2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 25 chủ đề hôm của buổi học hôm nay chính là liên từ biểu thị quan hệ chính phụ, chuyển tiếp và câu trình bày giả thiết sự việc, các bạn hãy cùng nhau theo dõi bài giảng dưới đây nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp phổ biến
Trước khi vào bài học ngày hôm nay chúng ta hãy cùng ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 24
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 25 Thầy Vũ
Từ ngữ liên quan: Liên từ biểu thị quan hệ chính phụ, chuyển tiếp
Bất kể | 无论 | wúlùn |
Chỉ cần | 只要 | Zhǐyào |
Chẳng khác nào | 无异于 | wú yì yú |
Cho dù rằng | 尽管 | jǐnguǎn |
Cho dù | 即使 | Jíshǐ |
Cho nên | 所以 | Suǒyǐ |
Do vậy | 因此 | Yīncǐ |
Do vì | 因为 | yīnwèi |
Giá như | 假如 | Jiǎrú |
Giống như | 好比 | Hǎobǐ |
Mới | 才 | Cái |
Nào biết, ai ngờ | 谁知 | shéi zhī |
Nếu như | 要是 | yàoshi |
Nếu | 如果 | Rúguǒ |
Nhưng | 可是 | Kěshì |
Nói – nhắc đến | 说到 | shuō dào |
Sau đó | 然后 | ránhòu |
Thế là | 于是 | Yúshì |
Thì | 就 | Jiù |
Trừ phi | 除非 | Chúfēi |
Tuy rằng | 虽然 | suīrán |
54. CÂU TRÌNH BÀY GIẢ THIẾT SỰ VIỆC
429. Bạn gặp anh ấy, cho tôi gửi lời hỏi thăm.
你见到她,给我问个好。
Nǐ jiàn dào tā, gěi wǒ wèn gè hǎo
430. Vâng.
好的。
Hǎo de.
431. Tôi cũng phải đi hay sao?
我也要去吗?
Wǒ yě yào qù ma?
432. Nếu như anh không đi, anh ấy sẽ không vui.
假如你不去,他会不高兴的。
Jiǎrú nǐ bù qù, tā huì bù gāoxìng de
433. Nếu anh nói tiếp, thì tôi lập tức về ngay.
如果你再说,我就立即回去。
Rúguǒ nǐ zàishuō, wǒ jiù lìjí huíqù
434. Được rồi, tôi không nói nữa, được chưa!
好了,我不说了,可以了吗?
Hǎole, wǒ bù shuōle, kěyǐle ma?
435. Cạn thêm một ly!
再来一杯!
Zàilái yībēi!
436. Nếu anh ấy uống tiếp, anh sẽ bị say đấy.
要是你再喝,你会醉的。
Yàoshi nǐ zài hē, nǐ huì zuì de.
55. CÂU HỎI ĐỂ ĐỐI PHƯƠNG LỰA CHỌN
437. Anh muốn uống cà phê hay là uống nước ngọt?
你想喝咖啡还是喝汽水?
Nǐ xiǎng hē kāfēi háishì hē qìshuǐ?
438. Cho tôi một chai nước ngọt đi!
给我一瓶汽水吧!
Gěi wǒ yī píng qìshuǐ ba!
439. Anh ấy mua cái màu đỏ hay là cái màu vàng?
他买红色的还是黄色的?
Tā mǎi hóngsè de háishì huángsè de?
440. Tôi cũng không rõ.
我也不清楚。
Wǒ yě bù qīngchǔ.
441. Cách làm như thế tốt hay không tốt?
这样做法好还是不好?
Zhèyàng zuòfǎ hào huán shì bù hǎo?
442. Hai cách làm đều không tốt lắm.
两种做法都不太好。
Liǎng zhǒng zuòfǎ dōu bù tài hǎo.
443. Anh ấy đã nói cho bạn biết hay là chưa nói cho bạn biết?
他已经告诉你还是还没告诉你?
Tā yǐjīng gàosù nǐ háishì hái méi gàosù nǐ?
444. Anh ấy vẫn chưa nói cho tôi biết.
他还没告诉我。
Tā hái méi gàosù wǒ.
Liên quan biểu thị quan hệ lựa chọn:
Chính là | 就是 | jiùshì |
Hoặc | 或 | huò |
Hoặc | 或者 | huòzhě |
… Hay là …? | 还是 | háishì |
Không phải | 不是 | bùshì |
Nếu không thì | 不然 | bùrán |
Nếu không thì | 否则 | fǒuzé |
56. NHỮNG CÂU ĐÀM THOẠI NGẮN THƯỜNG GẶP
1. Câu hỏi ngắn
445. Bạn khỏe không?
你好吗?
Nǐ hǎo ma?
Còn tiếp….
Bài học đến đây là kết thúc. Mong rằng bài giảng hôm nay sẽ đem đến cho các bạn những kiến thức bổ ích, hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng tiếp theo nhé.