôi hơi đen đủi.
E. Xã hội đen, hành vi đen
他跟黑社会有关系。
Tā gēn hēishèhuì yǒu guānxi.
Anh ấy có liên quan đến xã hội đen.
小心,他背后有黑手。
Xiǎoxīn, tā bèihòu yǒu hēishǒu.
Cẩn thận, phía sau hắn có kẻ giật dây.
F. Ám ngữ, ngôn ngữ mật
这是他们的黑话。
Zhè shì tāmen de hēihuà.
Đây là ám ngữ của họ.
G. Họ Hắc
黑先生是我的邻居。
Hēi xiānsheng shì wǒ de línjū.
Ông Hắc là hàng xóm của tôi.
H. Nghĩa “ngựa ô”
他是这次比赛的黑马。
Tā shì zhè cì bǐsài de hēimǎ.
Anh ấy là ngựa ô của cuộc thi.
I. Đen trắng rõ ràng
事情已经黑白分明了。
Shìqing yǐjīng hēibái fēnmíng le.
Sự việc đã đen trắng rõ ràng.
J. Ví dụ khác
外面太黑了。
Wàimiàn tài hēi le.
Bên ngoài tối quá.
她怕晒黑。
Tā pà shài hēi.
Cô ấy sợ phơi nắng bị đen da.
这条路晚上很黑。
Zhè tiáo lù wǎnshang hěn hēi.
Con đường này buổi tối rất tối.
你这样做太黑了。
Nǐ zhèyàng zuò tài hēi le.
Làm vậy quá mờ ám.
黑板上写着名字。
Hēibǎn shàng xiězhe míngzi.
Trên bảng đen có ghi tên.
他偷偷做了很多黑事。
Tā tōutōu zuò le hěn duō hēishì.
Hắn lén làm nhiều việc xấu.
他脸都气黑了。
Tā liǎn dōu qì hēi le.
Mặt anh ta tức tới mức đen lại.
明天的天气有点黑,可能会下雨。
Míngtiān de tiānqì yǒudiǎn hēi, kěnéng huì xiàyǔ.
Thời tiết ngày mai có vẻ u ám, có thể mưa.
他一下子把房间弄黑了。
Tā yíxiàzi bǎ fángjiān nòng hēi le.
Anh ta làm căn phòng tối lại ngay lập tức.
我看不见,太黑了。
Wǒ kàn bù jiàn, tài hēi le.
Tôi không nhìn thấy, tối quá.
黑工工资很低。
Hēigōng gōngzī hěn dī.
Công việc làm chui có lương rất thấp.
黑 (hēi) trong tiếng Trung có nghĩa là màu đen. Đây là một tính từ dùng để mô tả màu sắc đen, tối hoặc dùng với nghĩa bóng là tối tăm, bí mật, hoặc phi pháp trong một số trường hợp.
Loại từ: Tính từ.
Một số mẫu câu ví dụ:
黑 天 了. (tiān hēi le) – Trời tối rồi.
黑 发. (hēi fà) – Tóc đen.
黑 市场. (hēi shìchǎng) – Chợ đen.
黑 夜. (hēi yè) – Đêm tối.
Nhiều ví dụ kèm phiên âm và dịch nghĩa:
黑色 (hēi sè): màu đen. Ví dụ: 这匹马是黑的 (Zhè pǐ mǎ shì hēi de). Con ngựa này màu đen.
黑人 (hēi rén): người da đen.
黑暗 (hēi’ān): tối tăm, đen tối.
黑板 (hēibǎn): bảng đen.
黑心 (hēixīn): lòng dạ độc ác, tâm địa xấu.
Tóm lại, 黑 là một từ đơn giản chỉ màu đen, nhưng cũng được dùng mở rộng để chỉ sự tối tăm, phi pháp hoặc tính cách xấu. Nó là một tính từ rất phổ biến trong tiếng Trung Quốc, được dùng trong nhiều cấu trúc câu và từ ghép khác nhau để diễn đạt các ý nghĩa liên quan đến màu đen và tính chất bóng tối của sự vật hiện tượng.
黑板 (hēibǎn): bảng đen
黑暗 (hēi’ān): tối tăm, đen tối
黑市 (hēishì): chợ đen
黑心 (hēixīn): lòng dạ độc ác
黑手 (hēishǒu): bàn tay đen, tay sai trong tội ác
黑名单 (hēimíngdān): danh sách đen
黑油油 (hēiyōuyōu): đen bóng, đen nhánh
黑沉沉 (hēichénchén): tối om, u ám
黑海 (hēihǎi): Biển Đen
黑珍珠 (hēizhēnzhū): ngọc trai đen
黑人 (hēirén): người da đen
Ví dụ câu:
我看到黑板上的字了。 (Wǒ kàn dào hēibǎn shàng de zì le.) — Tôi đã nhìn thấy chữ trên bảng đen.
这是一片黑暗的夜晚。 (Zhè shì yī piàn hēi’ān de yèwǎn.) — Đây là một đêm tối tăm u ám.
他在黑市买了一些东西。 (Tā zài hēishì mǎi le yīxiē dōngxī.) — Anh ta đã mua một số thứ ở chợ đen.
黑心的人让大家都害怕。 (Hēixīn de rén ràng dàjiā dōu hàipà.) — Người có lòng dạ độc ác làm mọi người sợ hãi.
黑 thường dùng trong các từ ghép để diễn tả sắc thái màu đen hoặc thuộc về sự tối tăm, bất hợp pháp, hoặc tính xấu của người hoặc vật.
- 黑 tiếng Trung là gì?
黑 (hēi) nghĩa là màu đen, tối, đen tối, u ám, hoặc mang nghĩa bóng như đen đủi, mờ ám, bất hợp pháp, phi pháp, chợ đen, bị che phủ, mất điện, v.v.
- Loại từ của 黑
Loại từ Cách dùng Ví dụ
Tính từ (形容词) Chỉ màu sắc: màu đen / chỉ trạng thái tối, thiếu ánh sáng 黑衣服, 外面很黑
Động từ (动词) Làm cho đen / bôi đen ai đó, vu oan, bôi nhọ 被人黑了, 黑他
Danh từ (名词) Chỉ cái tối, bóng tối hoặc ám chỉ “hắc đạo” 黑社会
Phó từ (副词, ít dùng) Làm việc xấu, làm việc lén lút 黑干、黑办 - Các nghĩa chính của 黑 (hēi)
① Nghĩa cơ bản: màu đen
→ Chỉ màu sắc.
Ví dụ:
黑颜色 (hēi yánsè) – màu đen
黑衣服 (hēi yīfu) – quần áo màu đen
② Tối, thiếu ánh sáng
→ Chỉ môi trường tối, trời tối…
Ví dụ:
外面很黑。Wàimiàn hěn hēi.
Bên ngoài rất tối.
