3000 Câu tiếng Trung giao tiếp theo mẫu câu
3000 Câu tiếng Trung bài 54 tổng hợp các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung với chủ đề nhà ở, tiết học, xe cộ, chuyến đi, thời tiết… các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ dành cho các bạn học viên của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 100 bài giảng 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
3000 Câu tiếng Trung thông dụng
Để hệ thống lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 3000 Câu tiếng Trung bài 54 Thầy Vũ
Bên dưới là 3000 Câu tiếng Trung bài 54 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hằng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 3000 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 3000 câu tiếng Trung giao tiếp TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 3000 câu tiếng Trung giao tiếp |
1611 | Một chữ Hán tôi cũng không biết. | 我一个汉字也不认识。 | Wǒ yí ge hànzì yě bú rènshí. |
1612 | Bạn đã từng tới Bắc Kinh chưa? Bây giờ là lần thứ mấy đến? | 你来过北京吗?现在是第几次来? | Nǐ lái guò běijīng ma? Xiànzài shì dì jǐ cì lái? |
1613 | Quyển sách này có rất nhiều bài? Đây là bài thứ mấy? | 这本书有多少课?这是第几课? | Zhè běn shū yǒu duōshǎo kè? Zhè shì dì jǐ kè? |
1614 | Một ngày bạn học mấy tiết? Bây giờ là tiết thứ mấy? | 你一天上几节课?现在是第几节课? | Nǐ yì tiān shàng jǐ jié kè? Xiànzài shì dì jǐ jié kè? |
1615 | Tòa nhà này có mấy tầng? Bạn sống ở tầng mấy? | 这个楼有几层?你住在几层? | Zhè ge lóu yǒu jǐ céng? Nǐ zhù zài jǐ céng? |
1616 | Đến sân bay đón bạn bè. | 去机场接朋友。 | Qù jīchǎng jiē péngyǒu. |
1617 | Chủ Nhật tuần trước tôi đi Hà Nội, tôi lái xe đến. Lần đầu tiên tôi đến Hà Nội, tôi rất thích nơi này. | 上星期日我去河内,我是开车来的。我第一次去河内,我很喜欢这个地方。 | Shàng xīngqī rì wǒ qù hénèi, wǒ shì kāichē lái de. Wǒ dì yí cì qù hénèi, wǒ hěn xǐhuān zhè ge dìfang. |
1618 | Từ Hà Nội đi Thành phố HCM rất gần, ngồi máy bay khoảng ba tiếng là tới nơi. | 从河内到胡志明市很近,坐飞机大概三个小时就到。 | Cóng hénèi dào húzhìmíng shì hěn jìn, zuò fēijī dàgài sān ge xiǎoshí jiù dào. |
1619 | Bây giờ đi Việt Nam là đẹp, thời tiết không nóng cũng không lạnh, tuần tới chúng ta đi đi. | 现在去越南比较好,天气不冷也不热,我们下星期去吧。 | Xiànzài qù yuènán bǐjiào hǎo, tiānqì bù lěng yě bú rè, wǒmen xià xīngqī qù ba. |
1620 | Trên đường đến Việt Nam bạn có mệt không? | 你来越南的路上累不累? | Nǐ lái yuènán de lù shàng lèi bú lèi? |
1621 | Không mệt chút nào, rất thuận lợi. | 一点儿也不累,很顺利。 | Yì diǎnr yě bú lèi, hěn shùnlì. |
1622 | Xe đỗ ở bên ngoài, tôi đưa bạn về. | 车停在外边,我送你回去。 | Chē tíng zài wàibiān, wǒ sòng nǐ huíqù. |
1623 | Tôi còn hai người bạn nữa. | 我还有两个朋友。 | Wǒ hái yǒu liǎng ge péngyǒu. |
1624 | Vậy đi cùng nhau thôi. | 那一起走吧。 | Nà yì qǐ zǒu ba. |
1625 | Đây là lần đầu tiên bạn đến Việt Nam phải không? | 这是你第一次来越南吗? | Zhè shì nǐ dì yí cì lái yuènán ma? |
1626 | Không, trước đây tôi đến rồi. | 不,我以前来过。 | Bù, wǒ yǐqián lái guò. |
1627 | Tối nay tôi mời bạn ăn tối ở khách sạn Hà Nội. | 今天晚上我在河内酒店请你吃晚饭。 | Jīntiān wǎnshang wǒ zài hénèi jiǔdiàn qǐng nǐ chī wǎnfàn. |
1628 | Bạn có thời gian không? | 你有时间吗? | Nǐ yǒu shíjiān ma? |
1629 | Buổi chiều tôi đến chỗ bạn bè, buổi tối không có việc gì cả. | 下午我去朋友那儿,晚上我没事。 | Xiàwǔ wǒ qù péngyǒu nàr, wǎnshang wǒ méishì. |
1630 | Vậy buổi tối chúng ta đi cùng nhau nhé. | 那我们晚上一起去吧。 | Nà wǒmen wǎnshang yì qǐ qù ba. |
1631 | Tôi lái xe đến đón bạn. | 我开车去接你。 | Wǒ kāichē qù jiē nǐ. |
1632 | Không cần đâu, tôi tự lái xe đi. | 不用了,我自己开车去。 | Bú yòng le, wǒ zìjǐ kāichē qù. |
1633 | Lần này tôi đến Việt Nam rất thuận lợi. | 这次我来越南很顺利。 | Zhè cì wǒ lái yuènán hěn shùnlì. |
1634 | Tin nhắn tôi nhắn cho bạn đã nhận được chưa? | 我发给你的短信收到了吗? | Wǒ fā gěi nǐ de duǎnxìn shōu dào le ma? |
1635 | Tôi nhận được rồi. | 我收到了。 | Wǒ shōu dàole. |
1636 | Hôm nay chúng tôi chơi đùa rất vui ở nhà cô giáo. | 今天我们在老师家玩儿得很愉快。 | Jīntiān wǒmen zài lǎoshī jiā wánr de hěn yúkuài. |
1637 | Tối qua bạn nghỉ ngơi tốt không? | 昨天晚上你休息得好吗? | Zuótiān wǎnshang nǐ xiūxi de hǎo ma? |
1638 | Tối qua bạn ngủ có ngon không? | 昨天晚上你睡得香吗? | Zuótiān wǎnshang nǐ shuì de xiāng ma? |
1639 | Bạn thử nếm chút xem con cá này tôi làm cho bạn đi. | 你尝尝我给你做的这条鱼吧。 | Nǐ chángchang wǒ gěi nǐ zuò de zhè tiáo yú ba. |
1640 | Con cá này tôi làm có ngon không? | 这条鱼我做得好吃吗? | Zhè tiáo yú wǒ zuò de hǎo chī ma? |
Bài học chuyên đề 3000 Câu tiếng Trung bài 54 đến đây là kết thúc. Hi vọng sau bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ đúc kết được cho bản thân những kiến thức thật bổ ích. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 3000 câu tiếng Trung tới bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster tại buổi học tiếng Trung giao tiếp vào ngày mai.