3000 Câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
3000 Câu tiếng Trung bài 3 sau đây chúng ta sẽ học tiếng Trung giao tiếp về cách đọc số tiền, số cân khi đi mua hàng hóa. Đây là tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ được lưu hành nội bộ tại Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 100 bài giảng 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
3000 Câu tiếng Trung giao tiếp ứng dụng thực tế
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy cùng ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào phần chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 3000 câu tiếng Trung bài 1 Thầy Vũ
Bên dưới là 3000 câu tiếng Trung bài 1 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | 3000 câu tiếng Trung giao tiếp P2 | Giải nghĩa tiếng Việt | Phiên âm tiếng Trung |
61 | 今天我的工作很忙。 | Hôm nay công việc của tôi rất bận. | Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn máng. |
62 | 我要回家休息。 | Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. | Wǒ yào huí jiā xiūxi. |
63 | 我妹妹的工作也很忙。 | Công việc của em gái tôi cũng rất bận. | Wǒ mèimei de gōngzuò yě hěn máng. |
64 | 我的弟弟也要去银行换钱。 | Em trai tôi cũng muốn đến ngân hàng đổi tiền. | Wǒ de dìdi yě yào qù yínháng huànqián. |
65 | 明天上午我们都去银行换钱。 | Sáng ngày mai chúng tôi đều đến ngân hàng đổi tiền. | Míngtiān shàngwǔ wǒmen dōu qù yínháng huànqián. |
66 | 我们要换八千人民币。 | Chúng tôi muốn đổi 8000 nhân dân tệ. | Wǒmen yào huàn bā qiān rénmínbì. |
67 | 我的朋友要换三千美元。 | Bạn của tôi muốn đổi 3000 đô Mỹ. | Wǒ de péngyǒu yào huàn sān qiān měiyuán. |
68 | 今天下午我们还去邮局寄信。 | Chiều hôm nay chúng tôi còn đến bưu điện gửi thư . | Jīntiān xiàwǔ wǒmen hái qù yóujú jì xìn. |
69 | 我给我的妈妈寄信。 | Tôi gửi thư cho mẹ của tôi. | Wǒ gěi wǒ de māma jì xìn. |
70 | 他们都很好。 | Họ đều rất khỏe. | Tāmen dōu hěn hǎo. |
71 | 星期日我们去商店买水果。 | Chủ nhật chúng tôi đến cửa hàng mua hoa quả. | Xīngqīrì wǒmen qù shāngdiàn mǎi shuǐguǒ. |
72 | 我的妈妈要买两斤苹果。 | Mẹ tôi muốn mua hai cân táo. | Wǒ de māma yào mǎi liǎng jīn píngguǒ. |
73 | 苹果一斤多少钱? | Táo một cân bao nhiêu tiền? | Píngguǒ yì jīn duōshǎo qián? |
74 | 苹果一斤八块钱。 | Táo một cân là 8 tệ. | Píngguǒ yì jīn bā kuài qián. |
75 | 你要买几斤苹果? | Bạn muốn mua mấy cân táo? | Nǐ yào mǎi jǐ jīn píngguǒ? |
76 | 我要买四斤苹果。 | Tôi muốn mua 4 cân táo. | Wǒ yào mǎi sì jīn píngguǒ. |
77 | 四斤苹果是六十块钱。 | 4 cân táo là 60 tệ. | Sì jīn píngguǒ shì liù shí kuài qián. |
78 | 你还要买别的吗? | Bạn còn muốn mua cái khác không? | Nǐ hái yào mǎi bié de ma? |
79 | 我还要买橘子。 | Tôi còn muốn mua quýt. | Wǒ hái yào mǎi júzi. |
80 | 橘子一斤多少钱? | Quýt 1 cân bao nhiêu tiền? | Júzi yì jīn duōshǎo qián? |
81 | 橘子一斤是九块钱。 | Một cân quýt là 9 tệ. | Júzi yì jīn shì jiǔ kuài qián. |
82 | 你要买几斤橘子? | Bạn muốn mua mấy cân quýt? | Nǐ yào mǎi jǐ jīn júzi? |
83 | 我要买五斤橘子。 | Tôi muốn mua 5 cân quýt. | Wǒ yào mǎi wǔ jīn júzi. |
84 | 五斤橘子是八十块钱。 | 5 cân quýt là 80 tệ. | Wǔ jīn júzi shì bā shí kuài qián. |
85 | 一共多少钱? | Tổng cộng hết bao nhiêu tiền? | Yígòng duōshǎo qián? |
86 | 一共八百九十块钱。 | Tổng cộng hết 890 tệ. | Yígòng bā bǎi jiǔshí kuài qián. |
87 | 你给我一千块钱吧。 | Bạn đưa cho tôi 1000 tệ đi. | Nǐ gěi wǒ yì qiān kuài qián ba. |
88 | 我没有一千块钱。 | Tôi không có 1000 tệ. | Wǒ méiyǒu yì qiān kuài qián. |
89 | 那你给我三千块钱也可以。 | Vậy bạn đưa cho tôi 3000 tệ cũng được. | Nà nǐ gěi wǒ sān qiān kuài qián yě kěyǐ. |
90 | 这是你的三千人民币。 | Đây là 3000 nhân dân tệ. | Zhè shì nǐ de sān qiān rénmínbì. |
Vậy là chúng ta vừa học xong nội dung bài giảng trực tuyến chuyên đề 3000 Câu tiếng Trung bài 3 rồi. Hi vọng sau bài giảng này các bạn sẽ đúc kết cho mình những kiến thức cần thiết. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 3000 câu tiếng Trung tới những bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học tiếng Trung giao tiếp online vào ngày mai.