2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 40

by binhyen0902
450 views
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 40 trung tâm tiếng Trung thầy Vũ tphcm
5/5 - (3 bình chọn)

2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản

2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 40 hôm nay chúng ta sẽ học một số mẫu câu giao tiếp thường gặp trong tiếng Trung, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé.

Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.

2600 Câu tiếng Trung giao tiếp hằng ngày

Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.

2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 39

Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 40 Thầy Vũ

821. Ở đây có những thiết bị thể thao hả?
这里有什么运动设施?
Zhè lĭ yǒu shé me yùndòng shèshī?

822. Chúng tôi có sân bóng rổ, sân bóng đá, phòng tập thể dục và hồ bơi trong phòng.
我们有篮球场、足球场、健身房和室内游泳池。
Wǒmen yǒu lánqiú chǎng, zúqiú chǎng, jiànshēnfáng hé shìnèi yóuyǒngchí.

823. Điều kiện ký túc xá có tốt không?
宿舍条件好吗?
Sùshè tiáojiàn hǎo ma?

824. Tất cả sinh viên năm 1 đều phải ở trong trường, ba năm sau có thể tự tìm nơi ở.
所有一年级的学生都要住在校园,最后的三年你可以自行寻找住所。
Suǒyǒu yī niánjí de xuéshēng dōu yào zhù zài xiàoyuán, zuìhòu de sān nián nǐ kěyǐ zìxíng xúnzhǎo zhùsuǒ.

825. Ở xung quanh có rất nhiều nhà giá rẻ cho sinh viên thuê, hơn nữa, phòng sinh viên sẽ giúp đỡ anh tìm kiếm nơi ở. Anh còn vấn đề gì không?
在附近很多便宜的学生住房,而学生住宿事务处会帮助你寻找住所的。还有问题吗?
Zài fùjìn hěnduō piányí de xuéshēng zhùfáng, ér xuéshēng zhùsù shìwù chù huì bāngzhù nǐ xúnzhǎo zhùsuǒ de. Hái yǒu wèntí ma?

826. Hết, tôi nghĩ tôi đã hỏi hết rồi.
没有了,我想。。。我全都问过了。
Méiyǒule, wǒ xiǎng. . . Wǒ quándōu wènguòle.

827. Thôi được, chúng tôi sẽ liên hệ lại với anh sau.
好吧。我们会跟你联系。
Hǎo ba. Wǒmen huì gēn nǐ liánxì.

828. Tốt quá, cảm ơn. Tạm biệt.
好吧,谢谢。再见。
Hǎo ba, xièxiè. Zàijiàn.

829. Kết quả thi Scholastic Aptitude Test của anh như thế nào?
你的S.A.T 考试成绩怎么样?
Nǐ de S.A.T kǎoshì chéngjī zěnme yàng?

830. Tiếng Anh 625 điểm, môn toán 650 điểm.
英文是625分,数学是650分。
Yīngwén shì 625 fēn, shùxué shì 650 fēn.

831. Anh thích thú những môn học nào?
你对哪些科目感兴趣?
Nǐ duì nǎxiē kēmù gǎn xìngqù?

832. Ngành thương nghiệp và xây dựng.
商科或工程科。
Shāngkē huò gōngchéng kē.

833. Thành tích trung học của anh rất tốt. Anh có thắc mắc gì khác muốn hỏi không?
你的中学成绩非常好。你有其它问题想问吗?
Nǐ de zhōngxué chéngjī fēicháng hǎo. Nǐ yǒu qítā wèntí xiǎng wèn ma?

834. Chỗ đây có những môn vận động nào?
你们有哪些运动项目?
Nǐmen yǒu nǎxiē yùndòng xiàngmù?

835. Chúng tôi có bóng chầy, tennis, bơi lộ, bóng đá, bỏng rổ và bóng bàn.
我们有棒球、网球、游泳、足球、篮球和乒乓球。
Wǒmen yǒu bàngqiú, wǎngqiú, yóuyǒng, zúqiú, lánqiú hé pīngpāng qiú.

836. Hay quá.
好极了!
Hǎo jíle!

837. Cảm ơn anh đã đến đây, anh sẽ nhận được thông báo của chúng tôi trong ngày gần đây.
谢谢你来。你很快便会收到我们的通知了。
Xièxiè nǐ lái. Nǐ hěn kuài biàn huì shōu dào wǒmen de tōngzhīliǎo.

Còn tiếp…

Bài học đến đây là kết thúc. Hi vọng sau bài giảng hôm nay các bạn sẽ đúc kết cho mình những kiến thức bổ ích, hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng tiếp theo nhé.

Bài giảng liên quan

Để lại Bình luận của bạn

Mục lục