3000 Câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng
3000 Câu tiếng Trung bài 18 là bài giảng giao tiếp tiếng Trung về các câu thường gặp trong giao tiếp cuộc sống hằng ngày, các bạn xem bài giảng chi tiết ở bên dưới nhé. Nội dung của bài giảng hôm nay được trích dẫn từ bộ tài liệu giảng dạy tiếng Trung giao tiếp online Thầy Vũ được đăng tải rộng rãi miễn phí tại các kênh của Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ.
Các bạn xem toàn bộ 100 bài giảng 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
3000 Câu tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày
Để hệ thống lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu vào nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Giáo trình 3000 Câu tiếng Trung bài 18 Thầy Vũ
Bên dưới là 3000 Câu tiếng Trung bài 18 gồm 30 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hằng ngày. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | Giải nghĩa tiếng Việt 3000 câu tiếng Trung thông dụng nhất | 3000 câu tiếng Trung giao tiếp TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung 3000 câu tiếng Trung giao tiếp |
511 | Trước khi tới Trung Quốc tôi là nhân viên của công ty này. | 我来中国以前是这个公司的职员。 | Wǒ lái zhōngguó yǐqián shì zhè ge gōngsī de zhíyuán. |
512 | Thầy giáo bảo chúng tôi nói về sở thích bản thân. | 老师让我们谈谈自己的爱好。 | Lǎoshī ràng wǒmen tántan zìjǐ de àihào. |
513 | Tôi rất thích ăn món Trung Quốc. | 我很喜欢吃中国菜。 | Wǒ hěn xǐhuān chī zhōngguó cài. |
514 | Bây giờ bạn muốn uống chút trà hay là café? | 你现在想喝点儿茶还是咖啡? | Nǐ xiànzài xiǎng hē diǎnr chá háishì kāfēi? |
515 | Cho tôi hai tách café đi. | 给我来两杯咖啡吧。 | Gěi wǒ lái liǎng bēi kāfēi ba. |
516 | Chiều hôm nay bạn muốn đi siêu thị hay là đến cửa hàng? | 今天下午你要去超市还是去商店? | Jīntiān xiàwǔ nǐ yào qù chāoshì háishì qù shāngdiàn? |
517 | Chúng ta đi siêu thị mua một ít đồ đi. | 我们去超市买一些东西吧。 | Wǒmen qù chāoshì mǎi yì xiē dōngxī ba. |
518 | Bạn thích ăn món Việt Nam hay là món Trung Quốc? | 你喜欢吃越南菜还是中国菜? | Nǐ xǐhuān chī yuènán cài háishì zhōngguó cài? |
519 | Tôi đều thích ăn món Việt Nam và món Trung Quốc. | 越南菜和中国菜我都喜欢。 | Yuènán cài hé zhōngguó cài wǒ dōu xǐhuān. |
520 | Chúng ta ngồi xe đi hay là đi xe máy? | 我们坐车去还是骑摩托车去? | Wǒmen zuòchē qù háishì qí mótuōchē qù? |
521 | Tôi rất ít khi xem tivi, thỉnh thoảng tôi chỉ xem chút dự báo thời tiết. | 我很少看电视,有时候我只看看天气预报。 | Wǒ hěn shǎo kàn diànshì, yǒu shíhòu wǒ zhǐ kànkan tiānqì yùbào. |
522 | Thứ bẩy và Chủ nhật tôi thường xem trận đấu bóng đá. | 星期六和星期天我常常看足球比赛。 | Xīngqī liù hé xīngqī tiān wǒ cháng cháng kàn zúqiú bǐsài. |
523 | Tôi rất thích hát bài Trung Quốc. | 我很喜欢唱中国歌。 | Wǒ hěn xǐhuān chàng zhōngguó gē. |