③ Nghĩa bóng: xấu xa, hắc ám
→ Chỉ người xấu, tổ chức tội phạm, việc làm mờ ám.
Ví dụ:
黑心 (hēixīn) – lòng dạ đen tối
黑社会 (hēi shèhuì) – xã hội đen
④ Nghĩa bóng: đen đủi, xui xẻo
→ Nhấn mạnh vận khí không tốt.
Ví dụ:
今天真黑。Jīntiān zhēn hēi.
Hôm nay thật xui xẻo.
⑤ Bôi nhọ, vu khống (động từ)
→ “黑” = nói xấu, bôi nhọ ai.
Ví dụ:
别黑我。Bié hēi wǒ.
Đừng bôi xấu tôi.
⑥ Chợ đen, bất hợp pháp
→ Xuất hiện trong các từ ghép liên quan phi pháp.
Ví dụ:
黑车 (hēichē) – xe dù, xe không đăng ký
黑钱 (hēiqián) – tiền bẩn / tiền phi pháp
- Cách dùng 黑 trong câu
4.1 Dùng làm tính từ
Cấu trúc: 主语 + 很 + 黑
Ví dụ:
天太黑了。
Tiān tài hēi le.
Trời tối quá rồi.
他的皮肤很黑。
Tā de pífū hěn hēi.
Da của anh ấy rất đen.
黑衣服很容易吸热。
Hēi yīfu hěn róngyì xīrè.
Quần áo màu đen rất dễ hấp thụ nhiệt.
4.2 Dùng làm động từ (bôi đen, vu oan)
Cấu trúc: 黑 + tân ngữ
他黑我。
Tā hēi wǒ.
Anh ta bôi nhọ tôi.
不要黑他,他没那意思。
Búyào hēi tā, tā méi nà yìsi.
Đừng bôi xấu anh ấy, anh ấy không có ý như vậy.
网上有人黑她。
Wǎngshàng yǒu rén hēi tā.
Trên mạng có người bôi nhọ cô ấy.
4.3 Dùng làm danh từ
我怕黑。
Wǒ pà hēi.
Tôi sợ bóng tối.
黑社会不合法。
Hēi shèhuì bù héfǎ.
Xã hội đen là bất hợp pháp.
4.4 Dùng trong trạng thái “tối”
天黑了,我们快回家吧。
Tiān hēi le, wǒmen kuài huí jiā ba.
Trời tối rồi, chúng ta mau về nhà thôi.
屋里怎么这么黑?
Wū lǐ zěnme zhème hēi?
Trong phòng sao tối thế?
4.5 Nghĩa “đen đủi”, “xui xẻo”
最近我有点黑。
Zuìjìn wǒ yǒudiǎn hēi.
Gần đây tôi hơi xui.
今天真黑,什么都不顺。
Jīntiān zhēn hēi, shénme dōu bù shùn.
Hôm nay thật xui, cái gì cũng không thuận.
4.6 Từ ghép phổ biến với 黑
Chỉ màu sắc / vật màu đen
黑板 (hēibǎn) – bảng đen
黑眼睛 (hēi yǎnjing) – đôi mắt đen
Chỉ phi pháp / mờ ám
黑车 (hēichē) – xe lậu
黑市 (hēishì) – chợ đen
黑工 (hēigōng) – lao động chui
黑店 (hēidiàn) – cửa hàng lừa đảo
黑名单 (hēimíngdān) – danh sách đen
Chỉ tính cách xấu
黑心 (hēixīn) – lòng dạ đen tối
黑话 (hēihuà) – tiếng lóng của xã hội đen
- Nhiều mẫu câu thực dụng
你穿黑色挺好看。
Nǐ chuān hēisè tǐng hǎokàn.
Bạn mặc màu đen rất đẹp.
外面太黑,我看不清。
Wàimiàn tài hēi, wǒ kàn bù qīng.
Bên ngoài tối quá, tôi nhìn không rõ.
别说黑话,我听不懂。
Bié shuō hēihuà, wǒ tīng bù dǒng.
Đừng nói tiếng lóng, tôi nghe không hiểu.
他最近被人黑得很惨。
Tā zuìjìn bèi rén hēi de hěn cǎn.
Gần đây anh ta bị người ta bôi nhọ thảm hại.
这是一家黑店,小心点。
Zhè shì yì jiā hēidiàn, xiǎoxīn diǎn.
Đây là một cửa hàng lừa đảo, cẩn thận đấy.
- 黑 trong tiếng Trung là gì?
黑 (hēi) nghĩa gốc là màu đen, nhưng trong tiếng Trung hiện đại, từ này mang rất nhiều nghĩa mở rộng như:
đen → màu sắc
tối, thiếu ánh sáng
mờ ám, bất hợp pháp
xấu xa, ác độc
lén lút, bí mật
phàn nàn, nói xấu (từ mạng)
Đây là một từ đa nghĩa và rất thông dụng.
- Loại từ của 黑
Tùy ngữ cảnh, 黑 có thể là:
Tính từ → màu đen / tối / mờ ám
Động từ → làm đen, nhuộm đen / nói xấu / hack
Danh từ → sự đen / bóng tối / thế lực đen
Trạng từ → dùng trong khẩu ngữ, mang nghĩa mờ ám, bí mật (ít gặp hơn)
- Các nghĩa chi tiết của 黑 (hēi)
(1) 黑 = màu đen (nghĩa gốc – tính từ)
Dùng để chỉ màu sắc.
Ví dụ:
黑色的衣服很耐脏。
Hēisè de yīfu hěn nàizāng.
Quần áo màu đen rất ít bị lộ bẩn.
他的头发很黑。
Tā de tóufa hěn hēi.
Tóc anh ấy rất đen.
天空突然变黑了。
Tiānkōng tūrán biàn hēi le.
Bầu trời đột nhiên trở nên đen tối.
黑猫从墙角走过。
Hēi māo cóng qiángjiǎo zǒuguò.
Con mèo đen đi ngang góc tường.
(2) 黑 = tối, thiếu ánh sáng
Không phải màu đen thật, mà mang nghĩa “tối”.
Ví dụ:
房间太黑,看不清。
Fángjiān tài hēi, kàn bù qīng.
Phòng quá tối, không nhìn rõ.
天快黑了,我们回去吧。
Tiān kuài hēi le, wǒmen huíqù ba.
Trời sắp tối rồi, chúng ta về thôi.
(3) 黑 = bất hợp pháp, mờ ám, đen tối (nghĩa bóng)
Thường chỉ hành vi trái luật, xấu xa, gian trá.
Ví dụ:
他做的是黑生意。
Tā zuò de shì hēi shēngyi.
Anh ta làm ăn phi pháp.
黑车不能坐,很危险。
Hēichē bù néng zuò, hěn wēixiǎn.
Không nên đi xe dù, rất nguy hiểm.
