2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 101 hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu một số mẫu câu giao tiếp về chủ đề khám sức khỏe tại bệnh viện, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp đời sống xã hội
Trước khi vào bài mới chúng ta hãy cùng ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 100
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 101 Thầy Vũ
2038. Tôi bị sốt và ho.
我发烧和咳嗽。
Wǒ fāshāo hé késòu.
2039. Tôi có bị sao không?
我什么病了?
Wǒ shénme bìngle?
2040. Không có chi, chỉ bị viêm phế quản nhẹ thôi.
没什么,只不过是轻度的气管炎。
Méishénme, zhǐ bùguò shì qīng dù de qìguǎn yán.
2041. Tôi có cần kiêng cử điều gì không?
我要禁忌什么吗?
Wǒ yào jìnjì shénme ma?
2042. Anh không nên hút thuốc lá nữa.
你不要再抽烟了。
Nǐ bùyào zài chōuyānle.
2043. Đây là toa thuốc, ba ngày sau mời anh đến tái khám.
这是药方。三天后请你来复诊。
Zhè shì yàofāng. Sān tiānhòu qǐng nǐ lái fùzhěn.
2044. Tôi cần mua số thuốc theo toa này.
我要买这药方的药。
Wǒ yāomǎi zhè yàofāng di yào.
2045. Thuộc này uống mỗi ngày 3 lần sau bữa ăn, mỗi lần 2 viên.
这种药每天三次,饭后吃,每次两片。
Zhè zhǒng yào měitiān sāncì, fàn hòu chī, měi cì liǎng piàn.
2046. Thuốc mỡ này thoa ngoài da, mỗi ngày 3-4 lần.
这药膏是搽在皮肤外面的,每天涂三、四次。
Zhè yàogāo shì chá zài pífū wàimiàn de, měitiān tú sān, sì cì.
2047. Thuốc này phải sắc như thế nào?
这剂药怎样煎法?
Zhè jì yào zěnyàng jiān fǎ?
2048. Để thuốc vào siêu, đổ bốn chén ước, sắc lại còn 8 phân.
把药材放进沙锅里,再放进四碗水,煎剩八分。
Bǎ yàocái fàng jìn shāguō lǐ, zài fàng jìn sì wǎn shuǐ, jiān shèng bā fēn.
2049. Xin lỗi, xin hỏi khoa sản ở đâu?
劳驾,请问产科在哪儿?
Láojià, qǐngwèn chǎnkē zài nǎ’er?
2050. Bà chị đi thẳng, đến cuối hành lang quẹo phải.
你一直走,到走廊尽头向右拐。
Nǐ yīzhí zǒu, dào zǒuláng jìntóu xiàng yòu guǎi.
2051. Chào anh, anh khỏe hơn rồi chứ?
你好!好一点了吗?
Nǐ hǎo! Hǎo yīdiǎnle ma?
2052. Vâng, sau khi uống thuốc đã đỡ hơn nhiều.
是的,吃药后好多了。
Shì de, chī yào hòu hǎoduōle.
2053. Bao tử của anh không bị bệnh, chỉ có phần bị rối loạn tiêu hóa.
你的胃没事,只有点消化不良。
Nǐ de wèi méishì, zhǐyǒu diǎn xiāohuà bùliáng.
2054. Anh ăn uống có ngon không?
你开胃吗?
Nǐ kāiwèi ma?
2055. Ăn cũng được, nhưng bác sĩ dặn phải tránh thức ăn có mỡ.
吃得不错,但大夫叫要忌油腻的东西。
Chī dé bùcuò, dàn dàfū jiào yào jì yóunì de dōngxī.
2056. Anh còn phải nằm lại đây bao lâu?
你还要住在这儿多少天?
Nǐ hái yào zhù zài zhè’er duōshǎo tiān?
2057. Ngày mai có thể ra viện rồi.
明天就可以出院了。
Míngtiān jiù kěyǐ chūyuànle.
Từ ngữ liên quan:
Khám bệnh | 看病 | kànbìng |
Bác sĩ | 医生 | yīshēng |
Y tá | 护士 | hùshì |
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Mong rằng sau bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ có cho mình những kiến thức cần thiết, hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng tiếp theo nhé.