2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 15 nói tới mạch cảm xúc thì con người chúng ta có rất nhiều cảm xúc phong phú như: đau, buồn, vui, chán, ghét…. đó cũng là bài học chúng ta cần tìm hiểu, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng dưới đây nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp theo kỹ năng
Trước khi bước vào bài mới các bạn hãy cùng ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 14
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 15 Thầy Vũ
233. Việc này ai có thể làm tốt?
这件事情谁可以办好?
Zhè jiàn shìqíng shéi kěyǐ bàn hǎo?
234. Anh ấy có thể làm.
你可以去办。
Nǐ kěyǐ qù bàn.
Từ ngữ liên quan:
Có khả năng | 可能 | kěnéng |
Có thể | 可以 | kěyǐ |
Có thể | 能够 | nénggòu |
Có thể | 能 | néng |
Chỉ có thể | 只能 | zhǐ néng |
Hay hơn chỉ | 只好 | zhǐhǎo |
Cần, phải | 需要 | xūyào |
Cần, phải | 要 | yào |
Biết | 会 | huì |
Biết | 知道 | zhīdào |
Bằng lòng | 愿意 | yuànyì |
30. CÂU HỎI DÙNG TỪ NGHI VẤN CHÍNH PHẢN VÀ CÂU TRẢ LỜI
235. Anh ăn cá không?
你吃不吃鱼?
Nǐ chī bù chī yú?
236. Tôi không thích ăn cá.
我不喜欢吃鱼。
Wǒ bù xǐhuān chī yú.
237. Ba ngàn đồng có bán không ?
三千块卖不卖?
Sānqiān kuài mài bù mài?
238. Không bán, phải 3,500 mới bán.
不卖,要三千五才卖。
Bù mài, yào sānqiān wǔ cái mài.
239. Bạn có bà con gì ở Mỹ không?
你有没有亲戚在美国?
Nǐ yǒu méiyǒu qīnqī zài měiguó?
240. Tôi có hai người chị tại Mỹ.
我有两个姐姐在美国。
Wǒ yǒu liǎng gè jiějiě zài měiguó.
241. Chị quen biết vợ của anh ấy không ?
你认不认识他的太太?
Nǐ rèn bù rènshì tā de tàitài?
242. Tôi biết, vợ anh ấy là bạn học của tôi mà.
我认识,他太太是我的同学。
Wǒ rènshì, tā tàitài shì wǒ de tóngxué.
31. DIỄN TẢ CẢM TƯỞNG CHỦ QUAN
243. Bạn cảm thấy thế nào?
你觉得怎么样?
Nǐ juédé zěnme yàng?
244. Tôi cảm thấy rất tốt.
我觉得很好。
Wǒ juédé hěn hǎo.
245. Bạn cho rằng làm như thế có được không?
你认为这样做可以吗?
Nǐ rènwéi zhèyàng zuò kěyǐ ma?
246. Làm như vậy cũng không đến nỗi gì.
这样做差不多了。
Zhèyàng zuò chàbùduōle.
247. Món ăn này thế nào?
这个菜怎么样?
Zhège cài zěnme yàng?
248. Có phần hơi mặn.
有点咸。
Yǒudiǎn xián.
249. Bộ áo váy này vừa vặn không?
这套衣服合适吗?
Zhè tào yīfú héshì ma?
250. Rất vừa vặn, nhưng màu sắc không được đẹp lắm.
很合适,可是颜色不太好看。
Hěn héshì, kěshì yánsè bù tài hǎokàn.
Từ ngữ liên quan:
Cảm thấy | 感到 | gǎndào |
Cảm thấy | 觉得 | juédé |
Cho rằng | 认为 | rènwéi |
Cho phép | 允许 | yǔnxǔ |
Cho | 给 | gěi |
Chọn lựa | 选择 | xuǎnzé |
Chuẩn bị | 准备 | zhǔnbèi |
Nhưng | 可是 | kěshì |
Nghi ngờ | 怀疑 | huáiyí |
Lo lắng | 忧虑 | yōulǜ |
Phiền | 麻烦 | máfan |
Trách móc | 怪怨 | guài yuàn |
Vui mừng | 高兴 | gāoxìng |
Gặp | 遇到 | yù dào |
Ghét | 厌恶 | yànwù |
Giận | 怒 | nù |
Yêu quý | 爱惜 | àixī |
Nóng giận | 气愤 | qìfèn |
Sợ | 怕 | pà |
Sợ sệt | 惧怕 | jùpà |
Sở thích | 喜好 | xǐhào |
Gặp, đụng | 碰到 | pèng dào |
Nhờ vả | 托 | tuō |
Nhớ | 记得 | jìdé |
Quan sát | 观察 | guānchá |
Quên | 忘记 | wàngjì |
Quên mất | 忘掉 | wàngdiào |
Sai khiến | 使 | shǐ |
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng lần sau nhé.