这个地方很黑,小心一点。
Zhè ge dìfāng hěn hēi, xiǎoxīn yīdiǎn.
Chỗ này rất phức tạp/đen tối, hãy cẩn thận.
他被黑社会威胁了。
Tā bèi hēishèhuì wēixié le.
Anh ấy bị xã hội đen đe dọa.
(4) 黑 = làm đen, nhuộm đen (động từ)
Ví dụ:
太阳把我的皮肤晒黑了。
Tàiyáng bǎ wǒ de pífū shài hēi le.
Mặt trời làm da tôi bị sạm đen.
这个人心太黑了。
Zhè ge rén xīn tài hēi le.
Người này lòng dạ quá đen tối.
煤炭把手弄黑了。
Méitàn bǎ shǒu nòng hēi le.
Than làm tay bị đen.
(5) 黑 = nói xấu, bôi nhọ (từ mạng – động từ)
Ví dụ thường gặp trong Internet Trung Quốc.
Ví dụ:
别在网上黑别人。
Bié zài wǎngshang hēi biérén.
Đừng bôi nhọ người khác trên mạng.
你为什么老黑我?
Nǐ wèishénme lǎo hēi wǒ?
Sao bạn cứ nói xấu tôi mãi vậy?
他被网友黑惨了。
Tā bèi wǎngyǒu hēi cǎn le.
Anh ấy bị dân mạng “dìm” thê thảm.
(6) 黑 = hack (từ hiện đại)
Đồng nghĩa với “hacker” là “黑客 (hēikè)” → hacker.
Ví dụ:
他黑进了系统。
Tā hēi jìn le xìtǒng.
Anh ấy đã hack vào hệ thống.
(7) 黑 = bí mật, lén lút (văn nói)
Ví dụ:
他黑着做这件事。
Tā hēi zhe zuò zhè jiàn shì.
Anh ấy lén lút làm chuyện này.
- Tổng kết nghĩa của 黑
Nghĩa Loại từ Mô tả
Màu đen Tính từ Nghĩa gốc
Tối Tính từ Không đủ ánh sáng
Phi pháp, mờ ám Tính từ “đi đêm”, “đen tối”
Tâm địa xấu xa Tính từ Nghĩa bóng
Bị làm đen Động từ Nhuộm đen, làm đen
Nói xấu Động từ Từ mạng
Hack Động từ Từ hiện đại
Bóng tối, thế lực đen Danh từ 黑社会, 黑暗 - 30 MẪU CÂU NÂNG CAO (pinyin + tiếng Việt)
外面太黑了,小心走路。
Wàimiàn tài hēi le, xiǎoxīn zǒulù.
Bên ngoài quá tối, đi đường cẩn thận.
这种黑心商人最可恨。
Zhè zhǒng hēixīn shāngrén zuì kěhèn.
Loại thương nhân gian ác như này là đáng ghét nhất.
别去那儿,那是黑店。
Bié qù nàr, nà shì hēidiàn.
Đừng đến đó, đó là tiệm “chặt chém”.
他的电脑被黑了。
Tā de diànnǎo bèi hēi le.
Máy tính của anh ấy bị hack rồi.
你别乱黑别人。
Nǐ bié luàn hēi biérén.
Đừng bôi nhọ người khác lung tung.
我今天被太阳晒黑了。
Wǒ jīntiān bèi tàiyáng shài hēi le.
Hôm nay tôi bị nắng làm đen da rồi.
那条路晚上很黑,不安全。
Nà tiáo lù wǎnshang hěn hēi, bù ānquán.
Con đường đó ban đêm rất tối, không an toàn.
黑白分明。
Hēi bái fēnmíng.
Rõ ràng trắng đen (phải trái rõ ràng).
他在做黑事,我不想参与。
Tā zài zuò hēi shì, wǒ bù xiǎng cānyù.
Anh ta đang làm việc phi pháp, tôi không muốn tham gia.
他的名声被黑了。
Tā de míngshēng bèi hēi le.
Danh tiếng của anh ấy bị bôi nhọ rồi.
天黑下来了。
Tiān hēi xiàlái le.
Trời tối dần rồi.
黑夜给了我黑色的眼睛。
Hēiyè gěi le wǒ hēisè de yǎnjīng.
Đêm đen cho tôi đôi mắt màu đen.
电影开始的时候,灯突然黑了。
Diànyǐng kāishǐ de shíhou, dēng tūrán hēi le.
Khi phim bắt đầu, đèn đột nhiên tắt tối.
他是黑社会的大哥。
Tā shì hēishèhuì de dàgē.
Anh ta là đại ca xã hội đen.
别在背后黑我。
Bié zài bèihòu hēi wǒ.
Đừng nói xấu tôi sau lưng.
- 黑 (hēi) là gì?
黑 là từ rất thông dụng trong tiếng Trung, nghĩa cơ bản là:
Đen, màu đen (tính từ chỉ màu sắc)
Tối, trời tối
Đen tối (nghĩa bóng): xấu xa, bất chính
Lén lút, bất hợp pháp (dùng làm tính từ hoặc động từ)
Bị người khác hãm hại, vu oan (dùng trong khẩu ngữ: 被黑)
Che dấu, giấu giếm
Họ Hắc
- Loại từ của 黑
Tùy ngữ cảnh, 黑 có thể là:
Tính từ: màu đen, tối, đen tối.
Động từ: bôi đen, hãm hại, làm điều phi pháp.
Danh từ: màu đen, bóng tối, người da đen, họ Hắc.
Phó từ (ít gặp): lén lút, âm thầm (trong khẩu ngữ).
- Các nghĩa và cách dùng chính của 黑 trong tiếng Trung
3.1. Làm tính từ: “đen, màu đen”
Dùng để miêu tả màu sắc, hoặc trạng thái của đồ vật, tóc, da, quần áo…
Mẫu câu:
黑 + danh từ
Danh từ + 是黑的
Ví dụ:
黑衣服很好看。
hēi yīfu hěn hǎokàn
Áo đen rất đẹp.
她的头发很黑。
tā de tóufa hěn hēi
Tóc của cô ấy rất đen.
天黑了。
tiān hēi le
Trời tối rồi.
这个包是黑的。
zhège bāo shì hēi de
Chiếc túi này màu đen.
3.2. Làm tính từ: nghĩa bóng – “đen tối, xấu xa, bất chính”
Dùng để chỉ hành vi mờ ám, xấu xa.
Ví dụ:
他做了很多黑事。
tā zuò le hěn duō hēi shì
Anh ta đã làm nhiều chuyện đen tối.
那家公司很黑。
nà jiā gōngsī hěn hēi
Công ty đó rất đen tối, hoạt động không minh bạch.
他进了黑店。
tā jìn le hēidiàn
Anh ta vào phải cửa hàng gian trá.
3.3. Làm động từ: “bôi đen, hãm hại, vu oan”
黑 + 人/组织 = bôi nhọ ai đó.
