2600 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 102 sau đây thầy Vũ sẽ giới thiệu cho các bạn một số mẫu câu thường dùng về khám sức khỏe, và một số mẫu câu tại bệnh viện nha khoa, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé.
Các bạn xem bài giảng tổng hợp 124 bài học 2600 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất do Thầy Vũ chủ biên và biên soạn tại link bên dưới.
2600 Câu tiếng Trung giao tiếp có chọn lọc
Để củng cố lại hệ thống kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 101
Bài giảng 2600 câu tiếng Trung giao tiếp Bài 102 Thầy Vũ
Khoa nhi | 儿科 | érkē |
Khoa sản | 产科 | chǎnkē |
Nội khoa | 内科 | nèikē |
Ngoại khoa | 外科 | wàikē |
Châm cứu | 针灸 | zhēnjiǔ |
Bấm huyệt | 指压 | zhǐ yā |
Bắt mạch | 打脉 | dǎ mài |
Đa khoa | 全科 | quán kē |
Huyết áp | 血压 | xiěyā |
Ung thư | 癌症 | áizhèng |
Sưng | 肿 | zhǒng |
Viêm | 发炎 | fāyán |
Viêm khớp | 骨节炎 | gǔjié yán |
Đau bao tử | 胃痛 | wèitòng |
Đau bụng | 肚痛 | dù tòng |
Sốt | 发烧 | fāshāo |
Nhức đầu | 头痛 | tóutòng |
Chóng mặt | 头晕 | tóuyūn |
Cảm | 感冒 | gǎnmào |
Ho | 咳嗽 | késòu |
Trúng gió | 中风 | zhòngfēng |
Bị bỏng | 烫伤 | tàngshāng |
Ngộ độc | 中毒 | zhòngdú |
Chẩn đoán | 诊断 | zhěnduàn |
Chụp phim | 照相 | zhàoxiàng |
Điều trị | 治疗 | zhìliáo |
Cấp cứu | 急救 | jíjiù |
Chích ngừa | 打防疫针 | dǎ fángyì zhēn |
Nhiễm trùng | 染菌 | rǎn jūn |
Vết thường | 伤口 | shāngkǒu |
Thử máu | 验血 | yàn xiě |
Nhập viện | 入院 | rùyuàn |
Đơn thuốc | 药方 | yàofāng |
Thuốc nước | 药水 | yàoshuǐ |
Một số câu thường dùng
2058. Thuốc của bà uống có hiệu quả gì không?
您吃的药有效吗?
Nín chī di yào yǒuxiào ma?
2059. Thuốc đó hình như không có tác dụng.
药似乎没有作用。
Yào sìhū méiyǒu zuòyòng.
2060. Để tôi cặp nhiệt độ cho ông.
让我替你试试体温。
Ràng wǒ tì nǐ shì shì tǐwēn.
2061. Tôi đến để kiêm tra răng.
我来检查牙齿。
Wǒ lái jiǎnchá yáchǐ.
2062. Ông đang bị sốt.
您正在发烧。
Nín zhèngzài fāshāo.
2063. Ông có mẫn cảm đối với thuốc gì không?
您有任何药物过敏吗?
Nín yǒu rènhé yàowù guòmǐn ma?
2064. Tôi bị chứng bệnh đau đầu nặng và hay chóng mặt.
我有剧烈头疼和头晕症。
Wǒ yǒu jùliè tóuténg hé tóuyūn zhèng.
2065. Tôi cần làm kiểm nghiệm, sau đó mới liên hệ lại với ông.
我要做一些实验,然后再跟您联系。
Wǒ yào zuò yīxiē shíyàn, ránhòu zài gēn nín liánxì.
2066. Lượng cholesterol của ông cao quá.
您的胆固醇太高。
Nín de dǎngùchún tài gāo.
2067. Ít ăn đồ ăn có dầu mỡ, tập thể dục nhiều hơn.
少吃油腻的食物,多做运动。
Shǎo chī yóunì de shíwù, duō zuò yùndòng.
Tại phòng nha khoa
2068. Mời ông ngồi, răng ông bị sao?
请坐,你的牙齿怎么样?
Qǐng zuò, nǐ de yáchǐ zěnme yàng?
2069. Răng của tôi bị nhức cả hai ngày nay rồi.
我的牙齿痛了两天了。
Wǒ de yáchǐ tòngle liǎng tiānle.
2070. Thế à! Để tôi xem.
这样吗!给我看看。
Zhèyàng ma! Gěi wǒ kàn kàn.
2071. Tôi thấy rồi, răng của ông bị hư cả rồi.
我见到了,你的牙齿都坏了。
Wǒ jiàn dàole, nǐ de yáchǐ dōu huàile.
2072. Có thể nhổ ngay hôm nay không?
今天就可以拔掉吗?
Jīntiān jiù kěyǐ bá diào ma?
2073. Đang bị viêm, trước mắt chưa nhổ được.
正在发炎,目前不能拔。
Zhèngzài fāyán, mùqián bùnéng bá.
2074. Ông uống thuốc trước, khi nào hết ứng mới đến nhổ.
你先吃药,退肿后再来拔牙。
Nǐ xiān chī yào, tuì zhǒng hòu zàilái báyá.
Còn tiếp…
Bài học đến đây là kết thúc. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng thú vị hơn vào lần sau nhé.