2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 63 bài học hôm nay chúng ta sẽ học một số mẫu câu thông dụng khi đi mua sắm trong shop quần áo, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp hằng ngày
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy cùng ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 62
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 63 Thầy Vũ
* Trong shop quần áo
1264. Này cô, cho tôi xem cái áo thun treo phía trên.
小姐,我想看看挂在上面的T恤。
Xiǎojiě, wǒ xiǎng kàn kàn guà zài shàngmiàn de T xuè.
1265. Cái này phải không?
这件是吗?
Zhè jiàn shì ma?
1266. Tôi có thể thử được không?
我可以试穿吗?
Wǒ kěyǐ shì chuān ma?
1267. Mời chị vào phòng thử bên trong.
请你到内面的试衣室。
Qǐng nǐ dào nèimiàn de shì yī shì.
1268. Cái này hơi nhỏ, có size lớn hơn không?
这件比较小,有大一号的吗?
Zhè jiàn bǐjiào xiǎo, yǒu dà yī hào de ma?
1269. Có đấy, để tôi lấy cho chị.
有的,让我拿给你。
Yǒu de, ràng wǒ ná gěi nǐ.
1270. Quần jean này giá bao nhiêu?
这条牛仔裤多少钱?
Zhè tiáo niúzǎikù duōshǎo qián?
1271. Loại này là jean ngoại, giá 850.000.
这是进口牛仔裤,要八十五万。
Zhè shì jìnkǒu niúzǎikù, yào bāshíwǔ wàn.
1272. Cao quá, có loại rẻ hơn không?
这么贵呀,又便宜点的吗?
Zhème guì ya, yòu piányí diǎn de ma?
1273. Có, loại hàng xuất khẩu này chỉ 490 ngàn một quần.
有,这种出口的只四十九万一条。
Yǒu, zhè zhǒng chūkǒu de zhǐ sìshíjiǔ wàn yī tiáo
1274. Chị thấy vừa ý không?
你看合意吗?
Nǐ kàn héyì ma?
1275. Giá cả có bớt được không?
价钱可以减一些吗?
Jiàqián kěyǐ jiǎn yīxiē ma?
1276. Không được, cửa hàng chúng tôi bán đúng giá.
不能,我们说实价的。
Bùnéng, wǒmen shuō shí jià de.
1277. Đồ trẻ em bán ở đâu?
童装部在哪儿?
Tóngzhuāng bù zài nǎ’er?
1278. Ở đây có áo đầm trẻ em không?
这里有童装裙子吗?
Zhè li yǒu tóngzhuāng qúnzi ma?
1279. Chúng tôi có rất nhiều kiểm đầm, mời chị vào đây lựa.
我们有很多款裙子,请你过这边挑。
Wǒmen yǒu hěnduō kuǎn qúnzi, qǐng nǐguò zhè biān tiāo.
1280. Áo sơ mi này có màu khác không?
这类衬衫有别的颜色吗?
Zhè lèi chènshān yǒu bié de yánsè ma?
1281. Chị cần mua gì?
你要买什么?
Nǐ yāomǎi shénme?
1282. Tôi muốn mua chiếc áo khoác.
我想找一件外套。
Wǒ xiǎng zhǎo yī jiàn wàitào.
1283. Chị lựa đi, chúng tôi có rất nhiều kiểu.
请你挑吧,我们有很多款式。
Qǐng nǐ tiāo ba, wǒmen yǒu hěnduō kuǎnshì.
1284. Hàng này sản xuất trong nước phải không?
这都是国货吗?
Zhè dōu shì guóhuò ma?
1285. Vâng, tất cả đều là hàng có chất lượng cao.
是的,所以的都是高质量产品。
Shì de, suǒyǐ de dōu shì gāo zhìliàng chǎnpǐn.
1286. Trông cũng đẹp và model lắm.
看来都很美,也很摩登。
Kàn lái dōu hěn měi, yě hěn módēng.
1287. Bao nhiêu một áo?
多少钱一件?
Duōshǎo qián yī jiàn?
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng mới mẻ, hấp dẫn hơn vào lần sau nhé.