Ví dụ:
他在网上被人黑了。
tā zài wǎngshàng bèi rén hēi le
Anh ấy bị người ta bôi nhọ trên mạng.
不要黑我,我没有做错。
bú yào hēi wǒ, wǒ méiyǒu zuò cuò
Đừng bôi đen tôi, tôi không làm sai.
有人故意黑他。
yǒu rén gùyì hēi tā
Có người cố ý bôi nhọ anh ta.
3.4. Làm tính từ: “lén lút, không hợp pháp”
Dùng trước danh từ chỉ hoạt động phi pháp.
Ví dụ:
黑车
hēichē
Xe chạy chui, không phép.
黑工
hēigōng
Lao động chui.
黑市场 / 黑市
hēishìchǎng / hēishì
Chợ đen.
黑户
hēihù
Người không đăng ký hộ khẩu (hộ khẩu “đen”).
黑店
hēidiàn
Cửa hàng gian lận.
Mẫu câu:
他打黑工。
tā dǎ hēigōng
Anh ấy làm lao động chui.
那辆车是黑车。
nà liàng chē shì hēichē
Chiếc xe kia là xe chạy chui.
3.5. Dùng trong cụm từ chỉ thời gian: trời tối
天黑 = trời tối
黑天 = cách nói phương Bắc, nghĩa cũng là trời tối.
Ví dụ:
天黑前要回家。
tiān hēi qián yào huíjiā
Phải về nhà trước khi trời tối.
黑天走路要小心。
hēitiān zǒulù yào xiǎoxīn
Đi lại khi trời tối phải cẩn thận.
3.6. Dùng trong thành ngữ, từ ghép phổ biến
3.6.1. 黑心 (xấu xa)
他太黑心了。
tā tài hēixīn le
Anh ta quá độc ác.
3.6.2. 黑白 (đen trắng, đúng sai)
要分清黑白。
yào fēnqīng hēi bái
Cần phân biệt đúng sai, trắng đen.
3.6.3. 黑名单 (hēimíngdān) – danh sách đen
他被拉入黑名单了。
tā bèi lā rù hēimíngdān le
Anh ta bị đưa vào danh sách đen rồi.
3.6.4. 黑眼圈 (quầng thâm)
他有黑眼圈。
tā yǒu hēiyǎnquān
Anh ấy có quầng thâm mắt.
3.6.5. 黑马 (hēimǎ) – kẻ ít ai biết đến nhưng lại thắng
他是这次比赛的黑马。
tā shì zhè cì bǐsài de hēimǎ
Anh ấy là “ngựa ô” của cuộc thi lần này.
- Các mẫu câu thông dụng với 黑
黑 + danh từ
黑衣服 (áo đen), 黑车 (xe chui), 黑心 (độc ác)
Danh từ + 是黑的
门是黑的。
mén shì hēi de
Cánh cửa màu đen.
天 + 黑 + 了
Trời tối rồi
天黑了。
黑 + ai đó (bôi nhọ)
别黑他。
bié hēi tā
Đừng bôi nhọ anh ta.
- Tổng hợp nghĩa chính của 黑
Nghĩa Loại từ Ví dụ
Đen (màu đen) Tính từ 黑衣服
Trời tối Tính từ 天黑了
Đen tối, xấu xa Tính từ 黑心
Phi pháp, chui Tính từ 黑车
Bôi nhọ Động từ 黑别人
Danh sách đen Danh từ (trong từ ghép) 黑名单
Họ Hắc Danh từ 姓黑 - Ý nghĩa cơ bản & phát âm
黑 đọc là hēi (huyền, sắc điệu 1).
Nghĩa cơ bản: màu đen; từ này mở rộng ra nhiều nghĩa bóng và chức năng ngữ pháp khác (tính từ, danh từ, động từ, phó từ/tiền tố trong từ ghép, danh xưng).
- Loại từ và các chức năng
Tính từ (形容词)
Nghĩa: màu đen, tối, u ám, đen tối về nghĩa bóng (đen = xấu/âm).
Ví dụ: 黑衣服, 黑夜, 黑色.
Danh từ (名词)
Nghĩa: màu đen, phần đen; đôi khi dùng để chỉ bóng tối, ban đêm.
Ví dụ: 黑就是黑,别想太多。 (ít dùng như danh từ độc lập, thường ở từ ghép)
Động từ (动词)
Nghĩa (trong văn nói / mạng): “làm đen”, “bôi đen”, “phỉ báng”, “tấn công trái phép (hack)” — ví dụ: 被黑 (bèi hēi) có thể nghĩa là bị “bị hạ thấp / bôi nhọ” hoặc bị “hack” tùy ngữ cảnh; “黑” cũng dùng để chỉ hành vi lừa đảo (“黑” ~ “lừa”).
Ví dụ: 他被黑了。Tùy ngữ cảnh: “Anh ấy bị bôi nhọ” hoặc “tài khoản của anh ấy bị hack”.
Tiền tố / Phó từ trong từ ghép
Dùng gắn trước danh từ để tạo thành các từ ghép: 黑市、黑手、黑心、黑白、黑客…
Ở vị trí này, 黑 mang nghĩa “bất hợp pháp / xấu / bí mật / trái phép” (ví dụ: 黑市 = chợ đen).
Từ họ (姓氏)
黑 có thể là họ (ít gặp hơn Bạch 白, Lý 李… nhưng vẫn tồn tại).
- Các nghĩa & sắc thái chính với ví dụ minh họa
A. Màu đen, tối (nghĩa vật lý — tính từ)
黑色 (hēisè) = màu đen
他穿了一件黑色的外套。
Tā chuān le yí jiàn hēisè de wàitào.
Anh ấy mặc một chiếc áo khoác màu đen.
黑夜 / 黑天 (hēiyè / hēitiān) = ban đêm, trời tối
在黑夜里不要一个人走。
Zài hēiyè lǐ bú yào yí gè rén zǒu.
Đêm tối đừng đi một mình.
黑漆漆 / 黑乎乎 (miêu tả rất tối, dày đặc màu đen)
房间里黑漆漆的,什么也看不见。
Fángjiān lǐ hēi qī qī de, shénme yě kàn bú jiàn.
Trong phòng tối om, chẳng thấy gì cả.
B. Bóng tối / u ám, đáng sợ (nghĩa bóng)
黑暗 (hēi’àn) = tối tăm, u tối (cả nghĩa đen và nghĩa bóng)
社会的黑暗面需要揭露。
Shèhuì de hēi’àn miàn xūyào jiēlù.
Mặt tối của xã hội cần được phơi bày.
C. Bất hợp pháp / bí mật / xấu (khi làm tiền tố trong từ ghép)
黑市 (hēishì) = “chợ đen” (thị trường bất hợp pháp)
这些东西是从黑市买来的。
Zhèxiē dōngxi shì cóng hēishì mǎi lái de.
