2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 41 hôm nay chúng ta sẽ học tiếp một số mẫu câu liên quan đến những vấn đề trong quá trình đại học, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp trực tuyến
Trước khi bước vào bài mới chúng ta hãy cùng ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 40
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 41 Thầy Vũ
838. Tại sao anh chọn học ngành công nghệ cơ khí?
为什么你要选读机械工程课程?
Wèishéme nǐ yào xuǎndú jīxiè gōngchéng kèchéng?
839. Trước mắt tôi làm việc tại một xưởng cơ khí, và tôi cũng muốn sự nghiệp của mình có thể tiến bộ.
目前我在一所机械厂工作,而我想在事业上有所发展。
Mùqián wǒ zài yī suǒ jīxiè chǎng gōngzuò, ér wǒ xiǎng zài shìyè shàng yǒu suǒ fāzhǎn.
840. Anh muốn làm việc ở ngành nào?
你想干哪一行?
Nǐ xiǎng gàn nǎ yīxíng?
841. Tôi muốn làm một nhân viên đồ họa, và sau này làm kỹ sư đồ họa.
我想做个绘图员,而最终做个设计师。
Wǒ xiǎng zuò gè huìtú yuán, ér zuìzhōng zuò gè shèjì shī.
842. Mỗi tuần anh phải lên lớp tại trường trong hai ngày, anh làm được như vậy chứ?
你每星期需要在学院商科两天。你能做到吗?
Nǐ měi xīngqí xūyào zài xuéyuàn shāngkē liǎng tiān. Nǐ néng zuò dào ma?
843. Được, tôi đã được sự chấp thuận của lãnh đạo.
可以,我已经得到领导的批准。
Kěyǐ, wǒ yǐjīng dédào lǐngdǎo de pīzhǔn.
844. Anh có chứng nhận tốt nghiệp bậc trung học không?
你有中学毕业证书吗?
Nǐ yǒu zhòng xué bìyè zhèngshū ma?
845. Có, tôi tốt nghiệp năm 1989.
有,我在1989年毕业的。
Yǒu, wǒ zài 1989 nián bìyè de.
846. Được, học trình này khai giảng vào ngày 20 tháng 9. Trước khi khai giảng, chúng tôi sẽ gửi nhiều tài liệu cho anh hơn.
好的,这个课程将在9月20日开课。我们会在开课前寄给你更多的资料。
Hǎo de, zhège kèchéng jiàng zài 9 yuè 20 rì kāikè. Wǒmen huì zài kāikè qián jì gěi nǐ gèng duō de zīliào.
847. Vâng, cảm ơn.
好的。谢谢。
Hǎo de. Xièxiè.
848. Tại sao anh chọn vào nhà trường của chúng tôi?
为什么你会选择申请我们的学校?
Wèishéme nǐ huì xuǎnzé shēnqǐng wǒmen de xuéxiào?
849. Anh muốn học những chương trình gì?
你想学哪一些课程?
Nǐ xiǎng xué nǎ yīxiē kèchéng?
850. Tại sao anh chọn môn học này làm môn học chính?
为什么你选择这一课为主修?
Wèishéme nǐ xuǎnzé zhè yī kè wéi zhǔ xiū?
851. Nói cho tôi biết công việc trước đây của anh.
跟我说说你以前的工作。
Gēn wǒ shuō shuō nǐ yǐqián de gōngzuò.
852. Sở thích và hứng thú của anh là gì?
你的嗜好和兴趣是什么?
Nǐ de shìhào hé xìngqù shì shénme?
853. Bây giờ tôi hướng dẫn anh đi tham quan xung quanh trường.
我现在带你看看校园。
Wǒ xiànzài dài nǐ kàn kàn xiàoyuán.
854. Anh có vấn đề gì không?
你有问题吗?
Nǐ yǒu wèntí ma?
855. Giáo trình học tại đây có thể chọn như thế nào?
这里的课程有什么选择?
Zhèlǐ de kèchéng yǒu shé me xuǎnzé?
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hi vọng bài giảng hôm nay sẽ đem đến cho các bạn những kiến thức cần thiết, hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng lần sau nhé.