2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 92 du lịch được xem như là một nhu cầu thiết yếu của con người, sau đây là một số mẫu câu tiếng Trung về chủ đề du lịch, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp thường gặp
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy cùng củng cố lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 91
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 92 Thầy Vũ
1864. Xin hỏi, trạm xe bus gần nhất ở đâu?
请问,最近的公共汽车站在哪儿?
Qǐngwèn, zuìjìn de gōnggòng qìchē zhàn zài nǎ’er?
1865. Tôi muốn tìm địa chỉ này.
我想找这个地址。
Wǒ xiǎng zhǎo zhège dìzhǐ.
1866. Ở đây có đường tắt đến thư viện không?
这里有图书馆的近道吗?
Zhè li yǒu túshū guǎn de jìndào ma?
1867. Tôi lần đầu tiên đến đây.
我是第一次来。
Wǒ shì dì yī cì lái.
1868. Tôi cũng chưa biết hoàn cảnh xung quanh đây.
我也不知道这里四周的环境。
Wǒ yě bù zhīdào zhèlǐ sìzhōu de huánjìng.
1869. Ở ngay đối diện đường.
就在马路对面。
Jiù zài mǎlù duìmiàn.
1870. Ông lầm đường rồi.
您走错了。
Nín zǒu cuòle.
1871. Ông không thể đến đó bằng đường này.
您不能从这条路去那里。
Nín bùnéng cóng zhè tiáo lù qù nàlǐ.
1872. Ông cứ đi là đến nơi.
您走着去就可以。
Nín zǒuzhe qùjiù kěyǐ.
64. DU LỊCH
Tại nhà hàng
1873. Bạn đã ăn sáng chưa?
你吃早餐了吗?
Nǐ chī zǎocānle ma?
1874. Cám ơn, tôi mới cùng đi ăn với bà xã.
谢谢,我刚跟太太去吃过了
Xièxiè, wǒ gāng gēn tàitài qù chīguòle.
1875. Thế thì đi uống café với tôi, tôi cần ăn một ít gì đó.
那你陪我去喝咖啡,我要吃一点儿什么的。
Nà nǐ péi wǒ qù hē kāfēi, wǒ yào chī yīdiǎn er shénme de
1876. Anh muốn gì?
你喝什么?
Nǐ hē shénme?
1877. Tôi uống cafe sữa đá.
我喝冰咖啡奶。
Wǒ hē bīng kāfēi nǎi.
1878. Cho tôi ly ca cao sữa.
给我一杯可可牛奶。
Gěi wǒ yībēi kěkě niúnǎi.
1879. Anh đã dùng điểm tâm chưa?
你吃点心了没?
Nǐ chī diǎnxīnle méi?
1880. Chưa, tôi cũng thấy đói rồi đây.
还没吃,我也觉得有些饿了。
Hái méi chī, wǒ yě juédé yǒuxiē èle.
1881. Chúng ta cùng ăn nhé!
我们一齐吃吧!
Wǒmen yīqí chī ba!
1882. Cho tôi một phần bánh mì ốp la. Còn anh?
给我一份面包煎蛋。你呢?
Gěi wǒ yī fèn miànbāo jiān dàn. Nǐ ne?
1883. Cho tôi một phần bò bít tết.
给我一份牛排。
Gěi wǒ yī fèn niúpái.
1884. Chúng ta vào đây ăn trưa đi!
我们在这饭店吃午饭吧!
Wǒmen zài zhè fàndiàn chī wǔfàn ba!
1885. Xin mời ông ngồi. Quý ông cần mấy chỗ?
先生请坐。你们几位?
Xiānshēng qǐng zuò. Nǐmen jǐ wèi?
1886. Cám ơn, cho tôi xem thực đơn.
谢谢,给我看看菜谱。
Xièxiè, gěi wǒ kàn kàn càipǔ.
1887. Cho chúng tôi món cá mú hấp và cơm chưng.
给我们蒸一尾石斑鱼和炖饭。
Gěi wǒmen zhēng yī wěi shí bān yú hé dùn fàn.
1888. Ông cần thêm món gì không?
先生,再点些什么吗?
Xiānshēng, zài diǎn xiē shénme ma?
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hi vọng sau bài giảng hôm nay các bạn sẽ đúc kết cho mình những kiến thức cần thiết, hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng tiếp theo nhé.