Những thứ này mua từ chợ đen.
黑社会 (hēishèhuì) = xã hội đen, mafia
他被黑社会胁迫。
Tā bèi hēishèhuì xiépò.
Anh ấy bị xã hội đen uy hiếp.
黑心 (hēixīn) = lòng dạ độc ác, làm ăn gian trá
黑心商人 = kẻ kinh doanh mất lương tâm.
那个厂家的产品有问题,简直是黑心。
Nà gè chǎngjiā de chǎnpǐn yǒu wèntí, jiǎnzhí shì hēixīn.
Hàng của nhà máy đó có vấn đề, đúng là làm ăn mất lương tâm.
黑名单 (hēi míngdān) = danh sách đen
他被列入了公司的黑名单。
Tā bèi liè rù le gōngsī de hēi míngdān.
Anh ta bị đưa vào danh sách đen của công ty.
D. Phỉ báng, hạ thấp, nghi vấn (mạng / đời sống)
黑 (v) = bôi nhọ, “đấm dưới thắt lưng” (slang)
最近网上有人在黑他。
Zuìjìn wǎngshàng yǒu rén zài hēi tā.
Gần đây có người trên mạng đang bôi nhọ anh ta.
被黑 (bèi hēi) có thể = bị hack (bị tấn công mạng) hoặc bị bôi nhọ
我的账号好像被黑了,不能登录。
Wǒ de zhànghào hǎoxiàng bèi hēi le, bù néng dēnglù.
Tài khoản của tôi hình như bị hack, không đăng nhập được.
E. Ẩn dụ / biểu tượng
黑马 (hēimǎ) = “ngựa đen” = dark horse (ứng cử viên bất ngờ thắng)
今年的比赛出现了一匹黑马。
Jīnnián de bǐsài chūxiàn le yì pǐ hēimǎ.
Năm nay có một “ngựa đen” xuất hiện trong cuộc thi.
黑色幽默 (hēisè yōumò) = black humor (hài đen)
这部电影带有黑色幽默的元素。
Zhè bù diànyǐng dàiyǒu hēisè yōumò de yuánsù.
Bộ phim này có yếu tố hài đen.
- Phân biệt 黑 với các từ gần nghĩa (ví dụ: 暗 / 黑色 / 乌黑 / 漆黑)
黑 (hēi): là chữ gốc, dùng cho màu đen, nghĩa bóng (đen tối, xấu). Dùng rộng và linh hoạt.
黑色 (hēisè): danh từ chỉ màu đen cụ thể. (黑 = tính từ; 黑色 = màu đen)
黑衣服 / 黑色衣服 đều đúng; 黑色 thường trang trọng/nhấn màu.
暗 (àn): nghĩa “tối” (less about color, more about thiếu ánh sáng). Ví dụ: 房间很暗 (phòng tối).
乌黑 (wūhēi) / 漆黑 (qīhēi): miêu tả rất đen, bóng đen sâu hơn (từ miêu tả).
漆黑的夜晚 (đêm tối như mực).
黑与暗: 黑 thường nhấn màu sắc “đen” còn 暗 nhấn “tối, thiếu sáng”.
比如:那只猫是黑的 (màu);房间很暗 (ánh sáng kém).
- Thành ngữ và cấu trúc hay gặp với 黑
黑白分明 (hēi bái fēn míng) — rõ ràng trắng đen (phân minh phải trái).
案件调查后,黑白分明。
Ànjiàn diàochá hòu, hēibái fēn míng.
Sau điều tra, trắng đen rõ ràng.
黑灯瞎火 (hēi dēng xiā huǒ) — tối om, tăm tối (mô tả ban đêm rất tối).
黑心商人 — thương nhân gian tà, máu lạnh.
黑吃黑 — “bọn xấu lừa nhau” (slang).
打黑 (dǎ hēi) — chiến dịch truy bắt xã hội đen / chống tội phạm.
- Ví dụ câu phong phú (có pinyin + dịch tiếng Việt)
(Dưới đây 30 câu khác nhau, chia theo chủ đề — tất cả đều có pinyin và dịch)
Màu sắc / miêu tả vật lý
这辆车是黑色的。
Zhè liàng chē shì hēisè de.
Chiếc xe này màu đen.
夜里路很黑,要小心。
Yè lǐ lù hěn hēi, yào xiǎoxīn.
Ban đêm đường tối, phải cẩn thận.
他戴了一顶黑帽子。
Tā dài le yì dǐng hēi màozi.
Anh ấy đội một chiếc mũ đen.
她留着一头乌黑的长发。
Tā liúzhe yì tóu wūhēi de chángfà.
Cô ấy để một mái tóc dài đen mượt.
墙上有一片黑色的污渍。
Qiáng shàng yǒu yí piàn hēisè de wūzì.
Trên tường có một mảng vết bẩn đen.
Bóng tối / cảm giác
房间里黑漆漆的,我摸不到东西。
Fángjiān lǐ hēi qī qī de, wǒ mō bú dào dōngxi.
Trong phòng tối om, tôi chạm không thấy đồ.
黑夜给人一种神秘的感觉。
Hēiyè gěi rén yì zhǒng shénmì de gǎnjué.
Đêm tối mang lại cho người ta cảm giác bí ẩn.
Nghĩa bóng: xấu, bất hợp pháp, ám chỉ
这家公司被爆出存在黑幕交易。
Zhè jiā gōngsī bèi bàochū cúnzài hēimù jiāoyì.
Công ty này bị phanh phui có giao dịch mờ ám.
他经常做黑心生意,大家都不信任他。
Tā jīngcháng zuò hēixīn shēngyì, dàjiā dōu bú xìnrèn tā.
Anh ta thường làm ăn mất lương tâm, mọi người không tin anh ta.
那个地区有很多黑市交易。
Nà gè dìqū yǒu hěn duō hēishì jiāoyì.
Khu vực đó có nhiều giao dịch chợ đen.
他被黑进了银行系统,所有数据被盗。
Tā bèi hēi jìn le yínháng xìtǒng, suǒyǒu shùjù bèi dào.
Anh ấy bị hack vào hệ thống ngân hàng, tất cả dữ liệu bị đánh cắp.
在网络上,有人散布关于她的黑料。
Zài wǎngluò shàng, yǒu rén sànbù guānyú tā de hēi liào.
Trên mạng, có người tung tin bôi nhọ về cô ấy.
Thành ngữ & một số cấu trúc
经过调查,事实很快黑白分明。
Jīngguò diàochá, shìshí hěn kuài hēibái fēn míng.
Sau điều tra, sự thật nhanh chóng rõ trắng đen.
那条小巷在黑灯瞎火的时候很危险。
Nà tiáo xiǎo xiàng zài hēidēngxiāhuǒ de shíhòu hěn wēixiǎn.
