2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 14 bài giảng của chúng ta hôm nay sẽ liên quan đến chủ đề phó từ chỉ mức độ, việc bày tỏ khả năng, và sự nhờ vả, giúp đỡ từ người khác, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng dưới đây nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp quan trọng
Trước khi học bài mới các bạn hãy cùng ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 13
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 14 Thầy Vũ
204. Đâu có ! Đâu có!
哪里!哪里!
Nǎlǐ! Nǎlǐ!
205. Làm phiên bạn lắm rồi đấy!
太麻烦你了!
Tài máfan nǐle!
206. Nói chi như vậy!
哪儿的话!
Nǎ’er dehuà!
207. Cảm ơn sự giúp đỡ của ban.
谢谢你的帮助。
Xièxiè nǐ de bāngzhù.
208. Đừng khách sáo!
别客气!
Bié kèqì!
209. Như thế làm phiền bạn quá rồi đây.
这太打扰你了。
Zhè tài dǎrǎo nǐle.
210. Có sao đâu, cũng đâu phải việc gì to tát.
没关系,又不是什么大事。
Méiguānxì, yòu bùshì shénme dàshì.
27. TRÌNH BÀY SỰ KHÔNG QUAN TRỌNG CỦA SỰ VIỆC
211. Xin lỗi!
对不起!
Duìbùqǐ!
212. Không san chi!
没关系!
Méiguānxì!
213. Làm phiền bạn rồi đây!
打扰你了!
Dǎrǎo nǐle!
214. Nói chi vậy!
哪儿的话!
Nǎ’er de huà!
215. Trời mưa rồi!
下雨了。
Xià yǔle.
216. Không sao cả, chũng mình đâu có kẹt giờ.
没关系!我们又不赶时间。
Méiguānxì! Wǒmen yòu bù gǎn shíjiān.
217. Tôi làm hỏng rồi.
我弄坏了。
Wǒ nòng huàile.
218. Không sao, cái cũ hư rồi mới có cái mới.
没关系,酒的坏了才有新的。
Méiguānxì, jiǔ dehuàile cái yǒu xīn de.
Từ ngữ liên quan: Phó từ biểu thị mức độ
Cực kỳ | 极 | jí |
Hơi, một chút | 稍微 | shāowéi |
Hơn | 更 | gèng |
Không… lắm | 不太 | bù tài |
Nhất là | 尤其 | yóuqí |
Rất | 太 | tài |
Rất | 非常 | fēicháng |
Rất | 很 | hěn |
Rất | 好 | hǎo |
Rất, vô cùng | 十分 | shífēn |
So ra | 比较 | bǐjiào |
Thật | 真 | zhēn |
Tốt… nhất | 最 | zuì |
28. NHỜ NGƯỜI KHÁC GIÚP MÌNH
219. Xin hỏi…
请问。。。
Qǐngwèn. . .
220. Đừng khách sáo, bạn hỏi đi!
不客气,你问吧!
Bù kèqì, nǐ wèn ba!
221. Nhờ bạn giúp tôi một tí!
请你帮我一下!
Qǐng nǐ bāng wǒ yīxià!
222. Tôi đến ngay.
我就来。
Wǒ jiù lái.
223. Nhờ anh cầm giúp tôi một tí!
请你替我拿一下!
Qǐng nǐ tì wǒ ná yīxià!
224. Được.
好的!
Hǎo de!
225. Anh có thể giúp tôi mang cái này đến cho Tiểu Vương không?
你可以替我拿这东西去给小王吗?
Nǐ kěyǐ tì wǒ ná zhè dōngxī qù gěi xiǎo wáng ma?
226. Bây giờ tôi chưa rảnh, ngày mai có được không?
现在我没空,明天可以吗?
Xiànzài wǒ méi kōng, míngtiān kěyǐ ma?
29. TRÌNH BÀY KHẢ NĂNG
227. Anh biết nói tiếng Hoa không?
你会不会说汉语?
Nǐ huì bù huì shuō hànyǔ?
228. Tôi biết nói một ít tiếng Hoa.
我会说点儿汉语。
Wǒ huì shuō diǎn er hànyǔ.
229. Anh ấy biết bơi không?
他会游泳吗?
Tā huì yóuyǒng ma?
230. Anh ấy không biết bơi.
他不会游泳。
Tā bù huì yóuyǒng.
231. Bạn nói tiếng Anh thế nào?
你英语说得怎么样?
Nǐ yīngyǔ shuō dé zěnme yàng?
232. Tôi chỉ biết một ít tiếng Anh đàm thoại .
我只懂一点儿英语会话。
Wǒ zhǐ dǒng yīdiǎn er yīngyǔ huìhuà.
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hi vọng thông qua bài giảng hôm nay các bạn sẽ trau dồi cho bản thân những kiến thức còn thiếu, hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng lần sau nhé.