2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 42 chắc hẳn rằng khi ở khoảng thời gian từ cấp 3 lên đại học chúng ta có vô vàng thắc mắc học ở trường nào, ngành nào, ở tỉnh thành nào cho hợp lí… hôm nay chúng ta sẽ học chủ đề “Tư vấn việc học” để giải đáp được một số thắc mắc trên, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng bên dưới nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp cấp tốc
Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 41
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 42 Thầy Vũ
856. Trong đại học có những trang thiết bị gì?
大学内有什么运动设备?
Dàxué nèi yǒu shé me yùndòng shèbèi?
857. Cảm ơn anh đến đây… trong vòng vài tuần anh sẽ nhận được giấy báo của chúng tôi.
谢谢你来,… 在几个星期内你就会收到我们的同知了。
Xièxiè nǐ lái,… Zài jǐ gè xīngqí nèi nǐ jiù huì shōu dào wǒmen de tóng zhīliǎo.
858. Mộng Thu, xin mời vào, tìm tôi có việc gì không?
梦秋,进来吧,找我有什么事吗?
Mèng Qiū, jìnlái ba, zhǎo wǒ yǒu shé me shì ma?
859. Tôi đang muốn chuyên tu về nghiên cứu Á Châu.
我正考虑主修亚洲研究。
Wǒ zhèng kǎolǜ zhǔ xiū yàzhōu yánjiū.
860. Đây là một ý kiến hay, tôi nghĩ rằng cơ hội trúng tuyển của anh rất cao.
那是个好主意。我想… 你得录取的机会很大。
Nà shìgè hǎo zhǔyì. Wǒ xiǎng… Nǐ dé lùqǔ de jīhuì hěn dà.
861. Thế thì hay quá, tôi phải làm đơn xin như thế nào?
那好极了。我怎样申请呢?
Nà hǎo jíle. Wǒ zěnyàng shēnqǐng ne?
862. Anh hãy nói chuyện với giáo sư quản lý khoa của anh là thầy Lê Quốc Huy trước, ông ây sẽ cho anh biết làm đơn xin như thế nào.
你先跟你的课程主管黎国辉教授谈一谈吧,他会告诉你怎么申请的。
Nǐ xiān gēn nǐ de kèchéng zhǔguǎn líguóhuī jiàoshòu tán yī tán ba, tā huì gàosù nǐ zěnme shēnqǐng de.
863. Cảm ơn.
谢谢。
Xièxiè.
* Tư vấn việc học
864. Chắc hản chị là Bùi Thị Hiếu rồi.
你一定是裴氏孝吧。
Nǐ yīdìng shì Péi Shì Xiào ba.
865. Vâng, tôi là Bùi Thị Hiếu.
对,我是裴氏孝。
Duì, wǒ shì Péi Shì Xiào.
866. Chị từng nghĩ đến mình sẽ theo nghề gì không?
你有想过从事哪个行业吗?
Nǐ yǒu xiǎngguò cóngshì nǎge hángyè ma?
867. Tôi muốn làm quản lý khách sạn. Tôi thích giao tiếp với người khác, lại thích ngành phục vụ ăn uống.
我想从事酒店管理。我喜欢与人相处,又喜欢餐饮服务。
Wǒ xiǎng cóngshì jiǔdiàn guǎnlǐ. Wǒ xǐhuān yǔ rén xiāngchǔ, yòu xǐhuān cānyǐn fúwù.
868. Hay quá, ngành quản lý khách sạn của đại học Hồng Bàng rất có tiếng tăm. Anh từng được giới thiệu chương trình của họ chưa?
好的。鸿庞大学的酒店管理很有名气。你看过他们的课程简介吗?
Hǎo de. Hóng Páng dàxué de jiǔdiàn guǎnlǐ hěn yǒu míngqì. Nǐ kànguò tāmen de kèchéng jiǎnjiè ma?
869. Chưa.
还没有。
Hái méiyǒu.
870. Nếu anh cần, anh có thể cầm đi xem một hai ngày. Trong đó còn giới thiệu một số ngành học khác.
如果你需要,你可以拿去看两天。这里还有其它的课程简介。
Rúguǒ nǐ xūyào, nǐ kěyǐ ná qù kàn liǎng tiān. Zhèlǐ hái yǒu qítā de kèchéng jiǎnjiè.
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng lần sau với những kiến thức mới mẻ và hấp dẫn hơn nhé.