Con ngõ đó vào lúc tối om rất nguy hiểm.
Internet / hiện đại (slang)
他因为言论被网友黑了。
Tā yīnwèi yánlùn bèi wǎngyǒu hēi le.
Anh ấy vì lời nói bị cư dân mạng bôi nhọ.
小心别在网上泄露隐私,不然会被黑。
Xiǎoxīn bié zài wǎngshàng xièlòu yǐnsī, bùrán huì bèi hēi.
Cẩn thận đừng tiết lộ riêng tư trên mạng, nếu không sẽ bị hack/bị bôi nhọ.
他是个黑客,经常入侵系统。
Tā shì gè hēikè, jīngcháng rùqīn xìtǒng.
Anh ta là hacker, thường xuyên xâm nhập hệ thống.
So sánh/ phân biệt
这个盒子是黑的,但房间并不暗。
Zhège hézi shì hēi de, dàn fángjiān bìng bú àn.
Hộp này màu đen, nhưng phòng không tối.
黑色和暗沉不完全相同,黑色是颜色,暗沉是感觉。
Hēisè hé ànchén bú wánquán xiāngtóng, hēisè shì yánsè, ànchén shì gǎnjué.
Màu đen và u tối không hoàn toàn giống nhau: màu đen là màu, u tối là cảm giác.
Dùng trong đời sống / giao tiếp
他有点黑皮肤,但非常健康。
Tā yǒudiǎn hēi pífū, dàn fēicháng jiànkāng.
Anh ấy da hơi sẫm (đen), nhưng rất khỏe mạnh.
把黑板擦干净。
Bǎ hēibǎn cā gānjìng.
Lau sạch bảng đen.
黑色礼服很适合晚宴。
Hēisè lǐfú hěn shìhé wǎnyàn.
Bộ lễ phục đen rất hợp cho dạ tiệc.
他在公司里有一些“黑手”,在背后操作。
Tā zài gōngsī lǐ yǒu yìxiē “hēishǒu”, zài bèihòu cāozuò.
Anh ta có vài “tay đen” trong công ty, thao túng phía sau.
不要轻易相信黑市上的广告。
Bú yào qīngyì xiāngxìn hēishì shàng de guǎnggào.
Đừng dễ tin quảng cáo trên chợ đen.
Nghĩa thơ ca / ẩn dụ
黑夜给了我黑色的眼睛,我却用它寻找光明。
Hēiyè gěi le wǒ hēisè de yǎnjīng, wǒ què yòng tā xúnzhǎo guāngmíng.
Đêm đen trao cho tôi đôi mắt đen, nhưng tôi dùng nó để tìm kiếm ánh sáng.
(câu mang tính ẩn dụ — ví dụ trong thơ, câu trích họa cảm xúc)
Lưu ý/sự nhầm lẫn hay gặp
“他被黑了”可以指被黑(被人诋毁)也可以指被黑(账号被黑/被入侵)。要看上下文。
Tā bèi hēi le kěyǐ zhǐ bèi hēi (bèi rén dǐhuǐ) yě kěyǐ zhǐ bèi hēi (zhànghào bèi hēi / bèi rùqīn). Yào kàn shàngxiàwén.
“Anh ấy bị bôi nhọ” có thể là bị vu khống hoặc bị hack tài khoản — phải xem ngữ cảnh.
黑色不等于邪恶,但在很多成语里“黑”带有否定/负面含义。
Hēisè bù děngyú xié’è, dàn zài hěnduō chéngyǔ lǐ “hēi” dàiyǒu fǔmiàn hányì.
Màu đen không đồng nghĩa với xấu, nhưng trong nhiều thành ngữ “đen” mang hàm nghĩa tiêu cực.
“黑”在口语里非常灵活,注意语境:正式场合多用“黑暗/非法/不道德”等表达,口语场合用“黑/被黑/黑了”较多。
“Hēi” trong khẩu ngữ rất linh hoạt; lưu ý ngữ cảnh: trong hoàn cảnh trang trọng nên dùng từ như “黑暗/非法/不道德”, còn khẩu ngữ dùng “黑/被黑/黑了” nhiều.
“黑 vs 暗”: 黑强调颜色/性质,暗强调光线不足。
Hēi vs àn: hēi qiángdiào yánsè/xìngzhì, àn qiángdiào guāngxiàn bùzú.
Trong kết hợp với 心 (黑心) là chỉ tâm địa xấu; với 社会 (黑社会) là chỉ mafia/xã hội đen; với 市 (黑市) là thị trường đen.
Những từ ghép này rất thường gặp trong báo chí và đời sống.
- Bài tập nhỏ (tự làm) — 6 câu, kèm gợi ý đáp án
Hãy dịch sang tiếng Trung (dùng 黑) :
Tôi thích áo màu đen.
(Gợi ý: 我喜欢黑色的衣服。Wǒ xǐhuan hēisè de yīfu.)
Đêm rất tối, trời đen như mực.
(Gợi ý: 夜里漆黑一片。Yè lǐ qīhēi yí piàn.)
Cẩn thận, đừng tin quảng cáo trên chợ đen.
(Gợi ý: 小心,不要相信黑市上的广告。Xiǎoxīn, bú yào xiāngxìn hēishì shàng de guǎnggào.)
Tài khoản của tôi có lẽ đã bị hack.
(Gợi ý: 我的账号可能被黑了。Wǒ de zhànghào kěnéng bèi hēi le.)
Anh ta là một “ngựa đen” trong cuộc thi.
(Gợi ý: 他是在比赛中的一匹黑马。Tā shì zài bǐsài zhōng de yì pǐ hēimǎ.)
Đừng làm việc cho những công ty “đen” (làm ăn mất lương tâm).
(Gợi ý: 不要为那些黑心的公司工作。Bú yào wèi nàxiē hēixīn de gōngsī gōngzuò.)
- Tổng kết nhanh (takeaway)
黑 (hēi): nghĩa cơ bản là màu đen, nhưng rất đa nghĩa — bao gồm tối, đen tối (nghĩa bóng), bất hợp pháp / xấu / gian trá (khi ghép từ), và động từ trong khẩu ngữ (bôi nhọ, hack, lừa đảo…).
Lưu ý ngữ cảnh rất quan trọng: nhiều cấu trúc với 黑 có thể mang nghĩa trái ngược (ví dụ “被黑” = bị bôi nhọ hoặc bị hack).
Phân biệt 黑 với 暗 (đen vs tối), và chọn 黑色 khi cần chỉ màu rõ ràng, trang trọng.
Trong văn viết trang trọng nên dùng các từ thay thế (黑暗、非法、不道德), còn trong đời sống mạng/khẩu ngữ 黑 rất phổ biến (黑掉、被黑、被黑了、黑料…).
1) 黑 trong tiếng Trung là gì?
黑 (hēi) nghĩa gốc: màu đen.
