2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 56 chủ đề hôm nay của chúng ta chính là các mẫu câu giao tiếp khi mua sắm tại siêu thị, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp tổng hợp
Để củng cố kiến thức cũ trước khi vào bài giảng hôm nay các bạn ấn vào link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 55
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 56 Thầy Vũ
1128. Ở chính giữa dãy đầu tiên.
在第一排的中间。
Zài dì yī pái de zhōngjiān.
1129. Nếu anh muốn mua bánh mì vừa mới ra lò, có thể mua ở quầy bên trái.
如果您要刚出炉的面包,可以在左边的柜台购买。
Rúguǒ nín yào gāng chūlú de miànbāo, kěyǐ zài zuǒbiān de guìtái gòumǎi.
1130. Vâng, cảm ơn.
好的,谢谢了。
Hǎo de, xièxièle.
1131. Đã có ai giúp bác chưa?
有人帮助您吗?
Yǒurén bāngzhù nín ma?
1132. Tôi chỉ muốn xem một tí thôi, cảm ơn.
我只想看看,谢谢。
Wǒ zhǐ xiǎng kàn kàn, xièxiè.
1133. Xin hỏi? Cái này bao nhiêu tiền?
请问,这要多少钱?
Qǐngwèn, zhè yào duōshǎo qián?
1134. Cái ( áo quần) này còn có cái màu khác không?
这件还有其它颜色吗?
Zhè jiàn hái yǒu qítā yánsè ma?
1135. Anh có biên lai không?
您有收据吗?
Nín yǒu shōujù ma?
1136. Tôi muốn đòi lại tiền.
我想退款。
Wǒ xiǎng tuì kuǎn.
1137. Xin lỗi, chúng tôi không nhận trả lại hàng.
对不起,我们不退货。
Duìbùqǐ, wǒmen bù tuìhuò.
1138. Ông thối nhầm tiền rồi.
您找错钱了。
Nín zhǎo cuò qiánle.
1139. Tầng nào bán đồ đạc gia đình?
哪一层楼卖家具?
Nǎ yī céng lóu mài jiājù?
* Tại siêu thị
1140. Đi mua đồ hả!
去买东西呀!
Qù mǎi dōngxī ya!
1141. Chị thường đi mua sắm ở đâu?
你常到哪儿买东西呢?
Nǐ cháng dào nǎ’er mǎi dōngxī ne?
1142. Tôi thường đến mua đồ tại đây – siêu thị Nhật Nam.
我常到这儿- 日南超市买东西。
Wǒ cháng dào zhè’er- rì nán chāoshì mǎi dōngxī.
1143. Hàng hóa ở đây rất nhiều, giá cả ổn định.
这儿的货物很多,价钱也稳定。
Zhè’er de huòwù hěnduō, jiàqián yě wěndìng.
1144. Ở đây có bán thực phẩm tươi sống không?
这儿有新鲜食品吗?
Zhè’er yǒu xīnxiān shípǐn ma?
1145. Rất nhiều, từ rau quả đến thịt cá tươi sống đều có cả.
很多,新鲜的蔬菜、水果和鱼肉都有。
Hěnduō, xīnxiān de shūcài, shuǐguǒ hé yúròu dōu yǒu.
1146. Cô ơi! Gian hàng đồ gia vị nằm ở đâu?
小姐!请问调味料橱柜在哪儿?
Xiǎojiě! Qǐngwèn tiáowèi liào chúguì zài nǎ’er?
1147. Chị đi thẳng đến cuối dãy này quay sang phải sẽ nhìn thấy.
你一直走到尽头向右拐就看见了。
Nǐ yīzhí zǒu dào jìntóu xiàng yòu guǎi jiù kànjiànle.
1148. Còn đồ dùng hàng ngày?
还有日用品呢?
Hái yǒu rìyòngpǐn ne?
1149. Nằm phía sau của quầy này.
在这行后边的橱窗。
Zài zhè xíng hòubian de chúchuāng.
1150. Nhờ cô tính tiền cho tôi.
请你替我结帐。
Qǐng nǐ tì wǒ jié zhàng.
Từ ngữ liên quan:
Chợ | 街市 | jiēshì |
Siêu thị | 超市 | chāoshì |
Hàng thực phẩm | 食品 | shípǐn |
Hàng lưu niệm | 礼品 | lǐpǐn |
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hẹn gặp lại các bạn với những bài giảng thú vị hơn vào lần sau nhé.