3000 Câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
3000 Câu tiếng Trung bài 34 buổi học giao tiếp tiếng Trung hôm nay của chúng ta Thầy Vũ sẽ giới thiệu đến các bạn một số tình huống dùng “如是”, các bạn cùng theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé. Bài giảng được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ dành cho các bạn học viên của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 100 bài giảng 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
3000 Câu tiếng Trung giao tiếp tổng hợp
Trước khi vào bài mới các bạn hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 3000 Câu tiếng Trung bài 34 Thầy Vũ
Bên dưới là 3000 Câu tiếng Trung bài 34 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hằng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 3000 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 3000 câu tiếng Trung giao tiếp TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 3000 câu tiếng Trung giao tiếp |
991 | Vì sao bây giờ bạn mới đến? | 你怎么现在才来? | Nǐ zěnme xiànzài cái lái? |
992 | Cô ta mới biết nói chút ít Tiếng Trung. | 我才会说一点儿汉语。 | Wǒ cái huì shuō yì diǎnr hànyǔ. |
993 | Nếu như bạn đến thì gọi điện thoại cho tôi nhé. | 要是你来,就给我打个电话吧。 | Yàoshi nǐ lái, jiù gěi wǒ dǎ ge diànhuà ba. |
994 | Nếu như bạn nhớ nhà thì đi siêu thị mua đồ cùng tôi nhé. | 要是你想家,就跟我一起去超市买东西吧。 | Yàoshi nǐ xiǎng jiā, jiù gēn wǒ yì qǐ qù chāoshì mǎi dōngxi ba. |
995 | Nếu như bạn đi thì tôi sẽ đi. | 要是你去,我就去。 | Yàoshi nǐ qù, wǒ jiù qù. |
996 | Mặc dù thời gian cô ta học Tiếng Trung không lâu, nhưng đã nói được rất tốt. | 虽然她学汉语的时间不长,但是说得很不错。 | Suīrán tā xué hànyǔ de shíjiān bù cháng, dànshì shuō de hěn bú cuò. |
997 | Mặc dù bên ngoài rất lạnh, nhưng trong phòng rất ấm. | 虽然外边很冷,但是屋子里很暖和。 | Suīrán wàibiān hěn lěng, dànshì wūzi lǐ hěn nuǎnhuo. |
998 | Hàng ngày sáng sớm 6:00 là tôi đã thức dậy rồi. | 每天早上我六点钟就起床了。 | Měitiān zǎoshang wǒ liù diǎn zhōng jiù qǐchuáng le. |
999 | Từ đây tới Hà Nội ngồi máy bay 1 tiếng là tới rồi. | 从这儿到河内,坐飞机一个小时就到了。 | Cóng zhèr dào hénèi, zuò fēijī yí ge xiǎoshí jiù dào le. |
1000 | Ngày mai ăn cơm tối xong tôi sẽ đi gặp bạn. | 明天我吃了晚饭就去找你。 | Míngtiān wǒ chī le wǎnfàn jiù qù zhǎo nǐ. |
1001 | Cô ta mất hai tiếng mới làm xong bài tập. | 她用两个小时才做完作业。 | Tā yòng liǎng ge xiǎoshí cái zuò wán zuòyè. |
1002 | Một tiếng sau máy bay mới tới. | 飞机一个小时后才到。 | Fēijī yí ge xiǎoshí hòu cái dào. |
1003 | Ngày mai tan học xong tôi sẽ đến văn phòng tìm cô ta. | 明天下了课我就去办公室找她。 | Míngtiān xià le kè wǒ jiù qù bàngōng shì zhǎo tā. |
1004 | Ăn sáng xong là tôi đi xem phòng ốc. | 我吃了早饭就去看房子了。 | Wǒ chī le zǎofàn jiù qù kàn fángzi le. |
1005 | Ăn sáng xong là tôi đến bệnh viện khám bệnh. | 我吃了早饭就去医院看病了。 | Wǒ chī le zǎofàn jiù qù yīyuàn kànbìng le. |
1006 | Khi nào các bạn xuất phát? | 你们什么时候出发? | Nǐmen shénme shíhou chūfā? |
1007 | Ăn sáng xong sẽ xuất phát. | 吃了早饭就出发。 | Chī le zǎofàn jiù chūfā. |
1008 | Mua đồ xong tôi sẽ trở về. | 我买了东西就回来。 | Wǒ mǎi le dōngxi jiù huílai. |
1009 | Ăn trưa xong tôi sẽ đến thư viện. | 我吃了午饭就去图书馆。 | Wǒ chī le wǔfàn jiù qù túshū guǎn. |
1010 | Xem xong tivi tôi sẽ học bài. | 我看了电视就学习汉语。 | Wǒ kàn le diànshì jiù xuéxí hànyǔ. |
1011 | Tan học xong tôi sẽ đi nhảy. | 我下了课就去跳舞。 | Wǒ xià le kè jiù qù tiàowǔ. |
1012 | Hôm nay bạn về sớm không? | 今天你回来得早吗? | Jīntiān nǐ huílai de zǎo ma? |
1013 | Không sớm, tối nay 8:00 tối mới về. | 不早,今天晚上八点我才回来。 | Bù zǎo, jīntiān wǎnshang bā diǎn wǒ cái huílai. |
1014 | Căn phòng này sao lại đắt thế? | 这个房子怎么这么贵? | Zhè ge fángzi zěnme zhè me guì? |
1015 | Tuy hơi đắt một chút, nhưng phòng rất tốt. | 虽然贵了点儿,但是房子很好。 | Suīrán guì le diǎnr, dànshì fángzi hěn hǎo. |
1016 | Nếu bạn cũng hài lòng thì chúng ta sẽ thuê. | 要是你也满意,我们就租了。 | Yàoshi nǐ yě mǎnyì, wǒmen jiù zū le. |
1017 | Nếu rẻ một chút thì tôi sẽ mua. | 要是便宜一点儿,我就买了。 | Yàoshi piányi yì diǎnr, wǒ jiù mǎi le. |
1018 | Nếu không xa lắm thì tôi sẽ đi. | 要是不太远,我就去。 | Yàoshi bú tài yuǎn, wǒ jiù qù. |
1019 | Nếu cô ta thích thì tôi sẽ tặng cô ta. | 要是她喜欢,我就送给她。 | Yàoshi tā xǐhuān, wǒ jiù sòng gěi tā. |
1020 | Nếu bạn không thích thì tôi sẽ không mua nữa. | 要是你不喜欢,我就不买了。 | Yàoshi nǐ bù xǐhuān, wǒ jiù bù mǎi le. |
Vậy là chúng ta vừa học xong bài giảng chuyên đề 3000 Câu tiếng Trung bài 34 rồi. Mong rằng sau bài giảng hôm nay các bạn sẽ có cho mình những kiến thức thật cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 3000 câu tiếng Trung tới bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster tại buổi học tiếng Trung giao tiếp vào ngày mai.