Ngoài nghĩa “đen”, chữ 黑 trong tiếng Trung hiện đại còn có nhiều nghĩa mở rộng:
Tối, thiếu ánh sáng
Bị đen đi, làm đen
Bẩn, tồi tệ, xấu xa (nghĩa bóng)
Vi phạm pháp luật, lậu (đen: chợ đen, hàng lậu, phòng đen)
Ác ý, chơi xấu, “bóc phốt”, nói xấu
Đen đủi, xui xẻo
Bí mật, bất hợp pháp
2) Loại từ của 黑
Tính từ (形容词): chỉ màu đen hoặc tối.
Động từ (动词): làm đen, bị đen đi, bôi đen ai đó.
Danh từ (名词): sự đen tối, mảng tối, đường dây đen, thế lực ngầm.
Phó từ (ít): dùng trong từ ghép như 黑吃、黑住 (chỉ việc làm chui).
3) Các nghĩa và cách dùng chi tiết
A. 黑 = màu đen (tính từ)
Dùng để chỉ màu đen hoặc miêu tả vật tối màu.
Cấu trúc:
黑 + danh từ
Danh từ + 是黑的
Ví dụ:
黑衣服
hēi yīfu — áo đen
黑头发
hēi tóufa — tóc đen
天是黑的。
Tiān shì hēi de.
Trời tối rồi.
他的眼睛黑黑的。
Tā de yǎnjing hēihēi de.
Mắt anh ấy đen đen.
B. 黑 = tối, không có ánh sáng (nghĩa mở rộng)
Ví dụ:
外面太黑了。
Wàimiàn tài hēi le.
Bên ngoài tối quá.
这条路晚上很黑。
Zhè tiáo lù wǎnshàng hěn hēi.
Con đường này ban đêm rất tối.
C. 黑 = đen đi, bị đen (động từ)
Diễn tả sự thay đổi: bị đen hơn, sậm màu.
Ví dụ:
他晒黑了。
Tā shài hēi le.
Anh ấy bị rám nắng đen đi.
把字写黑一点。
Bǎ zì xiě hēi yìdiǎn.
Viết chữ đậm/đen hơn một chút.
D. 黑 = xấu xa, bất chính, mờ ám (nghĩa bóng)
Thường dùng để chỉ người hoặc hành vi bất hợp pháp.
Ví dụ:
黑心商人
hēixīn shāngrén — thương nhân gian xảo, thất đức
黑社会
hēishèhuì — xã hội đen
黑店
hēidiàn — tiệm lừa đảo, bất minh
黑话
hēihuà — mật ngữ, tiếng lóng của xã hội đen
E. 黑 = hàng lậu / chui / bất hợp pháp
Ví dụ:
黑车
hēichē — taxi dù, xe lậu
黑工
hēigōng — lao động chui
黑户
hēihù — hộ khẩu chui (người không có giấy tờ)
黑名单
hēimíngdān — danh sách đen
F. 黑 = nói xấu / bôi đen / bóc phốt
Ở Trung Quốc hiện đại, “黑” còn dùng để nói ai đó bôi nhọ người khác.
Ví dụ:
他在网上黑我。
Tā zài wǎngshàng hēi wǒ.
Anh ta nói xấu tôi trên mạng.
这篇文章是黑他的。
Zhè piān wénzhāng shì hēi tā de.
Bài viết này nhằm bôi xấu anh ta.
G. 黑 = đen đủi / xui xẻo (nghĩa khẩu ngữ)
Ví dụ:
我今天真黑。
Wǒ jīntiān zhēn hēi.
Hôm nay tôi thật xui quá.
运气太黑了。
Yùnqì tài hēi le.
Vận khí đen đủi thật.
4) Các mẫu câu với 黑
Mẫu câu 1: 黑 + danh từ (màu đen)
黑鞋子 — giày đen
黑猫 — mèo đen
Ví dụ:
他穿着黑鞋子。
Tā chuānzhe hēi xiézi.
Anh ấy mang giày đen.
Mẫu câu 2: Danh từ + 是黑的
Ví dụ:
这个包是黑的。
Zhège bāo shì hēi de.
Chiếc túi này màu đen.
Mẫu câu 3: 晒黑 (bị đen đi)
Ví dụ:
我去海边玩,被晒黑了。
Wǒ qù hǎibiān wán, bèi shài hēi le.
Tôi đi biển chơi và bị rám nắng đen đi.
Mẫu câu 4: 黑 + hành vi xấu (nghĩa bóng)
Ví dụ:
他做生意很黑。
Tā zuò shēngyi hěn hēi.
Anh ta làm ăn rất bẩn/thủ đoạn.
Mẫu câu 5: 黑 + động từ = bôi đen, nói xấu
Ví dụ:
别黑别人。
Bié hēi biéren.
Đừng nói xấu người khác.
Mẫu câu 6: 黑 + danh từ = hàng lậu / bất hợp pháp
Ví dụ:
那是黑车,不能坐。
Nà shì hēichē, bù néng zuò.
Đó là xe dù, không nên đi.
5) Nhiều ví dụ mở rộng
他的头发又黑又亮。
Tā de tóufa yòu hēi yòu liàng.
Tóc anh ấy vừa đen vừa bóng.
外面天已经黑了。
Wàimiàn tiān yǐjīng hēi le.
Bên ngoài trời đã tối.
你怎么黑我?
Nǐ zěnme hēi wǒ?
Sao bạn lại nói xấu tôi?
这个店是黑店,小心被骗。
Zhège diàn shì hēidiàn, xiǎoxīn bèi piàn.
Tiệm này là tiệm lừa, coi chừng bị lừa.
他因为做黑工被抓了。
Tā yīnwèi zuò hēigōng bèi zhuā le.
Anh ấy bị bắt vì làm lao động chui.
这条路很黑,没有灯。
Zhè tiáo lù hěn hēi, méiyǒu dēng.
Con đường này rất tối, không có đèn.
他的心太黑了。
Tā de xīn tài hēi le.
Anh ta thật độc ác.
我今天真倒霉,太黑了。
Wǒ jīntiān zhēn dǎoméi, tài hēi le.
Hôm nay tôi thật xui, quá đen đủi.
别把墙弄黑了。
Bié bǎ qiáng nòng hēi le.
Đừng làm bẩn/đen tường.
这篇报道是故意黑他的。
Zhè piān bàodào shì gùyì hēi tā de.
Bài báo này cố ý bôi nhọ anh ta.
6) Tóm tắt nhanh
Nghĩa Loại từ Ví dụ
Màu đen Tính từ 黑衣服
Tối, không có ánh sáng Tính từ 外面很黑
Bị đen đi Động từ 晒黑
Bất hợp pháp, chợ đen Tính từ/danh từ 黑车、黑工
Xấu xa, ác ý Tính từ 黑心
Nói xấu, bôi nhọ Động từ 黑别人
Xui xẻo Tính từ 运气太黑
- 黑 là gì? Định nghĩa chi tiết
黑 (hēi) là một từ tiếng Trung có nhiều nghĩa và cách dùng phong phú. Nó có thể là tính từ, động từ, danh từ, trạng từ, thậm chí là từ lóng trong nhiều ngữ cảnh hiện đại.