524 | Thời gian rảnh rỗi bạn thường đi chơi đâu? | 业余时间你想去哪儿玩儿? | Yèyú shíjiān nǐ xiǎng qù nǎr wánr? |
525 | Thời gian rảnh rỗi tôi thường đến rạp chiếu phim xem phim với bạn gái. | 业余时间我常常跟女朋友去电影院看电影。 | Yèyú shíjiān wǒ cháng cháng gēn nǚ péngyǒu qù diànyǐng yuàn kàn diànyǐng. |
526 | Bạn thích đi một mình hay là đi với bạn bè? | 你喜欢自己一个人去还是跟朋友一起去? | Nǐ xǐhuān zìjǐ yí ge rén qù háishì gēn péngyǒu yì qǐ qù? |
527 | Hôm nay trong giờ học, thầy giáo bảo chúng tôi nói về sở thích bản thân. | 今天上课的时候,老师让我们谈谈自己的爱好。 | Jīntiān shàngkè de shíhòu, lǎoshī ràng wǒmen tántan zìjǐ de àihào. |
528 | Thầy giáo bảo tôi nói trước về sở thích của tôi. | 老师让我先谈我的爱好。 | Lǎoshī ràng wǒ xiān tán wǒ de àihào. |
529 | Nhiều thanh niên Trung Quốc không thích xem tuồng. | 在中国,有不少年轻人不喜欢看京剧? | Zài zhōngguó, yǒu bù shǎo niánqīng rén bù xǐhuān kàn jīngjù? |
530 | Bạn học lớp chúng ta đều nói về sở thích bản thân. | 我们班的同学都谈了自己的爱好。 | Wǒmen bān de tóngxué dōu tán le zìjǐ de àihào. |
531 | Tôi có một chiếc laptop, tôi thường học Tiếng Trung trên máy tính. | 我有一个笔记本电脑,我常常在电脑上学汉语。 | Wǒ yǒu yí ge bǐjìběn diànnǎo, wǒ cháng cháng zài diànnǎo shàng xué hànyǔ. |
532 | Sau khi tan học nói chuyện với bạn bè, tôi cảm thấy trong lòng rất vui. | 下课后跟朋友一起聊聊天,我感到心情很愉快。 | Xiàkè hòu gēn péngyǒu yì qǐ liáoliao tiān, wǒ gǎndào xīnqíng hěn yúkuài. |
533 | Trước khi tới Trung Quốc tôi đã rất hứng thú với văn hóa Trung Quốc. | 我来中国以前就对中国文化很感兴趣。 | Wǒ lái zhōngguó yǐqián jiù duì zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù. |
534 | Hiện tôi đang học Tiếng Trung với một cô giáo Trung Quốc. | 我现在在跟一个汉语老师学习汉语。 | Wǒ xiànzài zài gēn yí ge hànyǔ lǎoshī xuéxí hànyǔ. |
535 | Tôi hy vọng sau này tôi có thể học tốt Tiếng Trung. | 我希望以后我能学好汉语。 | Wǒ xīwàng yǐhòu wǒ néng xué hǎo hànyǔ. |
536 | Trong bài ngày hôm nay tôi muốn mời các bạn nói về sở thích bản thân. Ai nói trước? | 今天的课我想请大家谈谈自己的爱好。谁先说? | Jīntiān de kè wǒ xiǎng qǐng dàjiā tántan zìjǐ de àihào. Shuí xiān shuō? |
537 | Bạn để tôi nói trước đi. | 你让我先说吧。 | Nǐ ràng wǒ xiān shuō ba. |
538 | Ok, bạn nói trước đi, bạn có sở thích gì? | 好,你先说吧,你有什么爱好? | Hǎo, nǐ xiān shuō ba, nǐ yǒu shénme àihào? |
539 | Sở thích của tôi là lên mạng xem phim và chơi game. | 我的爱好是上网看电影和玩儿游戏。 | Wǒ de àihào shì shàngwǎng kàn diànyǐng hé wánr yóuxì. |
540 | Bạn thích làm gì? | 你喜欢做什么? | Nǐ xǐhuān zuò shénme? |
Vậy là chúng ta vừa học xong bài giảng chuyên đề 3000 Câu tiếng Trung bài 18 rồi. Sau bài giảng hôm nay hi vọng rằng các bạn sẽ trau dồi được những kiến thức còn thiếu cho bản thân. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng 3000 câu tiếng Trung tới bạn bè xung quanh vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster tại buổi học tiếng Trung giao tiếp vào ngày mai.