2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 6 mỗi ngày chúng ta đều có thói quen xem lịch cuốn hay lịch trên điện thoại, coi thứ, ngày, tháng, năm để bản thân có thể sắp xếp những kế hoạch cụ thể hơn cho bản thân, đó cũng là chủ đề của chúng ta, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng dưới đây nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp online
Trước khi học bài mới các bạn hãy hệ thống lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 5
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 6 Thầy Vũ
今天是二零零四年二月十二日。
Jīntiān shì èr líng líng sì nián èr yuè shí’èr rì.
87. Sinh nhật của anh là ngày nào?
你的生日是哪天?
Nǐ de shēngrì shì nǎ tiān?
88. Ngày 25 tháng này là sinh nhật của tôi.
这个月二十五号是我的生日。
Zhège yuè èrshíwǔ hào shì wǒ de shēngrì.
89. Các bạn ấy đám cưới vào mấy âm lịch.
他们在农历几月几号结婚?
Tāmen zài nónglì jǐ yuè jǐ hào jiéhūn?
90. Các bạn ấy đám cưới vào mùng tám tháng tới.
他们在农历下个月初八结婚。
Tāmen zài nónglì xià gè yuèchū bā jiéhūn.
Từ ngữ liên quan: ngày tháng năm
Ngày tháng năm | 年月号 | nián yue hào |
Ngày 1 | 一号 | yī hào |
Ngày 2 | 二号 | èr hào |
Ngày 20 | 二十号 | èrshí hào |
Ngày 31 | 三十一号 | sānshíyī hào |
Ngày 2/4 | 四月二号 | sì yuè èr hào |
Ngày 20/6 | 六月廿号 | liù yuè niàn hào |
Ngày 30/7 | 七月卅号 | qī yuè sà hào |
Năm 2003 | 二千零三年 | èrqiān líng sān nián |
38635 | 二零零五年十月一日 | èr líng líng wǔ nián shí yuè yī rì |
Thứ tự của 12 tháng như sau:
Tháng giêng | 一月 | yī yuè |
Tháng hai | 二月 | èr yuè |
Tháng ba | 三月 | sān yuè |
Tháng tư | 四月 | sì yuè |
Tháng năm | 五月 | wǔ yuè |
Tháng sáu | 六月 | liù yuè |
Tháng bảy | 七月 | qī yuè |
Tháng tám | 八月 | bā yuè |
Tháng chín | 九月 | jiǔ yuè |
Tháng mười | 十月 | shí yuè |
Tháng mười một | 十一月 | shíyī yuè |
Tháng mười hai | 十二月 | shí’èr yuè |
Từ ngữ liên quan đến tháng:
Tháng | 月 | yuè |
Tháng giêng | 正月 | zhēngyuè |
Tháng chạp | 腊月 | làyuè |
Tháng chuẩn | 闰月 | rùnyuè |
Tháng đủ | 月大 | yuè dà |
Tháng thiếu | 月小 | yuè xiǎo |
Đầu tháng | 月初 | yuèchū |
Cuối tháng | 月底 | yuèdǐ |
Thượng tuần | 上旬 | shàngxún |
Trung tuần | 中旬 | zhōngxún |
Hạ tuần | 下旬 | xiàxún |
Một tháng | 一个月 | yīgè yuè |
Hai tháng | 两个月 | liǎng gè yuè |
Tháng này | 这个月 | zhège yuè |
Tháng trước | 上个月 | shàng gè yuè |
Tháng sau | 下个月 | xià gè yuè |
Từ ngữ liên quan đến năm:
Lịch ngày | 日历 | rìlì |
Lịch tháng | 月历 | yuèlì |
Lịch Tây | 公历 | gōnglì |
Công nguyên | 公元 | gōngyuán |
Dương lịch | 阳元 | yáng yuán |
Âm lịch | 农历 | nónglì |
Năm | 年 | nián |
Năm nay | 今年 | jīnnián |
Năm ngoái | 去年 | qùnián |
Năm kia | 前年 | qiánnián |
Sang năm | 明年 | míngnián |
Năm tới nữa | 后年 | hòu nián |
Thời gian:
Quá khứ | 过去 | guòqù |
Hiện tại | 现在 | xiànzài |
Tương lai | 将来 | jiānglái |
12. ĐÀM THOẠI LIÊN QUAN ĐẾN TUẦN, NGÀY THỨ TRONG TUẦN
91. Mỗi tuần bạn học mấy tiết?
你每周上几节课?
Nǐ měi zhōu shàng jǐ jié kè?
92. Mỗi tuần tôi học 24 tiết.
我每周上二十四节课。
Wǒ měi zhōu shàng èrshísì jié kè.
93. Thứ hai bạn cần đi làm không?
星期一你要上班吗?
Xīngqí yī nǐ yào shàngbān ma?
94. Từ thứ hai đến thứ bảy tôi đều phải đi làm.
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng lần sau nhé.