Dưới đây là hệ thống giải thích đầy đủ.
- Loại từ và các nghĩa chính của 黑
(1) Tính từ: “đen”, “màu đen”
Dùng để chỉ màu sắc.
Ví dụ: 黑衣服 (quần áo màu đen), 黑天空 (trời tối đen).
(2) Tính từ: chỉ trạng thái tối, thiếu sáng
Ví dụ: 天黑了 (Trời tối rồi).
(3) Tính từ (nghĩa bóng): xấu xa, ám muội, bất chính
Ví dụ: 黑心 (lòng dạ đen tối), 黑店 (tiệm làm ăn bất chính), 黑社会 (xã hội đen).
(4) Động từ: làm cho đen, biến thành đen
Ví dụ: 把锅烧黑了 (làm nồi bị đen).
(5) Động từ: nói xấu người khác, bôi nhọ
Nghĩa lóng thường dùng trong thời hiện đại.
Ví dụ: 黑他 (bôi nhọ anh ta).
(6) Danh từ: màu đen
Ví dụ: 黑是深色 (đen là màu tối).
(7) Trạng từ: lén lút, trong tối, bất hợp pháp
Ví dụ: 黑进系统 (hack hệ thống).
(8) Tính từ: chỉ người da đen
(Thường tránh dùng trực tiếp vì có thể gây hiểu lầm.)
- Mẫu câu tiêu biểu có dùng 黑
Mẫu câu 1: A 是黑的
Diễn tả màu sắc.
Mẫu câu 2: 天 + 黑 + 了
Diễn tả trời tối.
Mẫu câu 3: 黑 + N (nghĩa bóng)
Ví dụ: 黑社会, 黑心, 黑店.
Mẫu câu 4: 黑 + 人 (bôi nhọ)
Ví dụ: 他总是黑别人。
Mẫu câu 5: 黑 + 动词 (làm lén lút)
Ví dụ: 黑进系统。
Mẫu câu 6: 把 + O + 黑 + 了
Làm cho cái gì bị đen.
- Ví dụ chi tiết (cực nhiều), có pinyin + tiếng Việt
- 黑 = đen (màu sắc)
中文:这件衣服是黑的。
Pinyin: Zhè jiàn yīfu shì hēi de.
Tiếng Việt: Bộ quần áo này màu đen.
中文:他喜欢黑颜色。
Pinyin: Tā xǐhuan hēi yánsè.
Tiếng Việt: Anh ấy thích màu đen.
中文:黑猫走过来了。
Pinyin: Hēi māo zǒu guòlái le.
Tiếng Việt: Con mèo đen đi tới rồi.
- 黑 = trời tối
中文:天黑了,我们快回家吧。
Pinyin: Tiān hēi le, wǒmen kuài huí jiā ba.
Tiếng Việt: Trời tối rồi, chúng ta mau về nhà thôi.
中文:外面越来越黑了。
Pinyin: Wàimiàn yuèláiyuè hēi le.
Tiếng Việt: Bên ngoài ngày càng tối.
中文:天还没黑,你别担心。
Pinyin: Tiān hái méi hēi, nǐ bié dānxīn.
Tiếng Việt: Trời vẫn chưa tối, bạn đừng lo.
- 黑 = xấu xa, đen tối (nghĩa bóng)
中文:他是个黑心老板。
Pinyin: Tā shì gè hēixīn lǎobǎn.
Tiếng Việt: Ông ấy là một ông chủ lòng dạ đen tối.
中文:这里有很多黑店。
Pinyin: Zhèlǐ yǒu hěn duō hēidiàn.
Tiếng Việt: Ở đây có nhiều cửa hàng làm ăn bất chính.
中文:他被黑社会威胁了。
Pinyin: Tā bèi hēishèhuì wēixié le.
Tiếng Việt: Anh ấy bị xã hội đen đe dọa.
- 黑 = làm cho đen / bị đen
中文:锅被烧黑了。
Pinyin: Guō bèi shāo hēi le.
Tiếng Việt: Cái nồi bị cháy đen rồi.
中文:把纸弄黑了。
Pinyin: Bǎ zhǐ nòng hēi le.
Tiếng Việt: Làm tờ giấy bị đen rồi.
- 黑 = nói xấu, bôi nhọ (từ lóng hiện đại)
中文:别黑他,他没做错。
Pinyin: Bié hēi tā, tā méi zuò cuò.
Tiếng Việt: Đừng bôi xấu anh ấy, anh ấy không làm sai.
中文:他总是在网上黑别人。
Pinyin: Tā zǒngshì zài wǎngshang hēi biérén.
Tiếng Việt: Anh ta luôn bôi nhọ người khác trên mạng.
中文:明星常常被人黑。
Pinyin: Míngxīng chángcháng bèi rén hēi.
Tiếng Việt: Người nổi tiếng thường bị người khác bôi nhọ.
- 黑 = làm lén lút, hoạt động ngầm
中文:黑进系统是违法的。
Pinyin: Hēi jìn xìtǒng shì wéifǎ de.
Tiếng Việt: Hack vào hệ thống là bất hợp pháp.
中文:他做了很多黑生意。
Pinyin: Tā zuò le hěn duō hēi shēngyi.
Tiếng Việt: Anh ta làm nhiều việc làm ăn phi pháp.
中文:那是黑工,不合法。
Pinyin: Nà shì hēigōng, bù héfǎ.
Tiếng Việt: Đó là lao động chui, không hợp pháp.
- 黑 = màu đen (danh từ)
中文:黑是我最喜欢的颜色。
Pinyin: Hēi shì wǒ zuì xǐhuan de yánsè.
Tiếng Việt: Màu đen là màu tôi thích nhất.
中文:红黄蓝黑都有。
Pinyin: Hóng huáng lán hēi dōu yǒu.
Tiếng Việt: Đỏ, vàng, xanh, đen đều có đủ.
- Tổng kết cách dùng 黑
Tính từ: đen → 黑衣服, 黑猫
Tính từ: trời tối → 天黑了
Tính từ (nghĩa bóng): đen tối, xấu xa → 黑心, 黑社会
Động từ: làm cho đen → 把锅烧黑了
Động từ (lóng): bôi nhọ → 黑别人
Trạng từ / động từ: hoạt động lén lút, bất hợp pháp → 黑进系统
Danh từ: màu đen → 黑是颜色之一


















































