2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 57 để phục vụ cho nhu cầu mua sắm cá nhân của mỗi người thì hôm nay chúng ta sẽ học một số mẫu câu giao tiếp khi mua sắm tại nhà sách, văn phòng phẩm… các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày
Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài giảng hôm nay các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 56
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 57 Thầy Vũ
Hàng tạp hóa | 杂货 | záhuò |
Khách hàng | 顾客 | gùkè |
Người bán hàng | 售货员 | shòuhuòyuán |
Bảng giá | 价目表 | jiàmù biǎo |
Hoa quả | 花果 | huā guǒ |
Rau cải | 蔬菜 | shūcài |
Rau củ | 果菜 | guǒcài |
Thịt cá | 鱼肉 | yúròu |
Đồ hộp | 罐头 | guàntóu |
Khăn lông | 毛巾 | máojīn |
Khăn mặt | 面巾 | miàn jīn |
Khăn giấy | 纸巾 | zhǐ jīn |
Áo mưa | 雨衣 | yǔyī |
Xà phòng | 肥皂 | féizào |
Bột giặt | 洗衣粉 | xǐyī fěn |
Kem đánh răng | 牙膏 | yágāo |
Đũa | 筷子 | kuàizi |
Chén | 碗 | wǎn |
Muỗng | 匙 | shi |
Dao | 刀 | dāo |
Nước tương | 酱油 | jiàngyóu |
Sữa | 奶 | nǎi |
Bình thủy | 水壶 | shuǐhú |
Đèn pin | 电筒 | diàntǒng |
Nón | 帽子 | màozi |
Chậu hoa | 花盆 | huā pén |
Lẵng hoa | 花篮 | huālán |
* Tại hiệu sách
1151. Chào anh, tôi có thể giúp gì cho anh?
你好,我可以帮忙你什么?
Nǐ hǎo, wǒ kěyǐ bāngmáng nǐ shénme?
1152. Tôi muốn mua vài quyển vở.
我想买几本本子。
Wǒ xiǎng mǎi jǐ běn běnzi.
1153. Anh cần mua loại nào?
你要哪种?
Nǐ yào nǎ zhǒng?
1154. Xin lỗi, tôi muốn xem qua trước.
对不起,我先看看。
Duìbùqǐ, wǒ xiān kàn kàn.
1155. Chờ tí, tôi đang chọn.
等一下,我先看看。
Děng yīxià, wǒ xiān kàn kàn.
1156. Lấy cho tôi quyền “ Hoa học trò”.
我要一本“学生乐园”。
Wǒ yào yī běn “xuéshēng lèyuán”.
1157. Chúng tôi vừa hết hàng, thành thật xin lỗi ông.
刚刚卖完,很抱歉。
Gānggāng mài wán, hěn bàoqiàn.
1158. Của anh đây, tổng cộng 15 ngàn đồng.
这是你的,总共一万五。
Zhè shì nǐ de, zǒnggòng yī wàn wǔ.
1159. Tôi cần một quyển sách chỉ dẫn cho du khách.
我需要一本游历手册。
Wǒ xūyào yī běn yóulì shǒucè.
1160. Có đây, anh cần bản đồ không?
这就是,你需要地图吗?
Zhè jiùshì, nǐ xūyào dìtú ma?
1161. Tôi muốn mua một quyển “ Từ điển Việt Hoa” loại vừa.
我需要一本中型的“越汉词典”。
Wǒ xūyào yī běn zhōngxíng de “yuè hàn cídiǎn”.
1162. Thưa ông, chúng tôi không có sẵn.
先生,我们没有现货。
Xiānshēng, wǒmen méiyǒu xiànhuò.
1163.Vậy khi nào mới có?
那… 什么时候有呢?
Nà… Shénme shíhòu yǒu ne?
1164. Khoảng ba ngày sau sẽ có.
三天后就有了。
Sān tiānhòu jiù yǒule.
* Mua đồ dùng văn phòng
1165. Tôi muốn đặt các loại văn phòng phẩm cho công ty.
我要为公司订一些文具。
Wǒ yào wèi gōngsī dìng yīxiē wénjù.
1166. Rất vui được phục vụ cho công ty bà.
很高兴为你们公司服务。
Hěn gāoxìng wèi nǐmen gōngsī fúwù.
1167. Xin cho tôi biết những gì bà cần?
请你告诉我,你需要些什么?
Qǐng nǐ gàosù wǒ, nǐ xūyào xiē shénme?
* Mua sách tự học
1168. Có sách tự học tiếng Hoa không?
有自学汉语书吗?
Yǒu zìxué hànyǔ shū ma?
1169. Có ạ, chị muốn mua cuốn nào?
有,你需要哪一本?
Yǒu, nǐ xūyào nǎ yī běn?
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Mong rằng sau bài giảng hôm nay các bạn sẽ có cho mình những kiến thức hữu ích, hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng tiếp theo nhé.